I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- HS nắm lại một số kiến thức văn học và tiếng việt đã học trong chương trình.
- Ôn tập lại cách đặt câu và viết đoạn văn.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ghi nhớ kiến thức, kĩ năng đặt câu và viết đoạn văn
3. Thái độ:
- Có ý thức cẩn thận khi làm bài kiểm tra.
4. Định hướng các năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, tự giải quyết vấn đề; NL hợp tác và giao tiếp
- Năng lực đặc thù: NL ngôn ngữ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chấm, chữa bài, phiếu chữa lỗi.
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1.Phương pháp: Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, nhóm đôi, động não, lược đồ tư duy
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 7A1:.7A2.
2. Kiểm tra đầu giờ:
a. Kiểm tra bài cũ: Không
b. Kiểm tra bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 64: Trả bài kiểm tra văn, bài kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 7A1: /11/2019 7A2: /11/2019
TIẾT 64:
TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN,
BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- HS nắm lại một số kiến thức văn học và tiếng việt đã học trong chương trình.
- Ôn tập lại cách đặt câu và viết đoạn văn.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ghi nhớ kiến thức, kĩ năng đặt câu và viết đoạn văn
3. Thái độ:
- Có ý thức cẩn thận khi làm bài kiểm tra.
4. Định hướng các năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, tự giải quyết vấn đề; NL hợp tác và giao tiếp
- Năng lực đặc thù: NL ngôn ngữ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chấm, chữa bài, phiếu chữa lỗi.
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1.Phương pháp: Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, nhóm đôi, động não, lược đồ tư duy
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 7A1:...................7A2..................
2. Kiểm tra đầu giờ:
a. Kiểm tra bài cũ: Không
b. Kiểm tra bài mới:
3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Khởi động
HS khắc sâu lại một số kiến thức văn học và tiếng việt đã học trong chương trình từ
đầu năm...
HĐ cá nhân: động não 1’:
Kể tên các Vb đã học từ đầu năm học?
Hoạt động 2 : Hình thành KT- KN mới – Luyện tập
Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức trọng tâm
GV: Đọc đề bài và HDHS thực hiện
từng câu hỏi.
GV: nhận xét cụ thể ưu, nhược điểm về
kiến thức, kĩ năng trong bài làm của HS.
I. Trả bài kiểm tra văn
1. Đề bài: (Như tiết 38)
2. Đáp án: (Như tiết 38)
3. Trả bài, chữa lỗi
a. Trả bài, nhận xét ưu nhược điểm
* Ưu điểm:
- Đa số HS nắm vững kiến thức đã học.
- Một số bài trình bày khoa học, sạch đẹp -
Một số bài diễn đạt tốt đoạn văn.
GV: Đưa phiếu đã ghi các lỗi chính tả,
lỗi diễn đạt -> HS sửa ->
GV kết luận.
GV: Đọc một số đoạn văn HS viết tốt để
lớp tham khảo.
? Nêu yêu cầu của đoạn văn?
- Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc
- Có sử dụng các phương tiện liên kết để
liên kết các câu trong đoạn văn
- Có câu mở đầu, câu kết thúc...
GV: Gọi điểm vào sổ.
GV: Đọc đề bài và HDHS thực hiện
từng câu hỏi.
GV: nhận xét cụ thể ưu, nhược điểm về
kiến thức, kĩ năng trong bài làm của HS.
GV: Đưa phiếu đã ghi các lỗi chính tả,
lỗi diễn đạt -> HS sửa ->
GV kết luận.
GV: Đọc một số đoạn văn HS viết tốt để
lớp tham khảo.
GV: Gọi điểm vào sổ.
Bài KT văn
* Nhược điểm:
- Một số bài học sinh chưa nắm vững kiến
thức cơ bản.
- Bài trình bày ẩu, chưa khoa học, chưa
sạch đẹp.
- Một số ít bài mắc rất nhiều lỗi diễn đạt, lỗi
chính tả...
b. Chữa lỗi:
Bảng phụ
II. Trả bài kiểm tra Tiếng Việt
1. Đề bài + Đáp án: (Như tiết 56)
3. Trả bài, chữa lỗi
a. Trả bài, nhận xét ưu nhược điểm
* Ưu điểm:
- Đa số HS nắm được kiến thức tiếng Việt
đã học.
- Một số bài trình bày khoa học, sạch đẹp -
Một số bài diễn đạt tốt đoạn văn
* Nhược điểm:
- Một số bài học sinh chưa nắm vững kiến
thức cơ bản.
- Bài trình bày ẩu, chưa khoa học, chưa
sạch đẹp.
- Một số ít bài mắc rất nhiều lỗi diễn đạt, lỗi
chính tả, bài viết đoạn văn chưa chỉ ra được
từ láy, từ trái nghĩa...
b. Chữa lỗi:
Lớp G K Tb Y Kém
7A1
7A2
Bài KT TV
Lớp G K Tb Y Kém
7A1
7A2
HĐ 4: Vận dụng
1. Viết một đoạn văn ngắn chừng 3-5 dòng có sử dụng từ láy, từ ghép?
2. Vẽ sơ đồ tư duy về kiến thức Tv kì 1.
HĐ 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
1. Bài học rút ra sau khi học xong kiến thức TV kì 1?
2. Là HS, em sẽ làm gì để học tốt môn Văn?
V. Hướng dẫn chuẩn bị bài học tiết sau
- Nắm vững về chuẩn mực sử dụng từ, thường xuyên tìm hiểu nghĩa của từ ngữ để sử
dụng chính xác.
- Sưu tầm thêm một số thành ngữ, tục ngữ đã được sử dụng trong các văn bản đã học và
đời sống hàng ngày.
- Tiếp tục sưu tầm, giải nghĩa các yếu tố Hán Việt
- Ghi lại các từ dùng sai trong các bài viết Tập làm văn, nêu cách sửa.
+ Vẽ sơ đồ các loại từ và nêu khái niệm, chức năng của các loại đó.
+ Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức
năng.
.............................. * * * ........................
File đính kèm:
- giao_an_ngu_van_lop_7_tiet_64_tra_bai_kiem_tra_van_bai_kiem.pdf