I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các KT:
+ Định nghĩa VTPT; VTCP của đường thẳng.
+ Các dạng PTTS; PTTQ của đường thẳng thông qua các dạng bài tập cụ thể.
2. Kỹ năng
+ Viết PTTQ, PTTS của ĐT qua 1 điểm và biết VTPT hoặc viết PTTS của ĐT qua 1 điểm và biết VTCP .
+ Viết PTTQ hoặc PTTS của ĐT qua 1 điểm và biết đường thẳng đó vuông góc hoặc song song với một ĐT khác có phương trình cho trước.
3. Tư duy
+ Biết phân tích bài toán và tìm hướng giải thích hợp cho từng bài toán.
4. Thái độ
+ Cẩn thận chính xác trong lập luận
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 33: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33
Bài tập (T1)
Ngày soạn: 25.03.2007
Ngày giảng: 27.03.2007
Mục tiêu
Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các KT:
+ Định nghĩa VTPT; VTCP của đường thẳng.
+ Các dạng PTTS; PTTQ của đường thẳng thông qua các dạng bài tập cụ thể.
Kỹ năng
+ Viết PTTQ, PTTS của ĐT qua 1 điểm và biết VTPT hoặc viết PTTS của ĐT qua 1 điểm và biết VTCP .
+ Viết PTTQ hoặc PTTS của ĐT qua 1 điểm và biết đường thẳng đó vuông góc hoặc song song với một ĐT khác có phương trình cho trước.
Tư duy
+ Biết phân tích bài toán và tìm hướng giải thích hợp cho từng bài toán.
Thái độ
+ Cẩn thận chính xác trong lập luận và chứng minh.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Về thực tiễn:
Học sinh đã được học các kiến thức có liên quan ở tiết trước. Cần ôn lại.
Phương tiện
GV:Chuẩn bị 1 lượng bài tập thích hợp.
HS: Chuẩn bị bài tập SGK - ( Bài 1 đến bài 6 - Tr 79 -80)
Phương pháp dạy học.
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10 B1: Sĩ số lớp :35 Vắng:
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Định nghĩa VTPT của đường thẳng? PTTQ của ĐT?
Câu hỏi 2: Định nghĩa VTCP của đường thẳng? PTTS của ĐT?
áp dụng: Viết PT TQ của ĐT qua A(-1;4) và vuông góc với AB, với B(-4;2).
Bài mới
Bài số 1: Viết PTTQ của các ĐT sau:
1. ĐT Ox.
2. ĐT Oy.
3. Đường thẳng d qua và song song với trục Ox.
4. Đường thẳng d qua và song song với trục Oy.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ? ĐT Ox đi qua điểm? Và có VTPT là?
? PT của trục Ox?
2. ? Tương tự ta có PT trục Oy?
3. ? ĐT qua và song song với trục Ox nên ta có nhận xét?
? Lập PTĐT d ?
4. ? Tương tự ta có?
+ Qua O(0;0) và có VTPT:
+ Ox: y =0
+ Oy: x =0
+ Có VTPT là
+ d: y =y0
+ Lên bảng thực hiện
+ d: x =x0
Bài số 2: Viết PT( TS, TQ) của ĐT trong mỗi trường hợp sau:
1. đi qua điểm M(-3;-1) và có VTCP .
2. đi qua điểm M(1;2) và có VTPT .
3. đi qua hai điểm A(1;-2) và B(3;1).
4. đi qua hai điểm M(5;1) và Có hệ số góc k=3.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ? Cách viết PTTS của ĐT ? Cần phải xác định được các yếu tố nào?
? Lập PTTS của ĐT ? XĐ tọa độ điểm thuộc đường và VTCP của ĐT?
? Cách viết PTTQ của ĐT ? Cần phải xác định được các yếu tố nào?
? XĐ tọa độ điểm thuộc đường
? XĐ tọa độ VTPT của ĐT khi biết VTCP?
? Lập PTTQ của ĐT ?
2. Tương tự gọi HS lên bảng thực hiện.
Gọi HS nhận xét.
Chỉnh sửa- Củng cố- Khắc sâu.
3. ? Cách lập PTĐT đi qua hai điểm.
(Vẽ hình minh họa)
? XĐ tọa độ điểm thuộc đường và VTCP của ĐT?
? Lâp PTTS của ĐT?
? Tương tự lập PTTQ của ĐT?
4. ? Nhắc lại KN hệ số góc của ĐT?
? ĐT có hệ số góc k=3, nên có VTCP?
? Lập PTTS của ĐT ?
? Lập PTTQ của ĐT ?
+ Cần xác định được 1 điểm thuộc ĐT và 1 VTCP
+ Cần xác định được 1 điểm thuộc ĐT và 1 VTPT.
Khi đó
+ Lên bảng thực hiện.
+ Trả lời.
+ HS XĐ
+
HS lên thực hiện.
+
+
Bài số 2: Trong mp với hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC với A(1;4); B(3;-1); C(6;2).
1. Viết PT các đường cao hạ từ A và từ B.
2. Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC.
3. Viết phương trình các đường trung trực của cạnh BC và AB.
GV: HD yêu cầu HS thực hiện.
Chỉnh sửa- Khắc sâu.
Bài số 3: Cho d: 3x-2y+4=0. Viết PT ĐT qua A(-2;4) và song song với d.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gọi d’ là ĐT cần tìm.
? Ta có: ĐT d’ đi qua ? có VTPT?
? Lập PTĐT d’
+
Bài số 4: Cho ĐT d: 3x - 2y + 3 = 0 và M(-2;3). Viết PTĐT đối xứng với d qua M.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HD: Gọi P (-1;0) d.
Tìm P’ đối xứng với P qua M?
? Gọi d’ là ĐT cần tìm.
Ta có d’ đi qua? Có VTPT?
+ Lên bảng thực hiện
4. Củng cố
Ví dụ: Cho tam giác ABC. A(-2;3); B(2;2); C(-3;1).
Đường trung trực của cạnh AB có PT:
A: 2x-2y-5=0 B:2x-5=0 C:x+2y=0 D:2y-5=0
Đáp án: D
5. Dặn dò: Bài tập về nhà : BT còn lại
File đính kèm:
- T 33.doc