I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
+ Củng cố khắc sâu các công thức về tỉ số lượng giác.
+ Củng cố khắc sâu các công thức về góc giữa hai VT và tích vô hướng của hai VT.
+ Củng cố khắc sâu các công thức tính cạnh; tính góc; tính diện tích tam giác; tính độ dài đường trung tuyến, độ dài đường cao của tam giác.
2. Kỹ năng
+ Vận dụng được các công thức trên để giải các bài toán tính toán có liên quan.
+ Giải toán trắc nghiệm.
+ Kỹ năng sử dụng MTĐT 500MS; 570MS.
3. Tư duy
+ Biết tư duy và tìm hướng giải thích hợp cho mỗi bài toán.
4. Thái độ
+ Cẩn thận chính xác trong lập luận và chứng minh.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 28: Ôn tập chương II (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28
ôn tập chương II(T2)
Ngày soạn: 04.03.2007
Ngày giảng: 06.03.2007
Mục tiêu
Kiến thức:
+ Củng cố khắc sâu các công thức về tỉ số lượng giác.
+ Củng cố khắc sâu các công thức về góc giữa hai VT và tích vô hướng của hai VT.
+ Củng cố khắc sâu các công thức tính cạnh; tính góc; tính diện tích tam giác; tính độ dài đường trung tuyến, độ dài đường cao của tam giác.
Kỹ năng
+ Vận dụng được các công thức trên để giải các bài toán tính toán có liên quan.
+ Giải toán trắc nghiệm.
+ Kỹ năng sử dụng MTĐT 500MS; 570MS.
Tư duy
+ Biết tư duy và tìm hướng giải thích hợp cho mỗi bài toán.
Thái độ
+ Cẩn thận chính xác trong lập luận và chứng minh.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Thực tiễn:
Học sinh đã được học các kiến thức có liên quan.Cần ôn lại.
Phương tiện
+ GV: Chuẩn bị 1 lượng bài tập thích hợp.
+ HS: Chuẩn bị MTĐT 500MS; 570MS.
Phương pháp dạy học.
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10B1: Sĩ số: 36: Vắng:
Kiểm tra bài cũ
Thông qua bài giảng.
Bài mới.
Bài 1: Cho . Góc ( tính ra độ) bằng:
A).600 B).1200 A).300 D). Một KQ khác.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? CT tính tích vô hướng của hai vectơ.
? GT =?
?
+
+
+ Đáp án:B
Bài 2: Cho . Tích vô hướng bằng:
A). 2 B). 3 A). 4 D). Một KQ khác.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Từ giả thiết , bp hai vế ta được?
? Bđổi hằng đẳng thức vectơ.
? GT =?
? KL?
+ Đáp án:D
+
Bài 3: Tam giác ABC có AB=4, BC=10, trung tuyến AM=3.
Bình phương của cạnh AC bằng:
A) 50; B) 51; C) 52; D) Một KQ khác.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Công thức tính độ dài đường trung tuyến cho tam giác ABC?
? Biến đổi tính AC2=?
+
+ AC2=52
Đáp án: C
Bài 4: Một tam giác có ba cạnh là 4; 5; 7. Đường cao nhỏ nhất của tam giác này gần bằng số nào dưới đây.
A) 2,8; B) 3; C) 3,2; D) Một KQ khác.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Đường cao nhỏ nhất h là là đường cao tương ứng với cạnh nào của tam giác?
? CT tính diện tích tam giác liên quan tới đường cao của tam giác.
? Tính diện tích tam giác?
? Tính đường cao nhỏ nhất tương ứng với cạnh lớn nhất.
? KL
+ Đường cao tương ứng với cạnh lớn nhất bằng 7.
+
+
+
Đáp án: A
Bài 5: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng.
A). B).
C). D).
Đáp án: D.
Bài 6: : Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13. Có diện tích bằng bao nhiêu?
A) 30; B) ; C) D) 20.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Tính diện tích tam giác khi biết độ dài ba cạnh của tam giác.
? Tính SABC=?
? KL
+
Với p=15.
+ Đáp án A
Bài 7: : Tam giác với ba cạnh là 6; 10; 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
A) 12; B) 4; C) D) 2.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Tính SABC=?
? Tính r=?
? KL
+
Với p=12.
+
+ Đáp án D
Củng cố:
Bài 8: Tam giác ABC có . Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu?
A) ; B) ; C) D) 10.
Dặn dò: Bài tập SGK
File đính kèm:
- T 28.doc