I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các kiến thức cơ bản thuộc chương:
+ PT đường thẳng, cách lập các dạng PTĐT.
+ PT đường tròn, cách lập PT đường tròn, PT tiếp tuyến của đường tròn.
+ PTCT của elip, cách lập PTCT của (E) và XĐ các yếu tố trong (E).
+ Xác định các yếu tố trong elip như: Toạ độ đỉnh, tiêu điểm.
2. Kỹ năng
+ Lập các dạng PT đường thẳng
+ Lập PT đường tròn, viết PT tiếp tuyến của đường tròn trong các TH cụ thể.
+ Lập được PT chính tắc của Elip, xác định các yếu tố trong Elip như: Toạ độ các đỉnh, các tiêu điểm, độ dài các trục.
3. Tư duy
+ Rèn óc tư duy logic
4. Thái độ
+ Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế có liên quan đến Elip, ĐT, đường tròn.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 40: Bài tập ôn chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40
Bài tập ôn chương
Ngày soạn: 22.04.2007
Ngày giảng: 24.04.2007
Mục tiêu
Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các kiến thức cơ bản thuộc chương:
+ PT đường thẳng, cách lập các dạng PTĐT.
+ PT đường tròn, cách lập PT đường tròn, PT tiếp tuyến của đường tròn.
+ PTCT của elip, cách lập PTCT của (E) và XĐ các yếu tố trong (E).
+ Xác định các yếu tố trong elip như: Toạ độ đỉnh, tiêu điểm......
Kỹ năng
+ Lập các dạng PT đường thẳng
+ Lập PT đường tròn, viết PT tiếp tuyến của đường tròn trong các TH cụ thể.
+ Lập được PT chính tắc của Elip, xác định các yếu tố trong Elip như: Toạ độ các đỉnh, các tiêu điểm, độ dài các trục...
3. Tư duy
+ Rèn óc tư duy logic
4. Thái độ
+ Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế có liên quan đến Elip, ĐT, đường tròn.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Thực tiễn:
HS đã được học các kiến thức có liên quan thuộc chương. Cần ôn lại.
2. Phương tiện
+ Giáo viên: Chuẩn bị 1 lượng bài tập thích hợp.
+ Học sinh: Chuẩn bị bài cũ và làm bài tập trong SGK.
Phương pháp dạy học.
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10 B1: Sĩ số lớp :35 Vắng:
Kiểm tra bài cũ
Củng cố các KTCB thông qua một số câu hỏi như sau:
Câu hỏi 1: Đn vectơ chỉ phương và PTTS của đường thẳng? cách lập?
Câu hỏi 2: ĐN vectơ pháp tuyến và PTTQ của đường thẳng? cách lập?
Câu hỏi 3: Góc giữa hai đường thẳng?
Câu hỏi 4: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng?
Câu hỏi 5: Các dạng phương trình đường tròn? cách lập?
Câu hỏi 6: PT tiếp tuyến của đường tròn ?
Câu hỏi 7: Định nghĩa (E)? Phương trình CT của (E)? cách lập?
Câu hỏi 8: ĐN các yếu tố trong (E): Toạ độ các đỉnh, các tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự.
Bài mới
Bài số 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho ba điểm A(4;3); B(2;7); C(-3;-8).
1. Viết PT( TS, CT, TQ) của đường thẳng chứa cạnh AB.
2. Viết PT đường cao hạ từ B và C của tam giác ABC. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.
3. Viết PT đường thẳng đi qua C và song song với AB.
4. Viết PT đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng:.
5. Viết PT đường tròn đường kính BC.
6. Viết PT đường tròn tâm C và tiếp xúc với cạnh AB.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ? Cách lập PTĐT đi qua hai điểm.
(Vẽ hình minh họa)
? Cách viết PTTS của ĐT ? Cần phải xác định được các yếu tố nào?
? Lập PTTS của ĐT ? XĐ tọa độ điểm thuộc đường và VTCP của ĐT?
? Cách viết PTTQ của ĐT ? Cần phải xác định được các yếu tố nào?
? XĐ tọa độ điểm thuộc đường
? XĐ tọa độ VTPT của ĐT khi biết VTCP?
? Lập PTTQ của ĐT ?
2. HD HS thực hiện.
Gọi HS lên bảng thực hiện
Chỉnh sửa- củng cố-khắc sâu.
3. Gọi d là ĐT cần tìm.
? Ta có: ĐT d đi qua ? có VTPT?
? Lập PTĐT d?
4. Gọi d là ĐT cần tìm.
? ta có ?
? Ta có: ĐT đi qua ? có VTPT?
? Lập PTĐT ?
5. ? PTCT của đường tròn?
? XĐ tâm, bán kính của đường tròn (C) biết đường kính AB?
? Lập PTĐT (C)?
6. ? Viết PTĐT tâm C và tiếp xúc AB.
? (C) tiếp xúc AB, ta có?
+ Cần xác định được 1 điểm thuộc ĐT và 1 VTCP
+ Cần xác định được 1 điểm thuộc ĐT và 1 VTPT.
Khi đó
+ HS lên bảng thực hiện
+
+
+
+ Tâm I(x;y) của ĐT là trung điểm cạnh AB: I(3;5), bán kính
+
+(C) tiếp xúc AB
Bài số 2: Viết phương trình chính tắc của elip. Xác định toạ độ các đỉnh, các tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của elip trong các trường hợp sau:
a. Độ dài trục bé bằng 12, tiêu cự bằng 16.
b. Độ dài trục lớn bằng 10, độ dài trục bé bằng 6.
c. Có 1 tiêu điểm là F(-7;0) và (E) đi qua M(-2;-12).
d. Elip đi qua
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Cách viết phương trình chính tắc của (E)?
1.? Theo bài ra ta có?
Gọi HS lên bảng thực hiện
2. ? Theo bài ra ta có?
Gọi HS lên bảng thực hiện
3. ? Gọi PT (E)?
? Theo bài ra ta có?
? Mặt khác M thuộc (E) lên ta có?
? Từ (1) và (2) ta có hệ?
? Giải hệ ta được?
? PT (E) là?
*) Cách khác: Có thể áp dụng ĐN . Ta sẽ tìm được a?
4. ? Gọi PT (E)?
?
?
? Từ (1) và (2) ta có hệ?
? Giải hệ ta được?
? PT (E) là?
+ Phải xác định được a và b
1. Theo bài ra ta có 2b = 12 nên b =6 và
2c = 16 nên c = 8 khi đó a = 10.
+ Vậy phương trình chính tắc của
2. Theo bài ra ta có 2a = 10 nên a =5 và
2b = 6 nên b = 3
+ Vậy phương trình chính tắc của
3. Gọi
+ Ta có c = 7 (1)
+ Mặt khác (2)
+ Giải ra ta được
+
4. Gọi
+ (1)
+ (2)
+ Giải ra ta được
+
Củng cố: Các dạng PTĐT, đường tròn, cách lập.
PTCT của (E), các yếu tố trong (E).
Dặn dò: Làm các bài tập còn lại trong SGK.
File đính kèm:
- T40.doc