Giáo án Ngữ văn 10 - Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn Ngữ Viết

 -Nhân vật giao tiếp chủ yếu tiếp xúc gián tiếp,không đổi vai luân phiên nhau;

Diễn ra trong thời gian dài,người viết có điều kiện lựa chọn từ ngữ,người đọc

có thời gian suy nghĩ;

 

ppt7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 10 - Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn Ngữ Viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cụ giỏo về dự giờ thăm lớpTrung tâm GDTX Tiền Hải Nhóm :Ngữ vănHội giảng chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20-11Người thực hiện: đinh Văn phướcLớp dạy :1oa3 đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI: Khái niệm 1:Ngôn ngữ nói -Là ngôn ngữ sử dụng âm thanh,là lời nói trong giao tiếp hằng ngày được tiếp nhận bằng thính giác. 2:Ngôn ngữ viết -Là ngôn ngữ được thể hiện bằng chữ viết và được tiếp nhận bằng thị giác. II: Đăc điểm 1:Hoàn cảnh sử dụng Ngôn ngữ nói Ngôn ngữ viết -Nhân vật giao tiếp chủ yếu tiếp xúc trực tiếp,luân phiên đổi vai ; -Quan hệ giao tiếp 2 chiều,người nghe có thể phản hồi -Diễn ra tức thời,mau lẹ,người nói ít có điều kiện gọt giũa,lựa chọn từ ngữ,người nghe ít có thời gian suy ngẫm; -Nhân vật giao tiếp chủ yếu tiếp xúc gián tiếp,không đổi vai luân phiên nhau; -Quan hệ giao tiếp chủ yếu một chiều,người đọc khó có thể phản hồi -Diễn ra trong thời gian dài,người viết có điều kiện lựa chọn từ ngữ,người đọc có thời gian suy nghĩ;đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết 2:Các phương tiện hỗ trợ Ngôn ngữ nói Ngôn ngữ viết -Ngôn ngữ nói rất đa dạng về ngữ điệu, -Có sự phối hợp giữa âm thanh với cử chỉ ,điệu bộ ánh mắt của người nói, -không có ngữ điệu, -Các yếu tố hỗ trợ :hệ thống dấu câu,các kí tự,biểu đồ,1:Hoàn cảnh sử dụngI: Khái niệm II: Đăc điểm đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết 3:Các phương tiện ngôn ngữ Ngôn ngữ nói Ngôn ngữ viết -Từ ngữ được sử dụng đa dạng:Từ địa phương,tiếng lóng,tiếng địa phương, -Câu đa dạng:câu tỉnh lược,câu rút gọn.câu rườm rà,thừa, hoặc lặp, -Từ ngữ được lựa chọn đạt độ chính xác cao ,sử dụng từ toàn dân, -Câu đầy đủ thành phần,mạch lạc,chặt chẽ:câu đơn, câu phức, I: Khái niệmII: Đăc điểm1:Hoàn cảnh sử dụng2:Các phương tiện hỗ trợLửu yự: Hai trửụứng hụùpNgoõn ngửừ noựi ủửụùc ghi laùi baống chửừ vieỏt trong vaờn baỷn. Ngoõn ngửừ vieỏt trong vaờn baỷn ủửụùc trỡnh baứy baống lụứi noựi mieọng. đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết I: Khái niệm II: Đăc điểm III:Tổng kết Gioỏng nhau:ẹeàu sửỷ duùng phửụng tieọn ngoõn ngửừ ủeồ giao tieỏp. Khaực nhau:Caực maởtNgoõn ngửừ noựiNgoõn ngửừ vieỏtHoaứn caỷnh sửỷ duùng- Ngửụứi noựi – ngửụứi nghe giao tieỏp trửùc tieỏp- Coự tớnh chaỏt tửực thụứi, khoõng ủửụùc daứn dửùng trửụực, khoõng coự ủieàu kieọn goùt giuừa, kieồm tra.Thửụứng khoõng coự ngửụứi nghe trửùc tieỏp. Coự khaỷ naờng lửu giửừ laõu daứi, coự ủieàu kieọn daứn dửùng, coự cụ hoọi goùt giuừa, kieồm tra.Phửụng tieọn cụ baỷn vaứ caực yeỏu toỏ hoó trụùAÂm thanh cuỷa ngoõn ngửừ. Sửỷ duùng ngửừ ủieọu phoỏi hụùp vụựi cửỷ chổ, neựt maởt..-Chửừ vieỏt- Coự heọ thoỏng daỏu caõu, caực kớ hieọu, sụ ủoà...Tửứ ngửừ vaứ caõu vaờnẹa daùng, tửù do, sửỷ duùng tửứ ủũa phửụng, tieỏng loựng, bieọt ngửừ... Caõu tổnh lửụùc hoaởc nhieàu khi thửứa, laởp.Chớnh xaực, phuứ hụùp phong caựch chửực naờng ngoõn ngửừ. Thửụứng duứng caõu daứi, nhieàu thaứnh phaàn. Veà hoaứn caỷnh sửỷ duùng: Sửù ủoồi vai ngửụứi noựi vaứ ngửụứi nghe –Sửù chuyeồn ủoồi lửụùt lụứi. Veà phửụng tieọn cụ baỷn vaứ yeỏu toỏ hoó trụù Sửù phoỏi hụùp cuỷa lụứi noựi vụựi cửỷ chổ ủieọu boọ: cửụứi nhử naộc neỷ, cong cụựn, vuoỏt moà hoõi treõn maởt cửụứiVeà tửứ ngửừ vaứ caõu vaờn :Nhieàu tửứ khaồu ngửừ: kỡa, coự...thỡ, coự khoỏi ủaỏy, naứy...nhaứ toõi ụi, thaọt ...ủaỏy.Nhieàu caõu tổnh lửụùc chuỷ ngửừ, nhieàu caõu caỷm thaựn, nhieàu caõu caàu khieỏn LUYEÄN TAÄP (B2 sgk)Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh!

File đính kèm:

  • pptdac diem ngon ngu noi va ngon ngu viet(1).ppt