I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+ Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm.
+ Biết được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác.
2. Về kỹ năng:
+ Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
+ Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác.
3. Về tư duy:
+ Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II – Chuẩn bị về phương tiện dạy học.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương I - Tiết 11: Hệ trục tọa độ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11
Hệ trục tọa độ(T2)
Ngày soạn: 19.11.2006
Ngày giảng: 21.11.2006
I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+ Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm.
+ Biết được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác.
2. Về kỹ năng:
+ Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
+ Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác.
3. Về tư duy:
+ Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II – Chuẩn bị về phương tiện dạy học.
1.Thực tiễn:
2.Phương tiện:
GV: Bảng phụ, phiếu học học tập.
HS : Học bài cũ, chuẩn bị đồ dùng học tập
III – Gợi ý về PP giảng dạy:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy có đan xen các HĐ nhóm.
IV – Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp.
10B1:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa tọa độ của vectơ trên hệ trục.
Câu hỏi 2: Xác định tọa độ của các vectơ sau
a. b. c.
3. Bài mới:
III) Tọa độ các vectơ , , .
*) Bài toán: Cho =(x1;y1), =(x2;y2).XĐ tọa độ các vectơ , , .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Theo ĐN tọa độ vectơ ta có ,=?( biểu thức tọa độ)
? =?
? Theo ĐN ta có có tọa độ ?
? Tương tự XĐ tọa độ , (BTVN)
+ ,
+ =+
=+
+ ( ;)
+ HS
*) Tính chất: Cho =(x1;y1), =(x2;y2). Khi đó a) =( ;)
b) =( ;)
c) =(kx1;kx2), kR
*) Ví dụ: Cho =(1;-2) ,= (0;3), =(5;-1).Xác định tọa độ các vectơ
1. =+
2. = -
3. =3+-.
GV: Hướng dẫn, gọi HS lên bảng thực hiện.
Chỉnh sửa- khắc sâu.
*) Bài toán :Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho =(x1;y1), =(x2;y2).
Chứng minh rằng: cùng phương với xR sao cho
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? cùng phương với khi chỉ khi nào?
? =(x2;y2), XĐ tọa độ k
? ĐN hai vectơ bằng nhau?
? Vận dụng =k?
+ cùng phương với kR sao cho =k
+=(kx2;ky2)
+ Nhắc lại.
+ =k
*) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy hai vectơ =(x1;y1), =(x2;y2) cùng phương xR sao cho
IV. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác
*)Ví dụ:Trong mặt phẳng với htđ Oxy cho tam giác ABC có A(xA; yA), B(xB; yB), C(xC;yC).
a) XĐ tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
b) XĐ tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, với mọi điểm O bất kỳ ta có?
? =?
? ĐN tọa độ của điểm đối với httđ
? XĐ tọa độ + =>+
? Vận dụng hai vectơ bằng nhau
=(+)?
GV: Hướng dẫn HS câu b)
++=2
=> =(+)
+ Nhắc lại
+ (+)=(;)
+ =(+)
*) Cho A(xA; yA), B(xB; yB) và I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta có
*) Cho tam giác ABC có A(xA; yA), B(xB; yB), C(xC;yC).và G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có
*) Ví dụ: Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-3), B( 3;1) , C(-6;0)
a) XĐ tọa độ trung điểm của đoạn thẳng BC
b) XĐ tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
GV: Hướng dẫn, gọi HS lên bảng thực hiện.
Chỉnh sửa- khắc sâu.
4.Củng cố: . =(x;y)
. M=(x;y)
.
. Tính chất tọa độ của vectơ.
. Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tam tam giác
5. Dặn dò
Bài tập về nhà-SGK
File đính kèm:
- T11.doc