1/ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa. Các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổn, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào việc giải các bài tập và thực hiện các phép tính.
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, tính đúng, tính nhanh, tính chính xác và trình bày bài toán một cách chính xác, khoa học.
1.3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán.
2/ Chuẩn bị:
2.1. Chuẩn bị của GV:
- Thiết bị: SGK, máy tính, thước, biểu bảng,
- Tư liệu: SGK, gio n, SBT, sch tham khảo, .
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: SGK, máy tính, thước, ôn tập các kiến thức về cộng trừ nhân chia nâng lên lũy thừa , các dấu hiệu chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, trả lời các câu hỏi SGK tr 61, làm trước các bt tr 63 SGK,
- Tư liệu: SGK, SBT
3/ Các bước lên lớp:
3.1 Ổn định lớp: KTSS
3.2/ Kiểm tra bài cũ:khơng kiểm tra
3.3/ Vào bài mới:
8 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13
Tiết: 37-38
NS: 10/ 10/2013
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1/ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa. Các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổn, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào việc giải các bài tập và thực hiện các phép tính.
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, tính đúng, tính nhanh, tính chính xác và trình bày bài toán một cách chính xác, khoa học.
1.3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán.
2/ Chuẩn bị:
2.1. Chuẩn bị của GV:
- Thiết bị: SGK, máy tính, thước, biểu bảng, …
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: SGK, máy tính, thước, ôn tập các kiến thức về cộng trừ nhân chia nâng lên lũy thừa , các dấu hiệu chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, trả lời các câu hỏi SGK tr 61, làm trước các bt tr 63 SGK, …
- Tư liệu: SGK, SBT
3/ Các bước lên lớp:
3.1 Ổn định lớp: KTSS
3.2/ Kiểm tra bài cũ:khơng kiểm tra
3.3/ Vào bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 ( 45’): ÔN TẬP LÍ THUYẾT CÂU 1; 2; 3; 4 BÀI TẬP 159; 160;161
a. Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thuyết trình, diễn giải,…
b. Các bước tiến hành
Gv: Cho học sinh quan sát bảng tóm tắt kiến thức bảng (bảng phụ)
GV: Cho 1 HS đứng lên đọc câu hỏi 1.
GV: Gọi HS 1 lên bảng viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, HS 2 viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, HS 3 viết dạng tổng quát của tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho HS đọc câu hỏi 2
GV: gọi HS khác trả lời
GV: cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho HS đọc câu hỏi 3,4
GV: gọi 2HS khác trả lời
GV: cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho HS đọc nội dung BT 159
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
Gv: Cho hs đọc bt 160 tr 63 SGK
Gv: Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
GV: Ghi lên góc bảng:
1/.Lũy thừa -> nhân; chia -> cộng; trừ
2/. ( ) -> [ ] -> { }
GV: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ở câu a) 204 – 84 : 12.
GV: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ở câu b) 15.23 + 4.32 -5.7
GV: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ở câu c) 56 : 53 + 23.22
d) 164. 53 + 47 .164
Gv: Gọi 4 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Yêu cầu HS nêu cách làm khác đối với câu d.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Cho HS đọc BT 161 tr 63
GV: Đề bài yêu cầu gì ?
GV: Gợi ý:
GV: Hãy nêu các bước để tìm được x ở câu a
GV: 7(x + 1) đóng vai trò gì trong biểu thức 219 – 7(x + 1) = 100 ?
GV: Hãy nêu cách tìm số trừ
GV: Hãy nêu các bước để tìm được x ở câu b.
GV: (3x – 6) đóng vai trò gì trong biểu thức (3x – 6 ). 3 = 34 ?
GV: Hãy nêu cách tìm thừa số chưa biết.
GV: Yêu cầu 2 hs lê bảng làm, hs khác cùng làm.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
Hs: Quan sát bảng 1.
HS: Đứng lên đọc câu hỏi 1
3HS đồng loạt lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV, các HS khác cùng thực hiện.
HS tham gia nhận xét
HS đứng lên đọc câu hỏi 2
HS khác đứng lên trả lời.
HS tham gia nhận xét
HS đứng lên đọc câu hỏi 3,4
2HS lần lượt đứng lên trả lời
HS nhận xét
HS đứng lên đọc BT 159
3HS đồng loạt lên bảng làm, các học sinh khác cùng làm.
