Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 37: Bài tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

+ Khi cho PT đường tròn cần xác định được tâm và bán kính. Ngược lại nếu cho 1 đường tròn biết tâm và bán kính thì phải viết được PT.

+ Nắm được cách giải bài toán viết PT tiếp tuyến với đường tròn, biết tiếp tuyến đó đi qua 1 điểm thuộc đường tròn, không thuộc đường tròn,

2. Kỹ năng

+ Viết PT đường tròn.

+ Xác định tâm và bán kính và bán kính của đường tròn.

+ Viết PTTT của ĐT.

2. Tư duy

+ Rèn óc tư duy lo gic.

3. Thái độ

+ Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế có liên quan đến đường tròn.

+ Có nhiều sáng tạo bài toán mới.

+ Có óc tưởng tượng tốt hơn.

+ Cẩn thận và chính xác trong lập luận và CM.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 37: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 Bài tập Ngày soạn: 07.04.2007 Ngày giảng: 10.04.2007 Mục tiêu Kiến thức: + Khi cho PT đường tròn cần xác định được tâm và bán kính. Ngược lại nếu cho 1 đường tròn biết tâm và bán kính thì phải viết được PT. + Nắm được cách giải bài toán viết PT tiếp tuyến với đường tròn, biết tiếp tuyến đó đi qua 1 điểm thuộc đường tròn, không thuộc đường tròn, 2. Kỹ năng + Viết PT đường tròn. + Xác định tâm và bán kính và bán kính của đường tròn. + Viết PTTT của ĐT. Tư duy + Rèn óc tư duy lo gic. Thái độ + Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế có liên quan đến đường tròn. + Có nhiều sáng tạo bài toán mới. + Có óc tưởng tượng tốt hơn. + Cẩn thận và chính xác trong lập luận và CM. Chuẩn bị phương tiện dạy học. Thực tiễn: HS đã được học 1 số vấn đề có liên quan. Cần ôn lại. Phương tiện + Giáo viên: Chuẩn bị: + Một số câu hỏi về tiếp tuyến với đường tròn đã học ở lớp 9. + Một số hình vẽ sẵn. + Học sinh: Chuẩn bị công cụ vẽ hình Phương pháp dạy học. Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp . Tiến trình bài học. ổn định lớp 10 B1: Sĩ số lớp :35 Vắng: Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Nêu các dạng PT đường tròn? Cách lập? Bài tập áp dụng: Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 6x + 2y +1 = 0 và đường thẳng d: 3x - 4y +2 = 0 a. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C)? b. Tính khoảng cách từ tâm I của đường tròn (C) đến đường thẳng d? Bài mới Bài tập 1: Lập PTĐT (C) trong các TH sau: (C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với ĐT d: x-2y+7=0. (C) có đường kính là AB với A(1;1); B(7;5). (C) đi qua 3 điểm A(1;2), B(5;2), C(1;-3). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.? Theo bài ra ta có ĐT(C) có tâm ? bán kính? GV: Vẽ hình minh hoạ. ? Tính ? ? KLuận PT (C)? 2 .? Theo bài ra ta có ĐT(C) có tâm ? bán kính? + Vẽ hình minh hoạ. Gọi HS lên bảng thực hiện. 3. Xét ĐT (C) có dạng : x2+y2-2ax-2by+c=0. ? (C) đi qua A, B, C khi chỉ khi nào? GV: HD HS thực hiện. Củng cố- Khắc sâu. + Tâm I(-2;3) và BK: + Lên bảng thực hiện. + Tâm I của ĐT là trung điểm của AB và BK: R = + Lên bảng thực hiện ĐS: + Khi tọa độ 3 điểm A, B, C thỏa mãn PTĐT (C). + Bài tập 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho đường tròn (C): x2+y2-6x-2y+5 =0. 1. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua A(2;3). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ? XĐ tâm, tính bán kính của (C)? 2. ? Kiểm tra điểm A thuộc (C)? ? Nhận xét tiếp tuyến của đường tròn (C) qua A? ? Lập PT tiếp tuyến của (C) + (C): I(3;1); + Ta có: + TT của (C) tại A là ĐT đi qua A và nhận làm VTPT. + HS lên bảng thực hiện. Bài tập 3:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho đường tròn (C):x2 +y2-2x- 8y- 8=0. 1. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua B(-4;-6). 2. Xác đinh toạ độ tiếp điểm của tiếp tuyến trên với (C). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ? XĐ tâm, tính bán kính của (C) ? Kiểm tra điểm thuộc ĐT? ? Qua B có thể kể được bao nhiêu tiếp tuyến tới đường tròn (C). GV: Hướng dẫn HS. ? Lập PT đường thẳng ? Để ĐT d là tiếp tuyến của (C) thì ĐK cần và đủ là gì? ? Tính =? ? ? ? Biến đổi, giải PT tìm A,B 2. ? Toạ độ tiếp điểm là ? TQ: Các bước viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến đi qua 1 điểm M(x0;y0) + (C): Tâm I(1;4), Bán kính R=5. + Ta có: + Qua B luôn kẻ được hai TT tới (C). + HS lập PTĐT : Ax+By+4A+6B=0 + là tiếp tuyến của (C) + + Vậy có 2 TT: + Giải hệ tìm tiếp điểm + Bước 1: Kiểm tra điểm M thuộc (C) không? + Bước 2: * TH1: Nếu M nằm trên (C) thì TT có VTPT là * TH2: Nếu M không nằm trên (C). - Gọi d là ĐT đi qua M và có VTPT là và viết PTĐT d. - Đường thẳng d tiếp xúc với (C) . Tìm A và B. - Thay A và B vào PT ĐT d cần tìm. 4.Củng cố Ví dụ: Cho đường tròn (C): x2 + y2 -2x + 6y + 5 = 0. Đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây d1: 2x +y +7 =0 d2: 2x +y +5 =0 d3: 2x +y - 4 =0 d4 :2x +y +4 =0 Đáp án: d3 5.Dặn dò: Làm bài tập còn lại trong SGK

File đính kèm:

  • docT 37.doc