Giáo án Số học 6 - Tuần 12 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Viết Hùng

docx10 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 31/07/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 12 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:27/11/2021.Tiết ........... KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I I MỤC TIÊU: -Đánh giá kết quả học tập của học sinh môn toán của học sinh so với yêu cầu cần đạt trong chương trình toán phổ thông 2018 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I Số tự nhiên Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1,5 2 4 Câu số/ 1 5 8a, 8b Hình thức Thành tố GT TD GQVĐ năng lực Chương II. Số nguyên Số câu 1 2 2 5 Số điêm 0,5 1,5 1 3 Câu số/ 2 6a,7a 6b, 7b Hình thức Thành tố MHH MHH MHH năng lực Chương III. Hình học trực quan Số câu 2 1 2 5 Số điêm 1 1 1 3 Câu số/ 3,4 9 10a, Hình thức 10b Thành tố TD năng lực Tổng điểm 2 3 4 1 10 Đề ra: Phần 1.TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm: Câu 1. 3 7 đọc là:A.Bảy mũ ba ; B.Ba mũ bảy ; C.Ba nhân bảy; D.Bảy nhân ba Câu 2.Số nguyên âm chỉ năm sinh nhà toán học Ác- si-met sinh năm 287 trước Công nguyên là số nào trong các số sau: A.-1287 ; B.287 ; C.-287; D.1287 Câu 3.Tam giác đều có: A. 3 trục đối xứng B. 2 trục đối xứng; C. 4 trục đối xứng D.nhiều trục đối xứng Câu 4.Công thức tính diện tích hình thang có đáy lớn a, đáy bé b, chiều cao h là 1 1 (a+b)h A. S =a.b ; B. S = 2 a.h ; C. S =a.h ; D. S = 2 PHẦN 2.TỰ LUẬN Câu 5.Trong các số sau 1250;1945;1954;1975 những số nào chia hết cho 5? vì sao? Câu 6.Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -48 m so với mực nước biển sau đó tàu ngầm nổi lên 14 m a)Viết phép tính biểu thị độ cao mới của của tàu ngầm so với mực nước biển . b)Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển. Câu 7.Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhât ở thủ đô Mat xít cơ va- Nga trong các ngày từ 17/1/2021 đến 23/1/2021 17/1 18/1 19/1 20/1 21/1 22/1 23/1 -17 0 C -15 0 C -11 0 C -6 0 C -8 0 C -1 0 C 2 0 C -23 0 C -24 0 C -180 C -14 0 C -14 0 C -9 0 C -1 0 C a)Đọc và viết nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong các ngày 20/2/2021 b)Chênh lệch nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày 22/2/2021 là baoo nhiêu độ C Câu 8.a)Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27 7 5 b)Thực hiện phép tính 27 + 18 Câu 9.Dùng thước và com pa vẽ hình thoi ABCD biết AB = 3 cm,AC =5cm Câu 10.a)Một lớp học sinh có 27 hs nam,18 hs nữ.Có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao cho số hs nam, nữ ở mỗi tổ là như nhau?Cách chia nào để hs mỗi tổ là ít nhất? b) Cho n là số tự nhiên khác 0.chứng tỏ rằng 2n+1 và 3n +2 là hai số nguyên tố cùng nhau. Đáp án thang điểm Trác nghiệm mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A D Tự luận: Câu 5. 1 điểm Số 1250 ,1945 chia hết cho 5 vì có chữ số tận cùng là 0 ;5 Câu 6.1 điểm a) Phép tính biểu thị độ cao của tàu ngầm: -48+14 b)-38 Câu 7. 1 điểm. a) Cao nhất là -6 0 C, thấp nhất là -14 0 C; b)-1-(-9)=8 0 C Câu 8. 2 điểm a)BCNN(18,27)= 54 29 b)KQ 54 Câu 9.1 điểm Vẽ được hình thoi Câu 10.2 điểm a) Có hs nam và nữ là như nhau ở mỗi tổ thì số tổ phải là ước chung của 18,27.Mà ƯC(18,27) là 1;3;9 ta có các cách chia Cách chia 1:1 tổ khi đó 18 nữ và 27 nam Cách chi 2:3 tổ khi đó 6 nữ và 9 nam Cách chia 3.9 tổ khi đó mỗi tổ 2 nữ và 3 nam b)Đặt ƯCLN(2n+1,3n+2) =d.thì 2n+1,3n+2 chia hết cho d.Suy ra 3(2n+1)= chia hết chod và 2(3n+2) chia hết cho d.Khi đó 2(3n+2)-2(3n+1) chia hết cho d nên d=1.Vậy ƯCLN(2n+1,3n+2) =1 hay 2n+1,3n+2 là hai số nguyên tố cùng nhau. Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I Số tự nhiên Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1,5 2 4 Câu số/ 1 5 8a, 8b Hình thức Thành tố GT TD GQVĐ năng lực Chương II. Số nguyên Số câu 1 2 2 5 Số điêm 0,5 1,5 1 3 Câu số/ 2 6a,7a 6b, 7b Hình thức Thành tố MHH MHH MHH năng lực Chương III. Hình học trực quan Số câu 2 1 2 5 Số điêm 1 1 1 3 Câu số/ 3,4 9 10a, Hình thức 10b Thành tố TD CC năng lực Tổng điểm 2 3 4 1 10 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì I năm học 2021- 2022 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở học kì II của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Đại số: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực sử dụng công cụ học toán. + Năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ I Lớp 6 2. Xác định phương pháp, công cụ: + Phương pháp: Kiểm tra viết. + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra. III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. 1. Cấu trúc của đề. -Số lượng: 01 đề môn Toán ở lớp 6. - Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). + Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm. + Phần TL có 04 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 5 điểm - Thời gian làm bài: 90 phút. 2. Ma trận đề: Mức 3 Cấp độ Vận dụng Mức 1 Mức 2: (Nhận biết) Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1. Tập hợp các số tự nhiên. Số câu 1(C1) 2 (C5,6) 2/3 C11 1/3 C11 4 Số điểm 0.5 1 1 1 3,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 30,5% C1 - TD GQVĐ C5, 6 - Thành tố NL GQVĐ GQVĐ 2. Tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên Số câu 3(C2, 3, 4) 1 (C7) 1 (C12) 1(C14) 6 Số điểm 1.5 0,5 1,5 0,5 4 Tỉ lệ % 15% 5% 15% 5% 40% TD C7:GQVĐ TD-GQVĐ TD- Thành tố NL GQVĐ 3.Một số hình phẳng trong thực tiễn. 2 (C8, 9) 1(C10, ) 1(C13) 4 Số câu 1 0,5 1 2,5 Số điểm 10% 5% 10% 25% Tỉ lệ % C10: C8: TD GQVĐ MHH- Thành tố NL C9: TD, GQVĐ MHH Tổng số câu 6 5 + 2/3 1+1/3 1 14 Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 4 2,5 0,5 10 30% 40% 25% 5% 100% IV. Đề bài kiểm tra giữa kì 1 môn Toán- lớp 6 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5,0đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 2: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D.35 Câu 4: ƯCLN (3, 4) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 5: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 6: Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 7: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 8: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 9: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: b 1 A. C = 4a B. C = (a + b) 2 a 1 C. C = ab D. C = 2(a + b) 2 H.1 Câu 10: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Phần 2: Tự luận (5,0 đ) Câu 11: Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 2 c) 120: 54 50: 2 3 2.4  Câu 12: Học sinh lớp 6B xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6B là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 13: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 14: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? V. Đáp án và thang điểm: Phần 1. TNKQ Từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 2 3 4 5 ĐÁP ÁN D C B B C D C A A A Câu 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C B A A C D C A C Phần 2. Tự luận Câu Điểm Thực hiện phép tính 0,5 a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,5 11 c) 120: 54 50: 2 32 2.4  120: 54 50: 2 9 8  1 120: 54 25 1 120: 54 24 120: 54 24 12 Gọi số HS của lớp 6B là x (0<x<45) 0,5 Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên x BC(4;5;8) 0,5 3 BCNN(4;5;8) = 2 .5 = 40 0,5 Do (0 < x < 45) nên số học sinh của lớp 6B là 40 HS 13 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,5 120 : 8 = 15 m Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 0,5 14 Với mọi n ta có n+2 ⁝ n+2 0,5 nên 5(n+2) =5n+10 ⁝ n+2 =>5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho n+2 do đó n+2 thuộc Ư(4) ={1,2,4} Giải từng trường hợp ta đc: n= 0;2

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_6_tuan_12_nam_hoc_2021_2022_nguyen_viet_hung.docx