HS1: a/ n- n = 0; b/ n:n = 1;
HS2:c/ n + 0 = n ; d/ n – 0 = n;
HS3: e/ n.0 = 0; g/ n.1 = n
h/ n : 1 = n
HS tham gia nhận xét
HS đứng lên đọc nội dung BT63
tr 160
HS:
a/ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa -> nhân; chia -> cộng; trừ
b/Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ) -> [ ] -> { }
HS: chia -> trừ
HS: Lũy thừa -> nhân -> cộng; trừ
HS: Lũy thừa -> nhân; chia -> cộng.
4HS lên bảng làm, hs khác làm vào vở.
HS nhận xét
HS: d) 164. 53 + 47 .164
= 8692 + 7708
= 16 400
HS nhận xét
HS: Đứng lên đọc đề bài
HS: Đề bài yêu cầu tìm số tự nhiên x.
HS: Bước 1: Tìm 7(x + 1)
Bước 2: Tìm (x + 1)
Bước 3: Tìm x
HS: 7(x + 1) là số trừ
HS: Số trừ = Số bị trừ – Hiệu
HS: Bước 1: Tìm (3x – 6)
Bước 2: Tìm 3x
Bước 3: Tìm x
HS: (3x – 6) là thừa số
HS: Thừa số chưa biết = Tích chia cho thừa số đã biết
2HS lên bảng làm, HS khác cùng làm.
HS nhận xét
Bảng 1: Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa (SGK )
Câu 1:
* Phép cộng:
+ Giao hoán: a + b = b + a
+ Kết hợp: (a+b)+ c = a + ( b+c )
+ Cộng với 0: a + 0 = a
* Phép nhân:
+Giao hoán: a . b = b.a.
+ Kết hợp: (a .b) . c = a( b . c)
+Nhân với 1: a .1= a .1 = a .
* Phép nhân phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a . (b + c) = a .b + a .c
Câu2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Trong đó: a gọi là cơ số
n gọi là số mũ
Câu 3: Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an = am+n
Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am : an = am – n (a0, mn)
Câu 4: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a= b.q
Bt 159 SGK tr 63 .
a/ n- n = 0 ; b/ n:n = 1 ; c/ n + 0 = n
d/ n – 0 = n; e/ n.0 = 0 ; g/ n.1 = n
h/ n : 1 = n
Bt 160 tr 63 SGK
a/ 204 – 84:14
= 204 – 7
= 197
b/ 15.23 +4.32 -5.7
=15.8 + 4.9 – 5.7
=120 + 36 – 35
= 121
c/ 56 : 53 + 23.22
= 53 + 25
= 125 +32
= 157
d/ 164. 53 + 47 .164
= 164 . (53 + 47)
= 164 . 100
= 16 400
BT 161 TR 63 SGK
a/ 219 – 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 -100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 – 1
x = 16
b/ (3x – 6 ). 3 = 34
3x – 6 = 34:3
3x – 6 = 33
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33:3
x = 11
HOẠT ĐỘNG 2 ( 42’): ÔN TẬP LÍ THUYẾT CÂU 5; 6; 7; 8; 9;10 BÀI TẬP 165; 166; 167
a. Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thuyết trình, diễn giải,…
b. Các bước tiến hành
GV: Cho HS đọc câu 5, 6
GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
GV: Yêu cầu nhóm 1, 2 trả lời câu 5, nhóm 3,4 trả lời câu 6.
GV: Gọi đại diện các nhóm đứng lên trả lời.
GV: Cho HS nhóm khác nhận xét
GV: Chốt lại nội dung bằng cách treo bảng phụ vẽ bảng dấu hiệu chia hết tr 62.
GV: Cho HS đọc nội dung câu hỏi 7, 8
GV: Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Nhóm 1,3 trả lời câu 7.
Nhóm 2, 4 trả lời câu 8.
GV: Gọi đại diện nhóm đứng lên trả lời, yêu cầu nhóm khác nhận xét.
GV: cho 1HS đọc nội dung câu hỏi 9, 10
GV: yêu cầu nhóm 1,2 trả lời câu 9, nhóm 3, 4 trả lời câu 10.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm đứng lên trả lời.
GV: Cho nhóm khác nhận xét
GV: Chốt lại nội dung cách tìm ƯCLN, BCNN. Cho HS quan sát bảng phụ ghi nội dung bảng cách tìm ƯCLN, BCNN tr 62.
