Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 57: Động từ - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Cang

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức:

- Khái niệm động từ. Ý nghĩa khái quát của động từ.

- Đặc điểm ngữ pháp của động từ (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp của ĐT)

- Các loại động từ.

2. Kĩ năng.

- Nhận biết động từ trong câu.

- Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái.

3. Thái độ

- GD cho HS giữ gìn và bảo vệ sự trong sáng của TV

4. Năng lực, phẩm chất cần đạt

- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác, - -

- Phát triển năng lực ngôn ngữ

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Kế hoạch bài học

- Học liệu: Đồ dùng dạy học, phiếu học tập, bảng phụ.

2. Học sinh:

- Đọc trước bài, trả lời câu hỏi.

- Chuẩn bị một số đoạn văn có sử dụng ĐT

pdf4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 57: Động từ - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Cang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 05/11/2019 (6B) Tiết 57: Tiếng Việt ĐỘNG TỪ I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Khái niệm động từ. Ý nghĩa khái quát của động từ. - Đặc điểm ngữ pháp của động từ (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp của ĐT) - Các loại động từ. 2. Kĩ năng. - Nhận biết động từ trong câu. - Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái. 3. Thái độ - GD cho HS giữ gìn và bảo vệ sự trong sáng của TV 4. Năng lực, phẩm chất cần đạt - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác, - - - Phát triển năng lực ngôn ngữ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học - Học liệu: Đồ dùng dạy học, phiếu học tập, bảng phụ. 2. Học sinh: - Đọc trước bài, trả lời câu hỏi. - Chuẩn bị một số đoạn văn có sử dụng ĐT. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp - Đàm thoại - Nêu và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình, vấn đáp. 2. Kĩ thuật - Kĩ thuật đặt câu hỏi - Kĩ thuật chia nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra đầu giờ: Không 3. Bài mới * Hoạt động 1: Khởi động Em đi chợ mua sách vở. ?. Xác định các từ loại trong câu mà em biết. GV: Các đi chợ, mua là ĐT? Vậy ĐT là gì ? ĐT có vai trò như thế nào trong câu * Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức trọng tâm - HS đọc ví dụ trên bảng phụ (VD sgk và VD gv đưa thêm) - GV: Đưa thêm VD: I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ 1. Ví dụ: (SGK) + Anh đừng vui vội. + Bạn ấy đang mệt. + Anh chớ buồn đấy nhé. HĐ cá nhân 2p: Tìm các động từ - HS: Trả lời - GV: Gạch chân các ĐT và chốt lên bảng theo 2 nhóm HĐ nhóm 2 (3p): Tìm ý nghĩa khái quát của các ĐT trong mỗi nhóm. ? Như vậy, em hiểu thế nào là ĐT? - HS trả lời -> GV chốt ? Trước ĐT có những từ nào? ? Các từ đứng trước ĐT mang ý nghĩa gì? -> Chỉ thời gian; ra lệnh, khuyên nhủ; chỉ sự tiếp diễn ? Xác định CN, VN của các câu trong VD? - HS: trả lời - GV: phân tích VD. ? Nhận xét về chức vụ ngữ pháp của ĐT trong câu? VD: Lao động là vinh quang. Học là nhiệm vụ của học sinh. - HĐ nhóm 2 (1p): Tìm ĐT có trong 2 câu và phân tích cấu tạo ngữ pháp của 2 câu trên ? Thử cho ĐT trong 2 câu trên kết hợp với các từ (đã, sẽ đang ...) và nêu lên nhận xét? HĐN 5 (3P) So sánh sự khác biệt giữa ĐT và danh từ? - HS: trao đổi phiếu HT giữa các nhóm - GV chốt kiến thức - Các nhóm đối chiếu kết quả và nhận xét, đánh giá kết quả thảo luận của nhóm bạn. ? ĐT là gì? ĐT có đặc điểm gì? - HS ghi nhớ. - Các động từ: a. đi, đến, ra, hỏi b. lấy, làm, lễ c. treo, có, xem, cười, bảo, bán, để -> Chỉ hành động của sự vật. - Các ĐT: vui, buồn, mệt, ốm -> Chỉ trạng thái của sự vật. => Ý nghĩa: Động từ là những từ chỉ HĐ, trạng thái của sự vật. - Khả năng kết hợp: Trước ĐT thường có các từ đã, sẽ, đang, hãy, đừng, chớ, cũng, vừa, mới, sắp... * Chức vụ ngữ pháp: - ĐT thường làm VN trong câu. - Khi ĐT làm CN: không kết hợp được với các từ đã, sẽ, đang, hãy, cũng, đừng, chớ... Danh từ - Làm CN - Không kết hợp với đã, sẽ, đang... - Kết hợp được với số từ, lượng từ Động từ - Làm VN - Kết hợp với đã, sẽ, đang... - Không kết hợp được với số từ, lượng từ. 2. Ghi nhớ (SGK) II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ - HS: Đọc ví dụ ? Tìm các động từ có trong mỗi câu? ? Xếp các ĐT vào bảng phân loại? - HĐ nhóm 5 (2P) - Phiếu học tập - Các nhóm đối chiếu kết quả và tự đánh giá. - GV chốt kiến thức ? Tìm các ĐT có đặc điểm tương tự như trong các ĐT ở bảng trên? -> muốn, chợt, thích -> ăn, ngủ, đạp, gõ ? Em thấy ĐT chia làm mấy nhóm? Kể tên từng nhóm? - HS: Trả lời - GV chốt: Bằng sơ đồ 1. Ví dụ: (SGK) ĐT đòihỏi có ĐT #đi kèm phía sau ĐT ko đòi hỏi có ĐT #đi kèm phía sau Trả lời câu hỏi làmgì? đi, chạy, c- ười,đọc, ngồi, đứng. Trả lời câuhỏi: Làm sao? Thế nào? Dám, toan, định, muốn, Buồn, gãy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêu. 2. Ghi nhớ (SGK) * Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 + HS đọc yêu cầu bt + Xác định động từ trong VD và cho biết thuộc loại ĐT nào ? - Các động từ: ĐT tình thái ĐT chỉ hành động, trạng thái ĐT chỉ h/đ ĐT chỉ trạng thái may... tức, tất tưởi Bài 2: + HS: Đọc yêu cầu bài tập. ? Câu chuyện cười viết về nhân vật nào? ? Tính keo kiệt thể hiện qua những sự việc nào? Đọc truyện em buồn cười ở chỗ nào? + Anh chàng keo kiệt. + Buồn cười vì anh chàng chỉ muốn cầm của ng khác chứ ko muốn đưa cho người khác cái gì *Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng ? Viết một đoạn văn ngắn từ 7 -10 câu về chủ đề gia đình trong đó có sử dụng các loại ĐT chính - HĐ cá nhân 5p - HS lên bảng trình bày kết quả của mình, HS khác nhận xét - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá * Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo - Tìm và phân loại những động từ có trong các văn bản văn học đã được học. - HS làm ở nhà và báo cáo KQ vào tiết sau V. Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau: - Học thuộc nội dung cần ghi nhớ. - Đặt câu và xác định chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu. - Đọc và nghiên cứu trước bài: Cụm động từ. + Tìm ĐT và các từ bổ sung ý nghĩa cho ĐT + Phân tích cấu tạo của cụm ĐT + Ý nghĩa phần phụ trước và phụ sau của ĐT ------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_ngu_van_lop_6_tiet_57_dong_tu_nam_hoc_2019_2020_truo.pdf
Giáo án liên quan