I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản
2. Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản
3. Về tư duy và thái độ:Kỉ năng lôgic , biết tư duy mỡ rộng bài toán, học nghiêm túc, hoạt động tích cực
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, sgk, thước thẳng.
2. Học sinh: Kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a ) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x
- Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a , x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giải tích 12 - Tiết 36: Bất phương trình mũ và bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12 Ngày soạn:
Tiết 36 Ngày dạy:
§ 6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản
Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản
Về tư duy và thái độ:Kỉ năng lôgic , biết tư duy mỡ rộng bài toán, học nghiêm túc, hoạt động tích cực
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, sgk, thước thẳng.
Học sinh: Kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH:
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số
Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của họ sinh
Nội dung
-Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã học
- Gợi ý cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (thay dấu = bởi dấu bđt)
-Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = ax và đt y = b(b>0,b)
H1: hãy nhận xét sự tương giao 2 đồ thị trên
* Xét dạng: ax > b
H? : x> ? ; x<?
H2: khi nào thì x > loga b và
x < loga b
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a
GV hình thành cách giải trên bảng
GV: Nêu ví dụ:
GVHD: Chuyển về cùng cơ số.
GV: Yêu cầu hs lên bảng giải?
GV: Nhận xét đánh giá.
Hỏi: Cần phải biến đổi bpt ntn để đưa bpt đã cho về bpt đại số?
-1 HS nêu dạng pt mũ
+ HS theo dõi và trả lời:
b>0 :luôn có giao điểm
b: không có giao điểm
-HS suy nghĩ trả lời
-Hs trả lời tập nghiệm
HS: Theo dõi.
a. 2x > 16
b. (0,5)x
HS: Biến đổi về cùng cơ số 2.
I/Bất phương trình mũ :
1/ Bất phương trình mũ cơ bản:
(SGK)
Ví dụ: giải bpt sau:
a/ 2x > 16
b/ (0,5)x
2. Bất phương trình mũ đơn giản.
Ví dụ: Giải bpt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của họ sinh
Nội dung
GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit
-Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b)
Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị
GV:Xét dạng: loga x > b
( )
Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b
GV: Xét a>1, 0 <a <1
Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
Log3 x < 4, Log0,5 x ?
-Nêu ví dụ 1
-Hình thành phương pháp giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào?
- Nhận xét hệ có được
GV:hoàn thiện hệ có được:
Th1: a.> 1 ( ghi bảng)
Th2: 0<a<1(ghi bảng)
GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng
- Gọi HS nhận xét và bổ sung
GV: hoàn thiện bài giải trên bảng
GV:Nêu ví dụ 2
-Gọi HS cách giải bài toán
-Gọi HS giải trên bảng
GV : Gọi HS nhận xét và hoàn
thiện bài giải
-Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit
y = loga x
- cho ví dụ về bpt loga rit cơ bản
-Trả lời : không có b
-Suy nghĩ trả lời
HS: Trình bày:
(a)
(b)
HS: Nhận xét.
- Nêu f(x)>0, g(x)>0 và
-suy nghĩ và trả lời
- 1 hs trình bày bảng
-HS khác nhận xét
-4
1
-2
\\\\\\\\\\)/////////( )////
II/ Bất phương trình logarit:
1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản:
Dạng: (SGK)
* Loga x > b
+ a > 1 , S = ( ab ;+
+0<a <1, S = (0; ab )
Ví dụ: Giải bất phương trình:
a/ Log 3 x > 4
b/ Log 0,5 x
2/ Giải bất phương trình:
a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8) (2)
Giải:
(2)
Ví dụ2: Giải bất phương trình:
Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*)
Giải:
Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0
-6< t < 1 <-6<Log3 x <1 3-6 < x < 3
Cũng cố: Qua tiết học này cần nắm phương pháp giải bpt mũ và logrit đơn giải.
Hướng dẫn về nhà: Làm các bìa tập1, 2 trang 89, 90 và các bài tập ôn tập chương.
File đính kèm:
- Tiết 36.doc