GV: Cho HS đọc BT 165 tr 63
GV: Gọi 4 HS lên bảng làm (mỗi HS 1 câu), yêu cầu các HS khác cùng làm.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
Gv: Yêu cầu hs đọc bt 166.
GV: Để viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê ta cần tìm đại lượng nào ?
GV: Hãy nêu cách tìm x ở từng câu.
Gv: Cho hs hoạt động nhóm bài tập 166 khoảng 3’
Gv: Sau 3’ gv gọi đại diện trình bày
Gv: Cho hs nhận xét chéo nhóm.
GV: Nhận xét chung
Gv: Cho hs làm bt 167 tr 63 SGK
Gv: Yêu cầu hs đọc nội dung bt 167
Gv: Yêu cầu hs tóm tắt bt
Gv: Gợi ý:
Gọi a là số sách cần tìm
Khi đó a thỏa mãn điều kiện gì?
Gv: Gọi 1 Hs lên bảng + hs làm vào vở
Gv: Cho hs nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS đứng lên đọc câu 5, 6
HS các nhóm nghiên cứu trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
Đại diện các nhóm đứng lên trả lời câu hỏi
HS nhận xét
HS quan sát nội dung trên bảng phụ
HS đọc nội dung câu hỏi 7, 8
Các nhóm trả lời câu hỏi
Đại diện nhóm đứng lên trả lời
Nhóm khác tham gia nhận xét
Các nhóm trả lời câu hỏi
Đại diện nhóm đứng lên trả lời
Nhóm khác tham gia nhận xét
HS theo dõi
HS lên bảng làm (mỗi HS 1 câu)
HS tham gia nhận xét
Hs: Đọc bt 166
HS ta phải tìm các giá trị của x
Hs: Đối với câu a ta tìm ƯC(84,180) từ chọn các số lớn hơn 6.
Đối với câu b ta tìm BC(12,15,18) chọn các số thỏa mãn 0<x<300
Hs:Hoạt động nhóm bài tập 166 khoảng 3’
Hs: Đại diện trình bày sau 3’
Hs: Nhận xét.
Hs:Làm bt 167 tr 63 SGK
Hs:Đọc nội dung bt 167
Hs:Tóm tắt bt:
Số Sách a được xếp thành từng bó:
10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính số sách a
Biết 100a150
Hs: a thỏa mãn:
a10; a12; a15
100a150
Hs: 1 Hs lên bảng + hs làm vào vở
Hs: Nhận xét
Câu 5: SGK tr 34-35
am ;bm và c m (a+b+c) m
am ;bm và c m (a+b+c) m
Câu 6: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 như SGK tr 37-38-40-41.
Câu 7 :Phát biểu định nghĩa số nguyên tố, hợp số như SGK tr 46
Ví dụ:2; 3; 5; 7; 11; …. Là số nguyên tố.
4; 6; 9;… là hợp số.
Câu 8: Hai số có ƯCLN bằng 1 được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau.
Ví dụ : 8;9 là hai số nguyên tố cùng nhau .
Câu 9 : Nêu như SGK tr 54-55
Câu 10 : Nêu như SGK tr 57-58
Bt 165 SGK tr 63
a/ 747 P vì 747 9
235 P vì 235 5
97 P
b/ aP vì a 3
c/ b P vì b là số chẵn.
d/ cP vì c = 2.
Bt 166 tr 63.
a/ Ta có: 84x; 180x và x > 6
ƯC(84,180)
ƯCLN(84,180)=12
ƯC(84,180) = Ư(12)=
Do x > 6
Nên x = 12
Vậy A =
b/ Ta có :
BC(12,15,18) và 0<x<300
BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18)=B(180)=
Do 0 < x < 300
Nên x = 180
Vậy B=
Bt 167 tr 63 SGK
Gọi số sách là a
Khi đó: a10; a12; a15
100a150
Do đó :aBC(10,12,15)
BCNN(10,12,15)= 60
BC(10,12,15)=B(60)=
Mà 100a150
Nên a = 120
Vậy số sách là 120 quyển.
4.Hướng dẫn ở nhà ( 3’)
- Ôn tập thật tốt các kiến thức: Về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa,thứ tự thực hiện các phép tính, bài toán tìm x, số nguyên tố, hợp số, phân tích các số ra thừa số nguyên tố, tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN tiết sau kiểm tra 45 phút.
- Bt : 162;164;168 SGK tr 63-64.
- Chuẩn bị: Máy tính.
