Giáo án số học 6 tuần 1

I/ MỤC TIÊU

1/Kiến thức cơ bản:

Lm quen với khi niệm tập hợp bằng cch lấy cc ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu hoặc .

2/ Kĩ năng : Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp.

3/ Thái độ: Tích cực, nghim tc v hứng thú học toán.

II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP:

1/ Chuẩn bị : Gv: SGK , phấn nàu, thước, biểu bảng,

Hs: SGK, tìm hiểu trước bài § 1,

2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận,

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01 Tiết : 01 NS : 01 / 8 / 2012 ND : 6 / 8 / 2012 CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN §1 TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I/ MỤC TIÊU 1/Kiến thức cơ bản: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khơng thuộc một tập hợp cho trước. Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng các kí hiệu Ỵ hoặc Ï. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp. 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP: 1/ Chuẩn bị : Gv: SGK , phấn nàu, thước, biểu bảng, … Hs: SGK, tìm hiểu trước bài § 1, … 2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC : 1/ Ổn định lớp : KTSS 2/ Bài Mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU BÀI ( 3’) Gv:Thông báo cho hs những vấn đề cần thiết cũng như đồ dùng học tập toán . Gv: Giới thiệu bài – Tập hợp. phần tử của tập hợp . Hs: Theo dõi HOẠT ĐỘNG 2: 1- CÁC VÍ DỤ (8’) Gv:Cho học sinh quan sát hình 1 SGK và giới thiệu: -Tập hợp các đồ vật đặt trên bàn( sách, bút,thước…) Lấy ví dụ: Tập hợp những chiếc bàn, ghế trong phịng học. - Tập hợp các học sinh của lớp 6A - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. - Tập hợp các chữ: a,b,c. Gv: Yêu cầu học sinh tìm vì dụ về tập hợp. HS :Quan sát hình 1. Hs: Nghe GV giới thiệu một số tập hợp. Hs: Lấy ví dụ -Tập hợp các cây trong sân trường. -Tập hợp các cuốn sách trong kệ sách. 1/ Các ví dụ:( SGK). - Tập hợp các học sinh của lớp 6A - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. - Tập hợp các chữ: a,b,c. HOẠT ĐỘNG 3: 2-CÁCH VIẾT. CÁC KÍ HIỆU (20’) Gv:Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp. Gv: Lưu ý cho hs cách viết khác của tập hợp A Chẳng hạn: A={1;3;2;0} Giáo viên giới thiệu các kí hiệu Ỵ, Ï và cách đọc các kí hiệu đĩ. Gv: Cho hs điền số hoặc kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng: 3 ÿ A ;7 ÿ A; ÿ Ỵ A Gv: Cho hs nhận xét. Gv: Giới thiệu tiếp tập hợp B các chữ cái a,b,c. B ={a,b,c.} Gv: Yêu cầu học sinh tìm các phần tử của B và điền số hoặc chữ hoặc kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng : a ÿ B; 1 ÿ B; ÿỴB Gv: Cho hs nhận xét. Gv:Giới thiệu chú ý như SGK tr 5. Gv:Giới thiệu thêm cách viết khác của tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4. A = { x Ỵ N/ x < 4 } Vậy với tập hợp A ta cĩ thể viết theo 2 cách : Liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đĩ . Gv: Cho HS đọc phần đĩng khung SGK. Gv: Giới thiệu cách viết khác của tập hợp. Hs: Theo dõi và ghi vở. Hs: Điền số hoặc kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng: 3 A ;7 A; Ỵ A Hs: Nhận xét. Hs: Theo dõi. Hs: Các phần tử của tập hợp B là a,b,c. Hs: Điền số hoặc chữ hoặc kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng: a B; 1 B; ỴB Hs: Nhận xét. Hs: Theo dõi. Hs: Đọc nội dung trong khung. Hs: Theo dõi 2/ Cách viết. Các kí hiệu: Ví dụ: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Ta viết : A={0;1;2;3}. Các số 0,1,2,3 là các phần tử của A. Kí hiệu: 0 Ỵ A (0 thuộc A hoặc 0 là phần tử của A). 4ÏA(4 khơng thuộc A hoặc 4 khơng là phần tử của A). Chú ý : SGK tr 5 Để viết một tập hợp, thường có hai cách: - Liệt kê các phần tử - Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đĩ . 4/ Củng cố(12’) Gv: Cho HS làm ?1 Gv: Yêu cầu 1 hs lên bảng. Gv: Cho hs nhận xét . Gv: Cho HS làm BT1/6SGK. Gv: Gọi 1 hs lên bảng . Gv: Cho hs nhận xét. Gv: Cho Hs làm ?2. Gv: Chú ý mỗi phần tử của 1 tập hợp chỉ được liệt kê 1 lần. Gv: Cho HS làm BT2/6 SGK. Gv:Vẽ 2 vịng kín và yêu cầu 2 HS lên bảng ghi các phần tử của các tập hợp trong BT1;2 vào 2 vịng kín. Hs: Làm ?1 Hs: 1 hs lên bảng + hs khác làm vào vở. ?1 D = {0;1;2;3;4;5;6} 2 D ;10D Hs: Nhận xét. Hs: Làm bài tập BT1/6 SGK. Hs: 1 hs lên bảng + hs khác làm vào vở. Cách 1: A={9;10;11;12;13} Cách 2: A= 12 A; 16 A Hs: Nhận xét. Hs: Làm ?2 A = {n,h,a,t,r,g} Hs: Làm BT 2/ 6SGK A = {t,o,a,n,h,c} Hs: 2 HS lên bảng ghi các phần tử của các tập hợp trong BT1;2 vào 2 vịng kín. ?1 D = {0;1;2;3;4;5;6} 2 D ;10D BT 1/ 6 SGK. Cách 1: A={9;10;11;12;13} Cách 2: A= 12 A; 16 A ?2 A = {n,h,a,t,r,g} BT2/6SGK A = {t,o,a,n,h,c} 5/ Hướng dẫn ở nhà (2’) Học bài theo SGK + vở ghi. Về nhà tự tìm các ví dụ về tập hợp. Làm bài tập: 3; 4; 5 tr 6 SGK . Bt: 1; 3; 4 tr 3 SBT. Hướng dẫn BT 5 SGK tr 6a/A = {tháng 4,tháng 5,tháng 6.} b/ B = {tháng 4 ,tháng 6,tháng 9,tháng 11} Tuần : 01 Tiết : 02 NS : 01 / 8 / 2012 ND : 6 / 8 / 2012 §2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức cơ bản: Học sinh biết tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơnở trên tia số . Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N *, biết sử dụng kí hiệu £ và , biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP: 1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, phấn nàu, thước, biểu bảng, … Hs: SGK, tìm hiểu trước bài § 2, ôn tập kiến thức về tập hợp, … 2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 1/ Ổn định lớp : KTSS 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 7’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra HS 1: 1/ Cho ví dụ về tập hợp. 2/ BT 3 SGK tr 6 Gv: Tìm một phần tử thuộc A mà khơng thuộc B . Tìm một phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B. HS2 :1/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách . 2/ Bt 4;5 SGK tr 6 Gv: Gọi 2 hs lên bảng + hs khác làm vào vở. Gv: Cho hs nhận xét. Hs: 2 hs lên bảng + hs khác làm vào vở. HS 1: 1/ Cho ví dụ về tập hợp. 2/ BT 3 SGK tr 6 xA; yB ; b A ; b B Một phần tử thuộc A mà khơng thuộc B là a Một phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B là b. HS2 :1/ Cách 1:A = Cách 2: A = 2/ Bt 4 SGK tr 6 : A = B = M = H = Bt 5 SGK tr 6 a/ A = {tháng 4, tháng 5, tháng 6.