I – MỤC TIÊU: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+) Hiểu cách xác định tổng hai véc tơ.
+) Quy tắc 3 điểm và quy tắc hình bình hành
+) Các tính chất của phép cộng.
2. Về kỹ năng:
+) Dựng hình.
+) Vận dụng được quy tắc ba điểm, quy tắc HBH khi lấy tổng của của hai véc tơ.
+) Chứng minh đẳng thức vec tơ .
3. Về tư duy:
+ Nắm được các tính chất của tổng hai véc tơ, liên hệ với tổng hai số thực.
+ Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+) Cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh.
+) Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
7 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương I - Tiết 4 đến tiết 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4
TổNG Và HIệU CủA HAI véc tơ (T1)
Ngày soạn: 01.10.2006
Ngày giảng: 03.10.2006
I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+) Hiểu cách xác định tổng hai véc tơ.
+) Quy tắc 3 điểm và quy tắc hình bình hành
+) Các tính chất của phép cộng.
2. Về kỹ năng:
+) Dựng hình.
+) Vận dụng được quy tắc ba điểm, quy tắc HBH khi lấy tổng của của hai véc tơ.
+) Chứng minh đẳng thức vec tơ .
3. Về tư duy:
+ Nắm được các tính chất của tổng hai véc tơ, liên hệ với tổng hai số thực.
+ Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+) Cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh.
+) Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II – Chuẩn bị về phương tiện dạy học.
1.Thực tiễn: Học sinh đã học khái niệm VT, hai véc tơ bằng nhau, dựng một véc tơ bằng véc tơ cho trước ở các tiết trước.
2.Phương tiện:
+ GV: Chuẩn bị tranh vẽ:H1.5,1.6,1.7,1.8, bảng phụ, phiếu học học tập.
+ HS: Đồ dùng học tập, ôn lại các kiến thức cũ.
III – Gợi ý về Phương Pháp giảng dạy:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy có đan xen các HĐ nhóm.
iV – Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1 : Định nghĩa hai véc tơ bằng nhau.
Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC. Dựng điểm D sao cho.
a)
b)
3. Bài mới:
1: Định nghĩa tổng hai VT.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Cho H/s quan sát hình vẽ 1.5 và dẫn dắt vào định nghĩa.
? ĐN tổng hai véc tơ.
ĐN: (SGK-T 8)
KH: +=
( QT ba điểm )
Phát phiếu học tập số 1
Nội dung: Cho hai véc tơ và ( Hvẽ) và 1 điểm A bất kỳ. Hãy dựng tổng của hai VT trên.
? Nêu cách dựng tổng của hai véc tơ
và bằng QT ba điểm (H 1.6)
TQ:
+) Quan sát và nhận xét.
+) Đọc ĐN.
+ Dựng = , = .
KL : = +
+) Hoạt động nhóm.
2: Quy tắc HBH.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giao bài tập : Cho HBH ABCD. Chứng minh rằng: = .
? Khái niệm hai véc tơ bằng nhau?
? Sử dụng QT ba điểm
Kết quả bài tập trên hình thành cho học sinh quy tắc HBH
+ Trả lời:
+ HS giải bài tập
3: Tính chất của phép cộng véc tơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a) CMR: + = +, với mọi ,
? Dựng =,.
? Dựng HBH ABCE.
? += ? += ?
? KL :
Nêu ra các tính chất còn lại
+ HS lên dựng.
++==.
+==.
+ = +
4 .Củng cố: - Cách dựng tổng của hai véc tơ
- QT ba điểm, QT hình bình hành.
- BTTN: Cho hình bình hành ABCD. Ta có:
A. .
B. .
C. .
D.
5 .Dặn dò: BTập SGK
Tiết 5
TổNG Và HIệU CủA HAI véc tơ (T2)
Ngày soạn: 08.10.2006
Ngày giảng: 10.10.2006
I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+) Hiểu cách xác định hiệu của hai véc tơ, QT hiệu.
+) Nắm tính chất trung điểm của đoạn thẳng, tính chất trọng tâm của tam giác, véc tơ đối của véc tơ.
2. Về kỹ năng:
+) Dựng hình.
+) áp dụng các quy tắc đã học để giải toán
+) 3. Về tư duy:
+) Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+) Cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh.
+) Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II – Chuẩn bị về phương tiện dạy học.
Thực tiễn: Học sinh đã nắm được các quy tắc về tổng của hai véc tơ
Phương tiện:
Giáo viên: Chuẩn bị tranh vẽ H1.9; 1.10, bảng phụ, phiếu học học tập.
HS: Đồ dùng học tập+ ôn lại kiến thức cũ.
III – Gợi ý về Phương Pháp giảng dạy:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy có đan xen các HĐ nhóm.
iV – Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi
Dự kiến trả lời
Chứng minh rằng: Với 4 điểm A,B,C,D bất kỳ ta có :
=
=
= .
3. Bài mới
4. Hiệu của hai véc tơ.
a) Định nghĩa véc tơ đối:
+ Véc tơ đối của , KH là -.
+ - là véc tơ có độ dài bằng độ dài của véc tơ và ngược hướng với
+ -, -.
Ví dụ : Vẽ hình bình hành ABCD.
Hãy nhận xét về độ dài và hướng của 2 véc tơ và .