- Về nhà xem kĩ các nội dung đã ơn tập và lưu ý trong quá trình kiểm tra cần đọc kĩ đề bài và tính tốn cẩn thận.
Tuần: 13
Tiết: 39
NS: 12/ 10/2013
KIỂM TRA 45 PHÚT
1/ MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã họ trong chương I của học sinh.
- Biết thực hiện 5 phép tính, tìm một só chưa biết từ biểu thức cho trước.
- Biết cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN và các bài toán thực tế đơn giản.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.
- Rèn luyện khả năng vận dụng các kiến vào việc giải bài toán và bài toán thực tế đơn giản.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực.
II/ CHUẨN BỊ: Gv: Đề in sẵn
Hs: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học, xem lại các bt đã giải trên lớp, các dụng cụ cần thiết để học KT
III/Ma trận đề:
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
Thấp
Cao
- Các dấu hiệu chia hết (5tiết / 18 tiết)
Hs hiểu được một số chia hết cho 2, 3, 5, 9 thơng qua dấu hiệu nhận biết.
Số câu
4
4
Điểm
2đ
2đ
- Số nguyên tố, hợp số (2 tiết / 18 tiết)
Hs nhận biết được các số nguyên tố bằng cách học thuộc các số nguyên tố khơng vượt quá 100.
Số câu
1
1
Điểm
1đ
1đ
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (2 tiết / 18 tiết)
Hs hiểu và biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Số câu
1
1
Điểm
1đ
1đ
-Ước, bội, ước chung, bội chung
Hs tìm được ước của các số thơng qua khái niệm
Số câu
1
1
Điểm
1đ
1đ
-ƯCLN, BCNN
Hs vận dụng quy tắc tìm ƯCLN, BCNN để tìm ƯCLN, BCNN. Qua đĩ giúp Hs giải các bài tốn đơn giản trong thực tế.
Số câu
2
2
4
Điểm
3đ
2đ
5đ
Tổng số:
Số câu
1
6
2
2
11
Điểm
1đ
4đ
3đ
2đ
10đ
A.Đề:
Câu 1(2đ):
a/ Trong các số sau đây số nào chia hết cho 2
328; 1437; 895; 1234
b/ Trong các số sau đây số nào chia hết cho 5
2140; 234; 1345; 4624
c/ Trong các số sau đây số nào chia hết cho 3
187; 1347; 2515; 6534
d/ Trong các số sau đây số nào chia hết cho 9
621; 1205; 1327; 6354
Câu 2 (1đ): Một đội y tế cĩ 24 bác sĩ và 108 y tá. Cĩ thể chia đội y tế đĩ nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ?
Câu 3 (1đ): Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 5; 6; 15; 16; 11; 23; 19; 21.
Câu 4 (1đ): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 36; 84; 168; 180.
Câu 5 (1đ): Tìm các ước của 9; 12; 21; 28.
Câu 6 (3đ) Tìm
a/ ƯCLN ( 36, 84, 168 )
b/ BCNN ( 12, 28, 21 )
Câu 7 (1đ): Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết và
B. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a/ 328; 1234
b/ 2140; 1345
c/ 1347; 6534
d/ 621; 6354
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
Gọi a (a > 0)là số tổ của đội y tế.
Theo đề bài: , và a lớn nhất
Nên: a = ƯCLN(24,108) =12
Chia đội y tế nhiều nhất là 12 tổ.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Các số nguyên tố : 5; 11; 19; 23
1đ
4
36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
180 = 22.32.5
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
Ư(9) =
Ư(12) =
Ư(21) =
Ư(28) =
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
6
a) 36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
ƯCLN (36, 84, 168) = 22.3 = 12
b/ 12 = 22.3
21 = 3.7
28 = 22.7
BCNN (12, 28, 21) = 22.3.7 = 84
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.75đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.75đ
7
Do và
Mà a là số bé nhất và a khác 0.
Nên
15 = 3.5
18 = 2.32
BCNN (15, 18) = 2.32.5 = 90
Vậy số a cần tìm là 90.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
III. Hoạt động lên lớp:
Ổn định lớp: KTSS
Phát đề kiểm tra.
Coi kiểm tra.
Học sinh làm bài kiểm tra.
Thu bài kiểm tra.
Nhận xét tiết kiểm tra.
IV. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp
TSB
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
61
62
63
TC
V. NHẬN XÉT:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VI. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- Tuần 13.1.doc