I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kỉ năng:
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
+ Về thái độ:
* Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 12 (nâng cao) - Tiết 27, 28: Phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13 / 3 /2009
Lớp 12A1 ChöôngIII
Tuần :27, 28 §2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết :35 ,36
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kỉ năng:
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
+ Về thái độ:
* Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. = (A, B, C)
Tiết 1
3/.Baøi môùi :
HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐTP1
*Nhắc lại cách viết PT mặt phẳng
89/ Viết ptmp (α )
a/ qua M (2 , 0 , -1) ;
N(1;-2;3);P(0;1;2).
b/qua hai điểm A(1;1;-1) ;B(5;2;1) và song song trục ox
c/Đi qua điểm (3;2;-1) và song song với mp :
x-5y+z+1 =0
d/Điqua2điểmA(0;1;1);
B(-1;0;2) và vuông góc với mp: x-y+z-1 = 0
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 câu)
*Gọi 1 thành viên trong nhóm trình bày
* Cho các nhóm khác nhận
xét và g/v kết luận
*Nhận nhiệm vụ và thảo luận theo nhóm .
*Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải .
* Các nhóm khác nhận xét
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐTP2
89/ Viết ptmp (α )
g/Đi qua điểm G(1;2;3) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
h/ Đi qua điểm H(2;1;1) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho H là trực tâm tam giác ABC
*MP cắt ox;oy;oz tại A;B;C Tọa độ của A,B;C ?
*Tọa độ trọng tâm tam giác A;B;C ?
*PT mặt phẳng qua ba điểm A; B;C ?
*A(x;0;0) ;B(0;y;0);C(0;0;z)
*
A(3;0;0); B(0;6;0) ; C(0;0;9)
4.Cuûng coá :
-Phöông phap’ vieát ptmp
-Ptmp theo ñoaïn chaén
Tiết 2
HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
CH: Cho 2 mp
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
Hỏi: Điều kiện nào để
*(α) // (β)
*(α) trùng (β)
*(α) cắt (β)
*(α) vuông góc (β)
Trả lời:
*
*
A:B:CA:B:C
AA’ + BB’ + CC’ = 0
*CH: Bài tập18 (SGK)
Cho 2 m ặt phẳng có pt :
(α) : 2x -my + 3z -6+m = 0
(β) : (m+3)x - 2y –(5m+1) z - 10 =0
Xác định m để hai mp
a/song song nhau.
b/Trùng nhau
c/Cắt nhau
d/ Vuông góc
*HS: Hãy nêu phương pháp giải
*Gọi HS lên bảng
*GV: Kiểm tra và kết luận
* ĐK (α) vuông góc (β)
Phương pháp giải
*GV kiểm tra
+ HS giải
+ HS nhận xét và sữa sai nếu có
+ HS giải
+ HS sữa sai
HĐ 3: Khoảng cách
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*GH: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0)
đến mp (α)
Ax + By+ Cz +D = 0
d = (m(α) ) =
Ax0 + By0 + Cz0 + D
√ A2 + B2 + C2
Bài21: Tìm M nằm trên trục oz trong mỗi trường hợp sau :
a/ M cách đều A(2;3;4) và mp : 2x +3y+z -17=0
b/ M cách đều 2mp:
x+y – z+1 = 0
x – y +z +5 =0
Gọi HS giải
HS giải
Bài 23: Viết pt mp song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu có pt:
Hướng dẫn Bài 23:
*PT mặt phẳng song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 ?
*ĐK mp tiếp xúc với mặt cầu ?
5. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập (5/)
6.Daën doø . Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG
V/ Phụ lục : Phiếu học tập ????????????????
7.Ruùt kinh nhgieäm:
File đính kèm:
- ChuongIII§2.BT_ptmatph.doc