} b/ B={tháng 4,tháng 6, tháng 9,tháng 11} Hs: Nhận xét. 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG 1:1-TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N*(10’) Gv:Yêu cầu Hs cho ví dụ về số tự nhiên. Vậy các số 0,1,2,3…là các số tự nhiên. Gv: Ở bài trước, ta đã biết tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.Hãy cho biết tập hợp N gồm các phần tử nào? Gv: Hãy điền kí hiệu Ỵ hoặc Ï thích hợp vào ơ vuơng: 12 ÿ N; ÿ N. Gv: Vẽ một tia số rồi biểu diễn các số 0;1;2;3 trên tia số . Gv: Giới thiệu các điểm đĩ lần lượt được gọi là điểm 0 (khơng), điểm 1, điểm 2, điểm 3. Gv: Yêu cầu hs ghi trên tia số các điểm 4, điểm 5, điểm 6. Gv: Nhấn mạnh mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Gv: Giới thiệu tập hợp N* N*=hoặc N*= Gv: Cho hs hoạt động nhĩm 2’ bài tập : Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng 5 N*; 5N ; 0 N* ; 0N Gv: Gọi đại diện nhĩm trình bày kết quả + nhĩm khác nhận xét . Hs: Cho ví dụ về số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; 4; ... Hs: Tập hợp N gồm các phần tử 0;1;2;3;... Hs:Điền kí hiệu Ỵ hoặc Ï thích hợp vào ơ vuơng: 12 N; N. Hs: Theo dõi và vẽ vào vở Hs: Theo dõi Hs:Ghi trên tia số các điểm 4, điểm 5, điểm 6. Hs: Theo dõi và ghi vở. Hs: Hoạt động nhĩm 2’ bài tập : Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng 5 N*; 5N ; 0 N* ; 0N Hs: Đại diện nhĩm trình bày kết quả + nhĩm khác nhận xét. 1/ Tập hợp N và N*: Các số 0;1;2;3…là các số tự nhiên. Kí hiệu: N N={0;1;2;3;…} Các số 0;1;2;3;… là các phần tử của tập hợp N Tia số : Tập hợp các số tự nhiên khác 0. Kí hiệu: N* N*={1;2;3;4…} hoặc N* = HOẠT ĐỘNG 2: 2- THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN (15’) Gv: Yêu cầu hs đọc đọc mục a SGK tr 7 Gv: Chỉ vào tia số và giưới thiệu : Trên tia số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. Chẳng hạn : Điểm 2 bên trái điểm 5 nên 2<5 . Gv: Cho hs làm bài tập sau: Điền kí hiệu vào ơ vuơng cho đúng : 3 9; 15 7 Gv: Giới thiệu tiếp các kí hiệu Gv: Cho hs làm bài tập : Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử của nĩ . Gv: Cho hs nhận xét . Gv: Gọi 1 hs đọc mục b và mục c SGK tr 7 Gv: Giới thiệu số liền trước và số liền sau của một số tự nhiên. Gv: Yêu cầu hs lấy ví dụ. Gv: Cho hs nhận xét . Gv: Cho hs làm bt 6 tr 7 SGK. Gv: Gọi hs trả lời tại chỗ Gv: Cho hs nhận xét. Gv: Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp. Gv: Cho hs rèn luyện ? SGK tr7 Gv: Yêu cầu 2 hs lên bảng Gv: Cho hs nhận xét . Gv: Trong tập hợp các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất ? Cĩ số tự nhiên lớn nhất hay khơng ? Vì sao? Gv: Nhấn mạnh: Tập hợp các số tự nhiên cĩ vơ số phần tử. Gv: Gọi hs đọc mục d và mục e SGK tr 7. HS: Đọc mục a SGK tr7 Hs: Theo dõi. Hs: Điền kí hiệu vào ơ vuơng cho đúng : 3 9; 15 7 Hs: Theo dõi . Hs:Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử của nĩ A = Hs: Nhận xét. Hs: Đọc mục b và mục c SGK tr 7 Hs: Theo dõi. Hs: Lấy ví dụ: Số 2 là số liền trước của số 3 và số 3 là liền sau của số 2. Hs: Làm bt 6 tr 7 SGK . a/ Số liền sau của số 17 là 18. Số liền sau của số 99 là 100. Số liền sau của số a là a+1 (với a N) b/ Số liền trước của số 35 là 34. Số liền trước của số 1000 là 999. Số liền trước của số b là b – 1(bN*) Hs: Nhận xét. Hs: Theo dõi. Hs: Rèn luyện ?SGK tr7 28;29;30 99;100;101 Hs: Nhận xét. Hs: Trả lời . Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Khơng cĩ số tự nhiên lớn nhất . Vì bất kì số tự nhiên nào cũng cĩ số liền sau lớn hơn nĩ. Hs: Theo dõi. Hs: Đọc mục d và mục e SGK tr 7. 2/ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên a/ Với a,bỴN, a a) thì điểm a nằm bên trái điểm b trên tia số (nằm ngang) + a £ b nghĩa là a < b hoặc a=b + b a nghĩa là b > a hoặc b = a. b/ SGK c/ SGK d/ Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất . Khơng cĩ số tự nhiên lớn nhất. e/ Tập hợp N cĩ vơ số phần tử. Bt 6 tr 7 SGK a/ Số liền sau của số 17 là 18 . Số liền sau của số 99 là 100 . Số liền sau của số a là a+1 (với a N) b/ Số liền trước của số 35 là 34. Số liền trước của số 1000 là 999. Số liền trước của số b là b – 1(bN*) ? 28;29;30 99;100;101 4/ Củng cố (11’) Gv: Cho hs rèn luyện qua bt 8 SGK tr 8. Gv: Cho hs thảo luận khoảng 1’ Gv: Gọi 1 hs lên bảng Gv: Cho hs nhận xét . Hs: Rèn luyện qua bt 8 SGK tr 8. Hs: Thảo luận khoảng 1’ Hs: 1 hs lên bảng A={0;1;2;3;4;5} A = Biểu diễn các phần tử trên của tập hợp A trên tia số. Hs: Nhận xét. BT 8 SGK TR 8 Cách 1: A={0;1;2;3;4;5} Cách 2: A = Biểu diễn các phần tử trên của tập hợp A trên tia số. 5/ Hướng dẫn ở nhà (2’) -Học bài theo SGK + vở ghi. Cần nắm chắc tập hợp N và N* -BT: 7, 9, 10 tr 8 SGK. -BT cho HS kh á :14, 15 tr 5 SBT -Xem trước §3:Ghi số tự nhiên (đọc ví dụ SGK tr 8) Hướng dẫn : Bt 7; 9; 10 SGK tr 8. Tuần : 01 Tiết : 03 NS : 02 / 8 / 2012 ND : 9 / 8 / 2012 §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN I/ MỤC TIÊU : 1/Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi tuỳ theo vị trí. Học sinh biết đọc và biết viết các số La Mã khơng quá 30. HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn 2/ Kĩ năng : Rèn luyện việc ghi số cho hs, viết số trong hệ thập phân, … 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP : 1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, phấn nàu, thước, biểu bảng, … Hs: SGK, tìm hiểu trước bài § 3, ôn tập kiến thức về tập hợp, … 2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC : 1/ Ổn định lớp: KTSS 2/ Kiểm tra bài cũ :( 7’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra: Hs1: 1/Viét tập hợp N và N* 2/ Sửa bài tập 7 tr 8 SGK Hỏi thêm: Viets tập hợp A các sối tự nhiên x mà x N . Hs2: 1/ Viết tập hợp B các số tự nhiên khơng vượt quá 6 bằng hai cách. 2/ Sửa bài tập 10 SGK tr 8 2/Điền vào chổ trĩng để ba số ở mỗi dịng là ba số tự nhiên liên iếp giảm dần. ..……. ; 4600; ………. ….....