I.TRẮC NGHIỆM( 4 Đ).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(3đ)
Câu 1: Phân số tối giản của phân số là:
a. b. c. d. Kết quả khác
Câu 2: Cho . Số thích hợp điền vào ô vuông là:
a. - 48 b. 48 c. – 15 d. 30
Câu 3: Số đối của là:
a. b. c. d.
Câu 4: Cho . Giá trị của x là số nào trong các số sau:
a. b. c. d.
Câu 5: Cho , x là giá trị nào trong các giá trị sau:
a. b. c. d.
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 93: Làm bài kiểm tra số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du BÀI KIỂM TRA SỐ 4
Lớp: 6…… MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên: …………………………………… Thời gian: 45 phút.
I.TRẮC NGHIỆM( 4 Đ).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(3đ)
Câu 1: Phân số tối giản của phân số là:
a. b. c. d. Kết quả khác
Câu 2: Cho . Số thích hợp điền vào ô vuông là:
a. - 48 b. 48 c. – 15 d. 30
Câu 3: Số đối của là:
b. c. d.
Câu 4: Cho . Giá trị của x là số nào trong các số sau:
a. b. c. d.
Câu 5: Cho , x là giá trị nào trong các giá trị sau:
a. b. c. d.
Câu 6: Kết quả của bằng
a. b. c. d.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống(1đ)
a.= b. 0,5= c. 35%= d. =
II. TỰ LUẬN(6đ)
Câu 1. Tính (Tính nhanh nếu có thể)
A= b. B=
Câu 2: Tìm x, biết:
x-; b. 2.x =
c. x – 25%x = 0,5(Dành cho lớp chọn)
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1. c Câu 2. a Câu 3. b
Câu 4. b Câu 5. c Câu 6. a
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống(1đ)
a. = b. 0,5= c. 35%= d. =
II. TỰ LUẬN(6đ)
Câu 1. Tính (Tính nhanh nếu có thể)
a.A = = (0,5Đ)
= (0,5Đ)
= (0,5Đ)
b.B = = (0,5Đ)
= = (1Đ)
Câu 2: Tìm x, biết: a. x-
x = (0,5Đ)
x = (0,5Đ)
x = = (0,5Đ)
b. 2.x =
.x = (0,5Đ)
x = : = . = (1Đ)
c. x – 25%x = 0,5
x(1-) = (0.25Đ)
x. = (0.25Đ) x = : (0.25Đ)
x =.= (0.25Đ)
Đối với lớp chọn bài 2 mỗi câu a, b, c đúng 1 điểm.
LỚP
TỔNG
TRÊN TB
TL
DƯỚI TB
TL
6B
6C
6D
File đính kèm:
- SO TIET 93.doc