Giáo án số học 6 tuần 30

I.- Mục tiêu :

- Đánh giá chất lượng học sinh học phần các phép toán cộng, trừ, nhân chia phân số.

- Học sinh vận dụng các kiến thức cơ bản để làm bài

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 - Tiết 89 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn:27/03/2009 Ngày dạy: 31/03/2009 I.- Mục tiêu : Đánh giá chất lượng học sinh học phần các phép toán cộng, trừ, nhân chia phân số. Học sinh vận dụng các kiến thức cơ bản để làm bài II.- Ma trận đề : Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Rút gọn và so sánh phân số 1 2,0 1 2,0 Cộng trừ nhân phân số 1 1,0 1 2,0 2 3,0 Tính chất cơ bản của phép nhân 1 1,0 1 1,0 Phép chia phân số 2 2,0 1 2,0 3 4,0 Tổng 2 2,0 3 4,0 2 4,0 7 10,0 III.- Nội dung đề : Câu 1 : Nêu tính chất cơ bản của phép nhân phân số? Viết công thức (1đ) Câu 2 : Rút gọn các phân số sau rồi so sánh: (2đ) a) và b) và Câu 3 : Tính: (2đ) a) b) Câu 4 Tìm x biết: (2đ) a) b) Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: (1đ) Câu 6: Bạn Việt đi xe đạp 9km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Việt đi được bao nhiêu kilômét? (2đ) IV.- Đáp án và biểu điểm Câu 1: Nêu đúng tính chất được 1đ Câu 2: a) (1đ) b) (1đ) Câu 3: a) (1đ) b) (1đ) Câu 4: a) (1đ) b) (1đ) Câu 5: (1đ) Câu 6: Trong 1 giờ bạn Việt đi được là: (2đ) V.- Rút kinh nghiệm: Tuần 30 - Tiết 90, 91 § 13 . HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM Ngày soạn:27/03/09 Ngày dạy: 31/03/09 Có đúng là : không ? I.- Mục tiêu : Học sinh hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm. : Có kỷ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại Biết sử dụng ký hiệu % . II.- Chuẩn bị: GV: Sách Giáo khoa . HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà 3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi B.sung HĐ1 : Hỗn số : Gv : Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số ? Gv : Phân số như thế nào thì không viết được dưới dạng hỗn số ? Gv : Củng cố cách viết phân số dưới dạng hỗn số qua ?1 Gv : Đặt vấn đề viết hỗn số dưới dạng phân số ? Gv : Củng cố cách viết ngược lại qua ?2 Gv : Khi viết phân số âm dưới dạng hỗn số ta thực hiện như thế nào ? Vd : . Gv : Khẳng định tương tự khi viết từ hỗn số âm sang phân số . HĐ2 “ Phân số thập phân , số thập phân : Gv : Yêu cầu hs viết mẫu của phân số ở Vd1 sang dạng lũy thừa . Gv : Đưa ra các phân số thập phân . Yêu cầu hs phát hiện điểm đặc bệt của các phân số đã cho ? Gv : Đưa ra định nghĩa phân số thập . Gv : Chuyển các phân số thập sang số thập phân ? _ Nhận xét mối quan hệ giữa số thập phân và phân số thập phân tương ứng ? Gv : Củng cố nội dung II qua ? 3 , ? 4 . Khẳng định lại tính hai chiều trong mối quan hệ giữa “chúng “. HĐ3 : Phần trăm : Gv : Giới thiệu cách ghi kí hiệu % như sgk “ tr 46 . Gv : Củng cố cách ghi qua ? 5 . Gv : Chốt lại vấn đề đặt ra ở đầu bài . % . Hs : Vận dụng kiến thức Tiểu học giải như phần bên . Hs : Phân số có giá trị tuyệt đối của tử nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của mẫu . Hs : Vận dụng tương tự ?1 . Hs : Hs : Thực hiện như trên . Hs : Viết tương tự phân số dương rồi đặt dấu “-“ trước kết quả . Hs : Thực hiện như phần bên . Hs : Quan sát các phân số và nhận xét . Hs : Phát biểu định nghĩa như sgk : tr 45 . Hs : Thực hiện như Vd2 Hs : Nhận xét như sgk : tr 45 . Hs : Thực hiện tương tự phần ví dụ . Hs : Nghe giảng và quan sát ví dụ sgk : tr 46 . _ Thực hiện tương tự ví dụ Chuyển từ số thập phân sang phân số và kí hiệu % . I. Hỗn số : _ Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số như sau : . Trong đó : 1 : là phần nguyên của . : là phần phân số của . * Ghi ? 1 , ?2 . II. Số thập phân : _ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 . Vd1 : . _ Số thập phân gồm 2 phần : + Phần số nguyên viết bên trái dấu “,” + Phần thập phân viết bên phải dấu “,” . Vd2 :. _ Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân . III. Phần trăm : _ Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu :% Vd3 : = 5% . * Ghi ? 5 . 4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK 5./ Dặn dò : Bài tập về nhằ 70 , 7! và 72 SGK IV/ Rút kinh nghiêïm:

File đính kèm:

  • docSo Tuan 30.doc
Giáo án liên quan