I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, trung thực
3. Năng lực
a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: sgk, sbt
2. Học sinh: Vở ghi, sgk
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 03/10/2020
Tiết 16
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, trung thực
3. Năng lực
a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: sgk, sbt
2. Học sinh: Vở ghi, sgk
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc và biểu thức không có dấu ngoặc.
? HS1: Thực hiện phép tính: 4. 52 – 16 : 22
? HS2: Thực hiện phép tính : 20 - [30 - (5 - 1)2 ]
3.Bài mới
Hoạt động 1: Khởi động
Thế nào là biểu thức, tính giá trị một biểu thức theo thứ tự nào? Trong tiết này ta sẽ ôn lại những kiến thức đó
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
- Y/c HS đọc và tìm hiểu Bài 77 SGK
Gọi HS nêu cách giải
- Y/c HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
Gọi HS nhận xét, sửa chữa.
Bài 77 (SGK - 32):
a) 27.75 + 25.27 - 150
= 27.(75 + 25) - 150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
= 2550
b)
= 12:
=12:
=12:
= 12 : 3 = 4
- Y/c HS đọc và làm 74 SGK
- GV HD mẫu a,
- Y/c HS làm việc theo nhóm dẫy bàn các ý còn lại
Gọi đại diện HS lên bảng trình bày lời giải
GV KT bài của vài nhóm
Gọi HS các nhóm khác nhận xét
Bài 74 (SGK - 32):
a) 541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
218 - x = 194
x = 218 - 194
x = 24
b) 5 (x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 - 35
x = 68
c) 96 - 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 - 42
3( x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 17
d) 12x - 33 = 32 . 33
12x -33 = 9.27
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 23
Hoạt động 3: Luyện tập
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong các biểu thức.
Hoạt động 4: Vận dụng
- Y/c HS đọc và làm 78 SGK
- Y/c HS làm việc theo nhóm bàn các ý còn lại
Gọi đại diện HS lên bảng trình bày
Bài 78 (SGK - 32):
12000 - (1500 . 2 +1800. 3+1800 . 2 : 3 )
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 - 9600 = 2400
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo.
- Gv hướng dẫn hoc sinh tính nhanh.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU
- Nắm chắc thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Làm lại bài 74 (SGK - 32)
- HD Bài 81: Sử dụng MTBT thực hiện một số phép tính.
- Ôn tập lại các kiến thức đã học về tập hợp, tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia, luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_16_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.doc