Giáo án số học 6 tiết 64: Luyện tập

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán, kết hợp, nhân với1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, xác định dấu của tích nhiều số nguyên

2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức một cách linh hoạt.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS qua việc xác định dấu.

II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, phấn màu, sgk.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp. (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ. (6ph)

HS1 : Nêu các tính chất của phép nhân trong Z. Giải bài tập 93 a, b / 95

a) (4) . (+125) . (25) . (6) . (8) b) (98) . (1 246) 246 . 98

= (4) . (25) . (+125) . (8) . (6) = 98 + 98 . 246 246 . 98

= 100 . (1000) . (6) = 600000 = 98

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 64: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 Ngày soạn: 23/01/2008 Tiết: 64 Ngày dạy: 25/01/2008 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. Kiến thức: Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán, kết hợp, nhân với1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, xác định dấu của tích nhiều số nguyên Kĩ năng: Vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức một cách linh hoạt. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS qua việc xác định dấu. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, phấn màu, sgk. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp. (1ph) Kiểm tra bài cũ. (6ph) HS1 :- Nêu các tính chất của phép nhân trong Z. Giải bài tập 93 a, b / 95 a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8) b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98 = (-4) . (-25) . (+125) . (-8) . (-6) = -98 + 98 . 246 - 246 . 98 = 100 . (-1000) . (-6) = 600000 = - 98 Bài mới. ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 10’ HĐ 1: Sửa bài tập về nhà : GV: Cho HS giải bài tập 92/95 : GV: Gọi 2HS lên bảng đồng thời mỗi em giải 1 ý HS: Lên bảng trình bày GV: Cho HS làm Bài tập 94/ 95 : GV: Gọi 1HS lên bảng trình bày. HS: Lên bảng trình bày lời giải HS: Một vài HS nhận xét và bổ sung nếu cần. 1. Sửa bài tập về nhà : Bài 92 / 95 : a) (37 - 17) . (-5) + 23 (-3 - 17) = 20 . (-5) + 23 (-30) = -100 + (-690) = -790 b) (-57) . (67 - 34) - 67 (34 - 57) = -57.67 + 57.34 - 67.34 + 67.57 = (-57.67 + 67.57)+(57.34 - 67. 34) = 34 (57 - 67) = - 340 Bài tập 94/ 95 : a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)2 b) (-2).(-2).(-2).(-3) . (-3) . (-3) = (-2).(-3) . (-2) . (-3) . (-2) . (-3) = 6 . 6 . 6 = 63 25’ HĐ 2: Luyện tập tại lớp : GV : Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời bài 95 / 95 HS : Giải thích vì sao (-1)3 = - 1 và tìm 2 số nguyên khác có lập phương bằng chính nó. GV: Cho HS làm bài 96 / 95. Hỏi: Áp dụng quy tắc dấu để thực hiện phép nhân. HS: lên bảng thực hiện Bài tập 97 / 95 : GV: Cho HS làm bài 97. Hỏi: Sử dụng quy tắc dấu của tích, sau đó so sánh với 0 ? HS: Tích > 0 vì có 4 thừa số nguyên âm Bài tập 98 / 95 : GV : Cho HS làm bài 98 Hỏi : Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? HS: Thay giá trị của a hoặc b vào biểu thức rồi tính. HS: Lên bảng giải ý a và b Bài tập 99 / 96 : GV : Cho HS làm bài tập 99 GV : Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài. HS : Lên bảng điền sẵn vào ô trống trong bảng phụ 2. Luyện tập tại lớp : Bài tập 95 / 95 : (-1)3 = (-1).(-1) . (-1) = -1 Ta có : 13 = 1 03 = 0 Vậy các số đó là : 1 và 0. Bài tập 96 / 95 : a) 237 . (-26) + 26 . 137 = - 237 . 26 + 26 . 137 = 26 (-237) + 137 = 26 (-100) = - 2600 b) 63 . (-25) + 25 . (-23) = - 63 . 25 - 25 . 23. = 25 (-63 - 23) = - 2150 Bài tập 97 / 95 : a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) có 4 thừa số nguyên âm nên : (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) > 0 Bài tập 98 / 95 : a) (-125) (-13) . (-a) = (-125) (-13) . (-8) = (-125) . (-8) . (-13) = 1000 . (-13) = - 13000. b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b =(-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 = (-120) . 20 = - 2400 Bài tập 99 / 96 : a) -7 . (-13) + 8 . (-13) = = (-7 + 8) . (-13) = - 13 b) (-5) . (-4 - 14 ) = = (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = - 50 Hướng dẫn về nhà. (3ph) Bài tập 100 / 96 : - GV: Cho HS làm bài 100 Hỏi : Thay m = 2 ; n = -3 vào m . n2 thì giá trị của tích bằng bao nhiêu ? HS: m . n2 = 2 . (-3)2 = 2 . 9 = 18 - Đáp số : B. 18 là đúng - Xem lại các bài đã giải - Ôn lại bội và ước của số tự nhiên. - Làm các bài tập : 143, 144, 145, 146 trang 72 - 73 SBT

File đính kèm:

  • docSO TIET 64.doc