Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 - Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu cĩ) cc đường thẳng trong không gian. 
- Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp. 
- Khoảng cch v gĩc. 
2. Kỹ năng:
 - Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của đthẳng;
 lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao tuyến của 2 mp cắt nhau cho trước. 
- Thnh thạo cch xt vị trí tương đối giữa các đường thẳng và các mp.
 Lập pt mp chứa 2 đthẳng cắt nhau, //; đường vuông góc chung của 2 đthẳng chéo nhau
3 Về thái độ:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
 - Thấy được thực tiễn ứng dụng của toán học
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 12 (nâng cao) - Tiết 42: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn :08 / 04 / 2009
Tieỏt :42
Lụựp : 12A1 
Tuaàn :31 
BAỉI: 
PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG
 I. Muùc tieõu:
Kieỏn thửực:
 - Phương trỡnh tham số, pt chớnh tắc (nếu cú) cỏc đường thẳng trong khụng gian. 
- Vị trớ tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp. 
- Khoảng cỏch và gúc. 
Kyừ naờng:
 - Thành thạo cỏch viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của đthẳng;
 lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao tuyến của 2 mp cắt nhau cho trước. 
- Thành thạo cỏch xột vị trớ tương đối giữa cỏc đường thẳng và cỏc mp.
 Lập pt mp chứa 2 đthẳng cắt nhau, //; đường vuụng gúc chung của 2 đthẳng chộo nhau
3 Veà thaựi ủoọ:
 - Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực, khoa hoùc.
 - Thaỏy ủửụùc thửùc tieón ửựng duùng cuỷa toaựn hoùc
II. Chuaồn bũ:
 1. Giaựo vieõn: Giaựo aựn, caực hoaùt ủoọng leõn lụựp, taựi lieọu, duùng cuù hoùc taọp 
 2. Hoùc sinh: ẹoùc saựch trửụực 
 III. Caực bửụực leõn lụựp:
 1. OÅn ẹũnh Lụựp:
 2. Baứi cuừ :
Cõu hỏi 1 : Nờu ptts, ptct của đường thẳng trong khụng gian. 
	 Lập ptts, ptct (nếu cú) của đường thẳng đi qua M(2 ; 0 ; -1) và N(1 ; 4 ; 2)
Cõu hỏi 2 : Nờu ptts, ptct của đường thẳng trong khụng gian. 
	 Lõp ptts, ptct (nếu cú) của đường thẳng đi qua điểm N(3 ; 2 ; 1) và vuụng gúc với mp 2x – 5y + 4 = 0. 
3. Baứi mụựi: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hđtp 1: Giải bài 27. 
- Gọi 1hs lờn tỡm 1điểm M của (d). 
 Gọi 1hs nờu cỏch viết pt mp và trỡnh bày cỏch giải cho bài 27. 
- Nờu cỏch xỏc định hỡnh chiếu của (d) lờn mp (P), hướng hs đến 2 cỏch: 
 + là giao tuyến của (P) & (Q) 
 + là đt qua M’, N’ với M’,N’ là hỡnh chiếu của M, N lờn (P)
- Gọi hs trỡnh bày cỏch xỏc định 1điểm thuộc (d’) và 1 vtcp của (d’); ptts của (d’). 
- Xỏc định được 
- Nhớ lại và trả lời pttq của mp. 
Biết cỏch xỏc định vtpt của mp (là tớch vecto của và vtpt của (P). 
Bài 27/sgk: 
Mp (P): x + y + z – 7 = 0
a) (d) cú 
b) Gọi (Q) là mp cần lập cú vtpt 
ph (Q): 
 2(x-0) + 1(y-8) - 3(z-3) = 0
 2x + y – 3z + 1 = 0
c) Gọi (d’) là hỡnh chiếu của (d) lờn (P) 
Hđtp 2: Hướng dẫn giải bài 26
- Nhận xột rằng dạng bài 26 là trường hợp đặc biệt khi (P) là mp toạ độ đặc biệt cỏch giải giống bài 27. 
- Gọi hs trỡnh bày cỏch giải khỏc cho bài 27 khi (P) 
- Chỉnh sửa và cú thể đưa ra cỏch giải khỏc(trỡnh bày trờn bảng) 
- Hiểu được cỏch giải bài tập 27 ỏp dụng cho bài 26. 
Nờu cỏch giải khỏc. 
Cỏch khỏc:khi (P) trựng (Oxy)
M(x ; y ; z) cú hỡnh chiếu lờn Oxy là: M’(x ; y ; 0)
Mnờn M’với (d’) là hỡnh chiếu của (d) lờn mp Oxy
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Gọi hs nờu cỏc Kquả tương ứng cho bài 26. 
- Nhận xột, chỉnh sửa. 
- Lưu ý: trong bài 26, 27 (d) khụng vuụng gúc với mp chiếu.
Nếu thỡ Kquả thế nào ?
- Biết cỏch chuyển pt (d) trong bài 26 về ptts và xỏc định được hỡnh chiếu của (d) lờn cỏc mp toạ độ. 
- Xỏc định được khi thỡ hỡnh chiếu của (d) lờn (P) là 1điểm (là giao điểm của (d) và (P)) 
M’ 
pt (d’) là : 
4.Cuỷng coỏ :
 - Nhaộc laùi caực khaựi nieọm
 - Caực cụng thửực 
5. Daởn doứ: Veà laứm caực baứi taọp sgk
6 .Ruựt kinh nghieọm:
            File đính kèm:
 tiet 42.doc tiet 42.doc