Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, trung thực

3. Năng lực

a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

2. Học sinh: MTBT

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm

2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức lớp.

2. Kiểm tra bài cũ:

3.Bài mới

Hoạt động 1: Khởi động

- Tổ chức trò trơi: tính nhanh

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 24/09/2020 Tiết 12 LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, trung thực 3. Năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: 2. Học sinh: MTBT III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm 2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới Hoạt động 1: Khởi động - Tổ chức trò trơi: tính nhanh Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức - Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: a) 23.22 b) a4.a3 Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm bài tập trên ? Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa ? Vậy: am.an = ? ? Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? * Củng cố làm ?2 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 23.23 = (2.2.2).(2.2) = 2.2.2.2.2 = 25(= 22+3) a4.a3 = a7 Tổng quát: am.an = am+n ?2: Tiết 13 - Y/c HS đọc và làm ?1 ? Trong phép nhân muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn. Tổng quát ? Nhận xét gì về cơ số, số mũ của các luỹ thừa trong các ví dụ. - Thông qua các VD, gợi ý cho ta quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ? - GV thông báo tổng quát SGK - Trong phép chia phải có đk a ¹ 0 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số a) Ví dụ ?1 a) 53. 54 = 57 57 : 53 = 54 (=57 - 3 ) 57 : 54 = 53 (=57 - 4) b) a5. a4 = a9 a9 : a5 = a4 (a ¹ 0) a9 : a4 = a5 2. Tổng quát: + Với m > n : am : an = am - n (a ¹ 0) + Với m = n: am : an = 1 (a ¹ 0) - Quy ước: a0 = 1 ( a ¹ 0) Tổng quát : am : an = am-n (a ¹ 0; m n) Chú ý: (SGK) Hoạt động 3: Luyện tập - Giáo viên cho HS nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ Hoạt động 4: Vận dụng - Cho HS làm bài tập 61 SGK - 28. - HS thảo luận theo nhóm cặp rồi kiểm tra chéo giữa các nhóm a) 33.34 = 33+2 = 35 b) 52.57 = 52+7 = 59 c) 75.7 = 75+1 = 76 Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo. Có phải (am)n = am.n; (a.b)m = am.bm (a0. b0,m,n là số tự nhiên)? V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU - Học theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập 70,71,72(SGK - 30,31) - HD Bài 72 : GV giới thiệu về số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên a) 13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32 vậy tổng 13 + 23 là một số chính phương b) c) làm tương tự

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_chi.doc