…. ; …………; a HS2 : Viết tập hợp Acác số tự nhiên khơng vượt quá 6 bằng 2 cách . Biểu diễn các phần tu của tập hợp Atrên tia số. Cĩ số tự nhiên nhỏ nhất khơng ?vì sao? HS1 : 1/N={0;1;2;3…} N*={1;2;3;4…} 2/ 4601: 4600; 4599. a +2; a+1; a HS2 : A={0;1;2;3;4;5;6}…… Hay A = {x Ỵ N / x £6}. HS trả lời . 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG 1:1 SỐ VÀ CHỮ SỐ (10’) *Yêu cầu Hs lấy ví dụ về số tự nhiên và chỉ rõ số đĩ cĩ mấy chữ số? Đĩ là những chữ số nào ? *GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên . *Mỗi số tự nhiên cĩ thể cĩ bao nhiêu chữ số? Cho ví dụ. Vậy : Một số tự nhiên cĩ thể cĩ một, hai, ba … chữ số . *Cho HS đọc chú ý SGK. Chốt lại chú ý và lấy ví dụ như SGK để phân biệt số và chữ số. Giới thiệu số trăm, số chục, chữ số hàng trăm, chục. * Củng cố: BT 11b/ đối với số 1425. HS : cho ví dụ và chỉ ra theo yêu cầu . HS: Cĩ thể cĩ một , hai, ba…chữ số. Ví dụ : 5 cĩ một chữ số. 19 cĩ 2 chữ số. HS: đọc chú ý SGK . HS quan sát trên bảng phụ . số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số 3895 38 8 389 9 3,8, 9,,5 1425 14 4 142 12 1,4, 2,5 1/ Số và chữ số : Để ghi số tự nhiên người ta dùng 10 chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Ví dụ : (SGK) . * Chú ý : (SGK) HOẠT ĐỘNG2:2-HỆ THẬP PHÂN (10’) Cách ghi số như trên là cách ghi số trong hệ thập phân . Giới thiệu tiế như SGK và ghi bảng . Nhấn mạnh : giá trị của mỗi chữ số trong 1 số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đĩ vừa phụ thuộc vào vị trí của nĩ trong số đã cho . 438 = 400 + 30 + 8 Yêu cầu HS làm theo đối vớ 222,ab ,abc . * Giải thích : ab ,abc nh ư SGK *C ủng cố: ? Nghe giảng và ghi vỡ ? -Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999 -Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987 2/Hệ thập phân: -Trong hệ thập phân cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nĩ . -Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau thì cĩ những giá trị khác nhau. 222 = 200 +20 +2 = a .10 +b. = a .100 +b .10 +c HOẠT ĐỘNG 3: CHÚ Ý (10’) *Giới thiệu 12 số la mã trên mặt đồng hồ . *Các số la mã trên được ghi từ 3 chữ số :I, V, X. *Đặc biệt : +Chữ số I viết bên trái số V, X sẽ làm giảm giá trị của mỗi chữ số này đi một đơn vị ;viết bên phải sẽ làm tăng giá trị của mỗi chữ số này một đơn vị. H ãy biểu diễn các số 4,6,9,11 dưới dạng số la mã. +Mỗi số I, X cĩ thể viết liền nhau khơng quá 3lần. III = I +I+I *lưu ý : Ở số la mã cĩ những chữ số ở những vị trí khác nhau nhưng vẫn cĩ giá trị như nhau.VD:XXX(=30). +GiớI thiệu số la mã từ 1 đến 30. Yêu cầu HS đọc . HS đọc SGK. 2HS lên bảng trình bày IV, VI, IX, XI. Đọc các số la mã tuỳ theo sự chỉ định của GV. 3/Chú ý: (SGK) 4/ Củng cố (6’) Gv: Cho hs làm bt 12 , 13(a) Gv: Cho hs nhận xét . BT12/10 SGK Viết tập hợp các chữ số của số 2000 GIẢI: A = {2;0} BT 13a/10 SGK Viết số tự nhiên nhỏ nhất cĩ 4 chữ số GIẢI: 1000 Hs: Nhận xét . 5/ Hướng dẫn ở nhà (2’) +H ọc b ài theo SGK +BTVN:13b, 14, 15/10 SGK +BT cho HS khá: 23, 24, 25, 26, 28./6,7 SBT. Xem trước § 4: Số phần tử của một tập hợp DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

File đính kèm:

  • docGA SH 6 TUAN 01.doc