I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh cần :
- Nắm vững cách giải các phương trình mũ cơ bản.
- Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ .
2. Kĩ năng : Giúp học sinh :
- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ vào bài tập.
- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.
3. Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.
- Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên: Giáo án, sgk, thước thẳng.
2. Học sinh : Dụng cụ học tập, phương pháp giải pt mũ.
III. Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 12 (theo chủ đề) - Tuần 12 - Phương trình mũ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12 Ngày soạn:
Tiết: 12 Ngày dạy:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh cần :
- Nắm vững cách giải các phương trình mũ cơ bản.
- Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ .
2. Kĩ năng : Giúp học sinh :
- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ vào bài tập.
- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.
3. Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.
- Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên: Giáo án, sgk, thước thẳng.
2. Học sinh : Dụng cụ học tập, phương pháp giải pt mũ.
III. Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ :- CH1: Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax và logax.
- CH2 : Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y=ax , y=logax.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
GV: Yêu cầu hs nhắc lại phương trình mũ dạng cơ bản?
GV: Giới thiệu bài tập 1.
H: Pt (1) được cho dưới dạng nào?
Hỏi: Nhận xét cơ số?
Hỏi: Pt (1) có thể biến đổi đưa về dạng pt nào đã biết,
GV: Yêu cầu hs nêu cách giải ?
GV: Nhận xét, đánh giá.
Hỏi: Nhận xét cơ số trong pt (2)?
Hỏi: Pt (2) giải bằng P2 nào?
GV: Hướng dẫn đặt ẩn phụ t=(2+)x, t>0
GV: Yêu câu hs giải?
H: Pt (c) được cho dưới dạng nào?
Hỏi: Nhận xét cơ số?
H: Nhận xét số mũ?
Hỏi: Nêu cách giải cho pt c?
GV: Hướng dẫn: Thử đặt y=3x+2 hoặc t=3x và giải.
GV: Yêu cầu hs nêu cách giải ?
H: Nhận xét cơ số
H: Nêu cách giải cho pt d?
GVHD: Dùng phương pháp logarit hóa.
-Nêu điều kiện xác định của PT.
-Lấy logarit hai vế theo cơ số 2:
x2-(2-log23)x + 1-log23 = 0
khi đó giải PT vừa tìm được
-Chú ý rằng chọn cơ số phù hợp, lời giải sẽ gọn hơn.
GV: Yêu cầu hs lên bảng giải.
GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu bài tập 2.
H: Nhận xét cơ số.
Nêu cách biến đổi pt đã cho?
GV: Hướng dẫn: Đặt ẩn phụ
GV: Yêu cầu hs lên bảng giải?
GVHD: Nếu x>1ta có suy ra pt vô nghiệm
- Nếu x<1 ta có suy ra pt vô nghiệm
Vậy pt có 1 nghiệm duy nhất x=1
HS: Nhắc lại kiến thức cũ.
HS: Trả lời câu hỏi của gv.
HS: Nhận xét cơ số.
HS: Biến đổi pt (1) về dạng
pt(1)
HS: Nhận xét.
HS: Nhận xét cơ số:
Đặt t=(2+)x, t>0
Khi đó pt trở thành: suy ra =(2+)x=1.
- Cùng cơ số 3
- Nhận xét số mũ suy ra phương pháp giải.
HS: Thực hiện bài giải.
Kết quả PT có 1 nghiệm x= -2.
HS: Trả lời theo yêu cầu.
HS: -HS giải theo gợi ý
PT10x = 2.10-1.105(x-1)
x= 3/2 – ¼.log2
HS: Nhận xét bài giải.
HS: Nhận xét cơ số của pt.
HS: Thực hiện bài giải:
Khi đó: pt trở thành:
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a. 9x+1=272x+1
KQ: Nghiệm của pt 1:
b. (2+)2x = (2-)x
KQ: x=0
c. 32x+5=3x+2 +2
KQ: x= -2.
d. 3x-1.= 8.4x-2
e. 2x.5x = 0,2.(10x-1)5
KQ: x= 3/2 – ¼.log2
Bài 2. Giải phương trình sau:
Giải:
-
- Khi đó: pt trở thành:
- Nếu x>1ta có suy ra pt vô nghiệm
- Nếu x<1 ta có suy ra pt vô nghiệm
Vậy pt có 1 nghiệm duy nhất x=1
4. Cũng cố: Qua tiết học này cần nắm các phương pháp giải phương trình mũ:
- Biến cách biến đổi pt mũ về dạng cơ bản.
- Phương pháp đặt ẩn phụ.
- Phương pháp logarit hóa.
- Phương pháp nhẩm nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất.
5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải.
File đính kèm:
- Tuần 12.doc