Giáo án số học 6 tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:Đánh giá học sinh sau phần tập hợp, các phép toán cộng trừ, nhân, chia, luỹ thừa với số mũ tự nhiên, cộng trừ nhân chia các luỹ thừa cùng cơ số.

2. Kĩ năng: HS có kỹ năng tính số phần tử của tập hợp, các ký hiệu trong tập hợp, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số , thứ tự thực hiện các phép tính.

3. Thái độ: HS tính toán cẩn thận, chính xác

II.NỘI DUNG KIỂM TRA.

1. Nội dung kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra: Như trên

2. Nội dung kiểm tra:

- Kiến thức: Các phép toán cộng trừ, nhân chia và nâng lên luỹ thừa

- Kỹ năng: Thứ tự thực hiện các phép toán

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:6 Ngày soạn:14/10/2007 Tiết:18 Ngày dạy: 19/10/2007 KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU. Kiến thức:Đánh giá học sinh sau phần tập hợp, các phép toán cộng trừ, nhân, chia, luỹ thừa với số mũ tự nhiên, cộng trừ nhân chia các luỹ thừa cùng cơ số. Kĩ năng: HS có kỹ năng tính số phần tử của tập hợp, các ký hiệu trong tập hợp, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số , thứ tự thực hiện các phép tính. Thái độ: HS tính toán cẩn thận, chính xác II.NỘI DUNG KIỂM TRA. 1. Nội dung kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra: Như trên 2. Nội dung kiểm tra: - Kiến thức: Các phép toán cộng trừ, nhân chia và nâng lên luỹ thừa - Kỹ năng: Thứ tự thực hiện các phép toán III.ĐỀ BÀI 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu1: Tính 43 bằng A. 12 B. 16 C. 64 D. Kết quả khác Câu2: Tính 53 .52 .55 bằng A. 530 B. 510 C. 515 D. Kết quả khác Câu3: Tính 128: 124 bằng A. 124 B. 122 C. 1212 D. 1232 Câu4: Tính (42)3 bằng A. 46 B. 45 C. 27 D. 26 Câu5: Tính 322: 82 bằng A.1 B. 2 C. 4 D. 16 Câu6: Tìm số dư trong phép chia sau: 2007 chia cho 3 A.1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác 2. TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1: Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể) 52.3 – 24:4 24.83 + 17.24 – 150 Bài 2:Tìm x biết 7(x – 5) = 72 120 + (56 – 2x )3 = 156 Bài 3: So sánh 35 và 53 (dành cho học sinh các lớp trừ lớp chọn) 2333 và 3222 (dành cho học sinh lớp chọn) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 1. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: D 2. TỰ LUẬN Bài 1: a) 52.3 – 24:4 b) 24.83 + 17.24 - 150 =25.3-16:4 (0,5đ) =24(83 + 17) -150 (0,5đ) =75-4 =14.100 - 150 =71 (0,5đ) =1400 - 150 =1250 (0,5đ) c) d) = (0,5đ) = (0,5đ) = = = =14 (0,5đ) =2 (0,5đ) Bài 2: a) 7(x – 5) = 72 (0,5đ) b) 120 + (56 – 2x )3 = 156 (x – 5) = 49: 7 (56 – 2x )3 = 156-120 (x – 5) = 7 (56 – 2x )3 = 36 (0,5đ) x = 5+7 (56 – 2x ) = 36:3 x = 12 (0,5đ) (56 – 2x ) = 12 2x = 56-12 2x = 44 x = 22 (0,5đ) Bài 3: 35 và 53 Ta có: 35 = 32 và 53 = 125 (0,5đ) Vì 32 < 125 nên 35 < 53 (0,5đ) 2333 và 3222 Ta có: 2333 = 23.111 =8111 và 3222 = 32.111 = 9111 (0,5đ) Vì 8 < 9 nên 8111 < 9111 Vậy 2333 < 3222 (0,5đ)

File đính kèm:

  • docSO TIET 18.doc
Giáo án liên quan