Tìm các véc tơ đối của .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Cho hình bình hành ABCD, nhận xét gì độ lớn và hướng của hai véc tơ:và
? Hãy tìm các véc tơ đối của
? Cho += .CMR: =-
- Giả sử = , = += ?
- Gt +==Nhận xét A&C
- AC mà =
= có kết luận gì?
* Nếu += thì &là hai véc tơ đối nhau.
? Cho =-, CMR: +=
- Giả sử = & gt =-=-=
+=?
* Nếu =- thì +=
*)Vậy += =-
+ || =||.
+ và là hai véc tơ ngược hướng
+ véc tơ đối của là và
+ +==.
+ +== AC
+ AC &= , = =-
+=(-)+=+=
Hiệu của hai véc tơ :
+ Hiệu của hai véc tơ &, KH: - .
+ -=+(-).
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Mọi A,B,O ,chứng minh rằng:
-=
? Xác định véc tơ đối của
? -=+(-)=?
*) QT hiệu hai véc tơ: mọi A,B,O ta có =-
+ véc tơ đối của là - =
+ -=+(-) =+
=+ =
Vidụ: CMR với bốn điểm A,B,C,D bất kỳ ta luôn có =
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Phương pháp CM đẳng thức véc tơ
? Vận dụng QT hiệu với mọi điểm O bất kỳ: =? , =?
? =?
+ Trả lời
+ =- & =-
+ =- + -
=-+-
= (đpcm)
5: áp dụng : Chứng minh rằng:
a, I là trung điểm AB +=
b, G là trọng tâm tam giác ABC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Cho I là trung điểm của AB,
CMR: +=
? Nhận xét gì về hai véc tơ &, từ đó suy ra điều gì?
? Cho +=, CMR : I là trung điểm của AB
. +=Nxét &
. =-quan hệ ba điểm I,A,B.
. =-Nxét IA&IB KL
b) G là trọng tâm tam giác ABC
(Bài tập về nhà)
* CM I là trung điểm của AB, ta CM +=
* CM G là trọng tâm tam giác ABC, ta CM:
+& là hai véc tơ đối nhau :=-
+=
+=-
+ I,A,B thẳng hàng
+ IA=IB
I là trung điểm của AB
HS về nhà CM
4. Củng cố: Quy tắc tính hiệu của hai véc tơ.
5. Dặn dò: BTVN: SGK
Tiết 6
bài tập
Ngày soạn: 15.10.2006
Ngày giảng: 17.10.2006
I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+) Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc HBH
+) Nắm được phương pháp và công cụ để chứng minh đẳng thức véc tơ.
2. Về kỹ năng:
+) Dựng hình
+) Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véc tơ cho trước.
+) Vận dụng được quy tắc trừ vào chứng minh đẳng thức véc tơ
3. Về tư duy: Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh.
II – Chuẩn bị về phương tiện dạy học.
Thực tiễn: Học sinh đã nắm được các quy tắc về tổng, hiệu của hai véc tơ
Phương tiện:
+) Giáo viên: Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ, phiếu học học tập.
+) HS: Đồ dùng học tập.
III – Gợi ý về Phương Pháp giảng dạy:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy có đan xen các HĐ nhóm.
iV – Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:
10B1:
2.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
?1. Cách xác định ?, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành ?
?2. Khái niệm véc tơ đối, tính chất của véc tơ đối. Quy tắc xác định hiệu của hai véc tơ?
Hs lên bảng
3. Bài mới:
Bài tập 1: Cho hình bình hành ABCD, điểm M tuỳ ý. CMR:
a,
b,
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Các phương pháp để chứng minh một đẳng thức?
? Các công thức dùng để chứng minh đẳng thức véc tơ?
? Bằng các quy tắc đã học phân tích các véc tơ và để được các véc tơ
? Tương tự cho câu b, trình bày lời giải?
A
D
B
C
+ HS trả lời
+ Quy tắc 3 điểm,
+ Quy tắc hình
bình hành, quy tắc trừ hai véc tơ
+ HS lên bảng trình bày lời giải bằng cả hai cách ( dùng quy tắc 3 điểm và quy tắc trừ hai véc tơ )
HS lên bảng trình bày lời giải bằng cả hai cách ( dùng quy tắc 3 điểm và quy tắc trừ hai véc tơ )
Bài tập 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. CMR:
a, b,
c, d,
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Biến đổi ?
? ?
? Nhận xét gì về hai vế của câu c?
? Trong câu d, nhận xét các véc tơ ở vế trái, từ đó suy ra cách xác định?
A
D
B
C
HS trả lời
Quy tắc hiệu,
hai véc tơ )
Bài tập 3: Cho 5 điểm A,B,C,D,E, chứng minh rằng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Có thể sử dụng các QT nào để chứng minh đẳng thức véc tơ?
? Nhắc lại kn véc tơ đối?
? Xác định véc tơ đối của &
? Biến đổi vế trái.
(phép cộng véc tơ có t/chất giao hoán)
+ Quy tắc 3 điểm, Quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ hai véc tơ
++= =-
+ =-, =-
+ VT =
=
=
=
4. Củng cố: các quy tắc về phép cộng và phép trừ hai véc tơ
Dặn dò: Hoàn thành các bài tập còn lại,BT 1.12, 1.13, 1.16, 1.19(SBT)
File đính kèm:
- T4+5+6.doc