• Sự tạo thành mặt tròn xoay
Mp (P) Chứa đường thẳng và đường C. Quay (P) quanh một góc 3600
M C vạch ra một đường tròn
Đường C tạo nên một hình
gọi là mặt tròn xoay
C: đường sinh
: trục
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 12 - Bài 1: Khái niệm mặt tròn xoay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NónQuả bóngCốc thuỷ tinh hình trụCHƯƠNG II: MẶT NểN, MẶT TRỤ, MẶT CẦUBình gốmChi tiết máyMỘT SỐ MINH HỌALọ hoaViên đạnNónQuả bóngCốc thuỷ tinh hình trụSự tạo thành mặt tròn xoaybài 1:khái niệm mặt tròn xoaySự tạo thành mặt tròn xoayMp (P) Chứa đường thẳng và đường C. Quay (P) quanh một góc 3600M C vạch ra một đường trònĐường C tạo nên một hình gọi là mặt tròn xoayC: đường sinh : trục bài 1:khái niệm mặt tròn xoayVDII. Mặt nún trũn xoay1. Định nghĩaTrong (P) cho đường thẳng d cắt và khụng Quay (P) quanh : được mặt nún trũn xoayd = O, O: đỉnh(d, ) = β , 2β: gúc ở đỉnhd: đường sinh : trụcbài 1:khái niệm mặt tròn xoayEm hãy nêu định nghĩa mặt nón tròn xoay?VD 2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoayCho OIM vuông tại IQuay đường OM, MI quanh OI tạo thành hình nón tròn xoay Hình tròn tâm I: mặt đáy O: đỉnh OI: chiều cao OM: đường sinh Quay OM quanh OI: mặt xung quanhb. Khối nón tròn xoay: Hình nón và phần không gian giới hạn bởi hình nón đóbài 1:khái niệm mặt tròn xoayMOIMOIMOIMOIVDOABCI .OABCDI .OABCDEFI .bài 1:khái niệm mặt tròn xoayDiện tích đa giác đáy như thế nào khi cho số cạnh tăng dần?3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay. Hình chóp nội tiếp hình nón 3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay. Thể tích khối nón tròn xoayĐịnh nghĩa: * Diện tích xung quanh của hình nón = giới hạn diện tích xung quanh của hình chóp đều nội tiếp hình nón đó *Thể tích của khối nón = giới hạn thể tích của khối chóp đều nội tiếp khối nón đóbài 1:khái niệm mặt tròn xoayHãy nêu công thức tính thể tích chóp?OABCDEFI . 3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay. Thể tích khối nón tròn xoayĐịnh nghĩa: * Diện tích xung quanh của hình nón = giới hạn diện tích xung quanh của hình chóp đều nội tiếp hình nón đó *Thể tích của khối nón = giới hạn thể tích của khối chóp đều nội tiếp khối nón đóbài 1:khái niệm mặt tròn xoaySxq = rlStp= Sxq+ SđáyV= Sđáy.hV= r2hV = Sđáy.h = r2h Sxq = rl Stp= Sxq+ SđáyOABCDEFI .l2rbài 1:khái niệm mặt tròn xoay3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay. Thể tích khối nón tròn xoay.Chú ý:OI . 3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay. Ví dụ 1: Cắt hình nón bởi mp đi qua trục được đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phầnbài 1:khái niệm mặt tròn xoayO M I N Giải:Giả sử thiết diện là OAB đều cạnh 2a. Khi đó hình nón có bán kính đáy là a, độ dài đường sinh là 2a. Vậy diện tích xung quanh của nó là:Diện tích toàn phần làThể tích là 3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay. Ví dụ 2: Một tứ diện đều cạnh a nội tiếp hình nón. Diện tích xung quanh hình nón làbài 1:khái niệm mặt tròn xoay Ví dụ 3: Một tứ diện đều cạnh a nội tiếp khối nón. Thể tích của khối nón là:CỦNG CỐMẶT XUNG QUANHMẶT ĐÁYĐỈNHCHIỀU CAOĐƯỜNG SINHbài 1:khái niệm mặt tròn xoay
File đính kèm:
- toan.ppt