Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 34: Bài tập

 I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

+ Củng cố ĐN VTCP , PTTS; PTCT , PTTQ của đường thẳng.

+ Biết lập PTĐT ở các dạng khác nhau.

+ Hiểu mối quan hệ giữa hai ĐT song song, hai ĐT vuông góc.

2. Kỹ năng

+ Biết cách lập PTTS, PTCT, PTTQ của ĐT.

+ Biết cách chuyển PTTS sang PTCT sang PTTQ và ngược lại.

3. Tư duy

+ Biết tư duy và tìm mối liên hệ giữa 2ĐT song song và vuông góc.

4. Thái độ

+ Cẩn thận và chính xác trong lập luận và chứng minh.

 II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 34: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34 Bài tập (T2) Ngày soạn: 26.03.2007 Ngày giảng: 29.03.2007 I. Mục tiêu Kiến thức: + Củng cố ĐN VTCP , PTTS; PTCT , PTTQ của đường thẳng. + Biết lập PTĐT ở các dạng khác nhau. + Hiểu mối quan hệ giữa hai ĐT song song, hai ĐT vuông góc. Kỹ năng + Biết cách lập PTTS, PTCT, PTTQ của ĐT. + Biết cách chuyển PTTS sang PTCT sang PTTQ và ngược lại. Tư duy + Biết tư duy và tìm mối liên hệ giữa 2ĐT song song và vuông góc. Thái độ + Cẩn thận và chính xác trong lập luận và chứng minh. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học. Thực tiễn: + Học sinh đã được học các kiến thức có liên quan. Cần ôn lại. Phương tiện + Giáo viên: Chuẩn bị 1 lượng bài tập thích hợp: + Học sinh: Chuẩn bị các BT trong SGK Phương pháp dạy học. + Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp . III. Tiến trình bài học. ổn định lớp 10 B1: Sĩ số lớp :35 Vắng: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút( Đề+ Đáp án kèm theo) Bài mới Bài số 1: Chuyển các PT sau về dạng tham số, chính tắc. a. b. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Để viết được PTTS của ĐT ta cần phải xác định được các yếu tố nào? ? ĐT d cho ở dạng PTTQ, ta có thể xác định 1 điểm thuộc ĐT d ntn? ? Xác định 1 VTCP của ĐT d ntn? ? Khi đó PTTS của ĐT d là? ? PTCT của Đt d là? b? Tương tự + Xác định được 1 điểm thuộc ĐT và 1 VTCP của ĐT. + Chọn + Ta có + , + Về nhà Bài số 2: Cho ĐT và M(2;3). Viết PT ĐT: Qua M và song song với d. Qua M và vuông góc với d. Tìm toạ độ giao điểm của d và ĐT: : Tìm Toạ độ điểm M’ đối xứng với M qua d. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. ? Nhắc lại mối liên hệ giữa hai ĐT song song? ? Gọi d1 là ĐT cần tìm. Ta có được xác định ? ? Vậy PTĐT ? b.? Nhắc lại mối liên hệ giữa 2 ĐT vuông góc? Gọi d2 là ĐT cần tìm. Ta có d2? c. ? Toạ độ giao điểm của d và ? d. ? Dựng hình ? Các bước giải? Gọi HS lên bảng giải. Chỉnh sửa- củng cố- Khắc sâu. + Chúng có cùng VTPT, cùng VTCP. + Lên bảng thực hiện + + Nhắc lại + Lên bảng + Tđộ giao điểm là N của hệ: . Lên bảng giải hệ. B1: Viết PT ĐT qua M và vuông góc với d. B2: Tìm toạ độ giao điểm H của d và B3: Tìm tđộ điểm M’ đối xứng với M qua H ( Tính chất trung điểm) + Lên bảng giải Bài số 3: Cho ĐT d: 1. Tìm điểm M nằm trên d và cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5. 2. Tìm toạ độ giao điểm của ĐT d và các trục toạ độ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Gọi M(x;y) d. Khi đó M có toạ độ là? ? Theo bài ra ta có? ? Toạ độ giao điểm của d và các trục toạ độ? + M(2+2t;3+t) + AM = 5 + Vậy có 2 điểm + Toạ độ giao điểm là N của hệ: + Về nhà Bài số 4: Xét VTTĐ của các cặp ĐT sau và tìm tọa độ giao điểm nếu chúng cắt nhau: 1. 2y -3y+4 =0 4x+3y-7=0 2. 3x-2y+5=0 6x-4y+2=0 Củng cố ? Mối liên hệ giữa hai ĐT vuông góc? hai ĐT song song? ? Cách tìm toạ độ giao điểm của hai ĐT? ? Cách viết PTTS của ĐT? ? Cách viết PTTQ của ĐT? ? Cách viết PTCT của ĐT? Dặn dò Bài tập về nhà : Các bài tập còn lại. Đề + đáp án 15 phút Đề Đáp án Điểm Đề số 1 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết:A(2;-4) ; B(-1;5) ; C(-6;-2) 1. ( 4.0 điểm). Viết PT( TS, CT, TQ) của đường thẳng chứa cạnh AC. + Ta có: + PTTS: + PTCT: + PTTQ: 0.5 1.0 1.25 1.25 2. ( 2,0 điểm).Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với BC. + Gọi ĐT cần tìm là d + + 1.0 1.0 3. ( 4.0 điểm). a. Viết phương trình đường cao AH, BH của tam giác ABC. b. Tìm toạ độ trực tâm H. a. (AH): 5x+7y+18=0 (BH): 4x-y+9=0 b. Gọi . Toạ độ điểm H là N của hệ . Giải ra ta được: 1.5 1.5 1.0 Đề số 2 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết: A(-6;-2) ; B(-1;5); C(2;-4) 1. ( 4.0 điểm) Viết PT( TS, CT, TQ) của đường thẳng chứa cạnh AB. + Ta có: + PTTS: + PTCT: + PTTQ: 0.5 1.0 1.25 1.25 2. ( 2.0 điểm).Viết phương trình đường thẳng qua C và song song với AB. + Gọi ĐT cần tìm là d + + 1.0 1.0 3. ( 4.0 điểm). a. Viết phương trình đường cao BH, AH của tam giác ABC. b. Tìm toạ độ trực tâm H. a. (BH): 4x-y+9=0 (AH): x-3y=0 b. Gọi . Toạ độ điểm H là N của hệ . Giải ra ta được: 1.5 1.5 1.0

File đính kèm:

  • docT 34.doc