- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- Rèn luyện kĩ nang tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Phương tiện dạy học
- GV : Máy tính
- HS : Máy tính
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 27/9
Dạy : 28/9 Tiết 10 LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- Rèn luyện kĩ nang tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Phương tiện dạy học
GV : Máy tính
HS : Máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 47
Yêu cầu ba học sinh thực hiện
98 còn thiếu bao nhiêu thì tròn trăm? => thêm ? bớt ?
Thêm ? bớt ?
96 thêm ? tròn trăm ? => thêm vào hai số bao nhiêu ?
Thêm vào bao nhiêu ?
Cho học sinh sử dụng máy tính thực hiện và đọc kết quả
Sử dụng các số từ 1 đến 9 diền vào các ô để được tổng các hàng, các cột, các đường chéo đều bằng nhau ?
Hoạt động 2: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh lên thực hiện, nhận xét, bổ sung
Thêm 2 bớt 2
Thêm 4 bớt 4
Thêm vào hai số số 4
Thêm 3
Học sinh thực hiện trên máy tính và đọc kết quả
Học sinh thực hiện tại chỗ và lên điền
Bài 47 Sgk/24
a. ( x – 35 ) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 135
b. 124 + ( 118 – x)= 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c. 156 – (x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
Bài 48 Sgk /24
a. 35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100
= 133
b. 46 + 29 = ( 46 + 4) + (29 – 4)
= 50 + 25
= 75
Bài 49Sgk/24
a. 321 – 96 = (321+ 4) – (96 + 4)
= 325 – 100
= 225
b. 1354 – 997 = (1354+3) – (997+3)
= 1357 – 1000
= 357
Bài 50 Sgk/24
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
625 – 46 – 46 – 46 = 514
Bài 51 Sgk/25
4
9
2
3
5
7
8
1
6
Hoạt động 3 : Dặn dò
Về xem kĩ lý thuyết và các dạng bài tập đã làm chuẩn bị tiết sau luyện tập
BTVN : bài 52 đế bài 54 Sgk/ 25. Máy tính cá nhân
File đính kèm:
- TIET10.DOC