Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 22: Bài tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh:

+ Nắm độ dài vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm.

2. Kỹ năng:

 HS biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để:

- Tính độ dài của một vectơ

- Tính khoảng cách giữa hai điểm.

- Tính góc giữa hai vectơ.

- CM đẳng thức vectơ có liên quan đến tích vô hướng.

3. Tư duy:

+ Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc tính toán và CM.

4. Thái độ

+ Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính toán và chứng minh.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 22: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22 Bài tập Ngày soạn: 13.01.2007 Ngày giảng: 16.01.2007 Mục tiêu Kiến thức: Giúp học sinh: + Nắm độ dài vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm. Kỹ năng: HS biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để: - Tính độ dài của một vectơ - Tính khoảng cách giữa hai điểm. - Tính góc giữa hai vectơ. - CM đẳng thức vectơ có liên quan đến tích vô hướng. Tư duy: + Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc tính toán và CM. Thái độ + Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính toán và chứng minh. Chuẩn bị phương tiện dạy học. Thực tiễn: HS đã học các kiến thức có liên quan ở tiết trước. Phương tiện: III . Gợi ý về PP giảng dạy. Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp . Tiến trình bài học. ổn định lớp: 10B1 Sĩ số 38 vắng: Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Nêu ĐN tích vô hướng của hai vectơ? Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính tích =? =? Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? ĐN tích vô hướng của hai vectơ? ? =? ? XĐ góc giữa hai vectơ . ? Tính . + Nhắc lại. + =. + . + =a.a.cos600=. Bài mới. Bài 1: Cho tam giác ABC có Tính 1. . 2. . 3. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? ĐN tích vô hướng của hai vectơ? a. ? =? ? XĐ góc giữa hai vectơ . ? XĐ =? ? Tính . b.? Tương tự tính ? XĐ góc giữa hai vectơ. ? XĐ =? ? Tính . c. Tương tự về nhà tính. + Nhắc lại. + =. + . + , =AC=AB.tan= + =a..cos90=0 + . + =CB= =CA=AB.tan= + =2a..cos302=3a2 Bài 2: Cho 4 điểm A;B:C;D bất kỳ. a. Chứng minh rằng: b. Tìm điều kiện để 3 đường cao trong tam giác đồng quy. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a ? Nhắc lại 1 số PP CM đẳng thức? ? Hướng CM? ? ? Thay vào VT ta có? ? áp dụng tính chất phân phối ta có? b. HD: Giả sử hai đường cao hạ từ A và B đồng quy tại D. Ta cần phải CM? + Biến đổi VT + Viết các vectơ ở VT thành hiệu của hai vectơ có chung điểm đầu D. + + Lên bảng thực hiện + Cần CM đcao hạ từ C cũng đi qua D. + Về nhà CM Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tạo độ Oxy. Cho tam giác ABC A( 2;-3) ; B ( 1; -4); C(-3;5) 1. Tính chu vi tam giác ABC. 2. Tính số đo của các góc trong của tam giác ABC. 3. Tìm toạ độ trực tâm tam giác ABC. 4. Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 5. Tìm trên Oy các điểm cách đều A và C Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 ? Chu vi tam giác ABC? 2 ? Tính góc A? ? Tương tự tính góc B, góc C. 3 ? Nêu cách tìm toạ độ trực tâm tam giác? ? Theo bài ra ta có đẳng thức? ? Biểu thức tọa độ, giải hệ PT. 4 ? Cách tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC? ? Ta có đẳng thức? ? Giải hệ PT tìm x, y. 5? Vì M nằm trên Oy nên ta có tọa độ điểm M ? Theo bài ra ta có? + Lên bảng thực hiện + + Lên bảng thực hiện. + Gọi H (x;y). Ta có + HS lên bảng thực hiện. + Gọi I (x;y) là tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Ta có: IA = IB = IC + Giải ra ta được x và y + Ta có: M (0;y) + Về nhà Củng cố Trong mặt phẳng Oxy: Cho A ( -2;3); B( -3;1); C (3;-3). 1. Khi đó bằng: A. 5 B. -3 C.4 D. Đáp án khác 2. Góc giữa bằng A. 590 B. -390 C. 1290 D. Đáp án khác 3. Gọi . Khi đó A. M (-1;0) B. M (1;0) C. M (-1;3) D. Đáp án khác Dặn dò: Bài tập còn lại + Xem bài 3

File đính kèm:

  • docT 22.doc