I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của lũy thừa và nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
II. Phương tiện dạy học:
1. Giáo viên: Bảng phụ, đề kiểm tra 15phút.
2. Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà.
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tuần 4 tiết 12: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/09/2010
Tuần: 4
Tiết: 12 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của lũy thừa và nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
II. Phương tiện dạy học:
1. Giáo viên: Bảng phụ, đề kiểm tra 15phút.
2. Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (9 phút)
HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Viết công thức tổng quát. Áp dụng tính:
102 = ? ; 53 = ?
HS2: Viết công thức tổng quát nhân 2 lũy thừa cùng cơ số?
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 32.3; a4.a2.a
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2HS lên bảng trả lời và làm bài tập.
- HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Luyện tập. (20 phút)
Bài tập 62/28 (sgk)
Gọi 2HS lên bảng làm mỗi HS làm một câu.
a) Tính : 102; 103; 104; 105; 106
- Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1ở giá trị của luỹ thừa?
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10
1 000; 1 000 000; 1tỉ;
- GV nhận xét và sửa chữa sai sót (nếu có).
Bài tập 63/28 (sgk) (Bảng phụ)
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
b) 23.22 = 25
c) 54.5 = 54
- HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai?
Bài tập 64/28 (sgk)
Gọi 4HS lên bảng
a) 23.22.24
b) 102.103.105
c) x.x5
d) a3.a2.a5
- HS1 làm:
102 = 100 105 = 100000
103 = 1000 106 = 1000000
104 = 10000
- Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.
- HS2 làm:
1 000 = 103 1 000 000 = 106
1tỉ = 109 = 1012
HS trả lời và giải thích:
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
x
b) 23.22 = 25
x
c) 54.5 = 54
x
a) Sai vì đã nhân hai số mũ.
b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ.
c) Sai vì không tính tổng số mũ.
- 4HS lên bảng làm:
a) 23.22.24 = 23 + 2 + 4 = 29
b) 102.103.105 = 102 + 3 + 5 = 1010
c) x.x5 = x1 + 5 = x6
d) a3.a2.a5 = a3 + 2 + 5 = a10
Hoạt động 3: (15 phút)
Kiểm tra 15 phút.
Câu 1: Thực hiện phép tính: (4đ)
(270 + 12) . 2
173 – 21.3
Câu 2: Tìm x biết: (4đ)
x : 13 = 11
78 – (x + 1) = 10
Câu 3: Tính nhanh: (2đ)
18.53 + 18.47
Đáp án và biểu điểm
Câu 1:
a. (270 + 12) . 2 = 282.2 1 đ
= 564 1 đ
b.173 – 21.3 = 173 – 63 1 đ
= 110 1 đ
Câu 2: Tìm x biết:
x : 13 = 11
x = 11 .13 1 đ
x = 143 0.5 đ
Vậy x = 143 0.5 đ
78 – (x + 1) = 10
x + 1 = 78 -10
x + 1= 68 1 đ
x = 68 -1 = 67 0.5 đ
Vậy x = 67 0.5 đ
Câu 3: Tính nhanh:
18.53 + 18 . 47 = 18 .(53 + 47 ) 1 đ
= 18. 100 0.5 đ
= 1800 0.5 đ
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1 phút)
- Xem trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
File đính kèm:
- tiet 12.doc