I. Mục tiêu : Giúp HS
1. Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu các kiến thức:
+ Bảng phân bố tần số, tần suất.
+ Biểu đồ
+ Tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như: Số trung bình, số trung vị, mốt,
phương sai và độ lệch chuẩn.
2. Kỹ năng:
Rèn cho HS kỹ năng :
+ Lập bảng phân bố tần số, tần suất.
+ Vẽ biểu đồ.
+ Tính các số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
3. Tư duy:
+ Biết tư duy và tìm hướng giải thích hợp cho từng bài toán.
+ Phát triển óc tư duy logic.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số khối 10 - Chương V - Tiết 52: Ôn tập chương V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52
Ôn tập chương V
Ngày soạn: 01.04.2007
Ngày giảng: 02.04.2007
Mục tiêu : Giúp HS
Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu các kiến thức:
+ Bảng phân bố tần số, tần suất.
+ Biểu đồ
+ Tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như: Số trung bình, số trung vị, mốt,
phương sai và độ lệch chuẩn.
Kỹ năng:
Rèn cho HS kỹ năng :
+ Lập bảng phân bố tần số, tần suất.
+ Vẽ biểu đồ.
+ Tính các số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
Tư duy:
+ Biết tư duy và tìm hướng giải thích hợp cho từng bài toán.
+ Phát triển óc tư duy logic.
Thái độ:
+ HS liên hệ được nhiều vấn đề của thực tế với toán học.
+ Biết ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Thực tiễn
+ H/S đã được học các kiến thức có liên quan ở các tiết trước. Cần ôn lại.
Phương tiện.
+ Giáo viên: Chuẩn bị 1 số bài tập thích hợp + Máy chiếu + Máy tính+ MTĐT BT.
+ Học sinh: Ôn lại kiến thức có liên quan và chuẩn bị bài tập SGK.
Phương pháp dạy học
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10 B1: Sĩ số lớp :35 Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:Trong các bài tập dưới đây,yêu cầu tính tần suất, các số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn ( Chính xác đến hàng phần trăm)
Bài số 1: Khi đo chiều cao của 70 em học sinh nữ khối 10 – Trường THPT Lê Quý Đôn ta thu được mẫu số liệu sau ( đơn vị : cm)
145
145
145
146
146
148
148
148
150
150
150
150
152
152
152
152
153
153
153
153
153
153
155
155
155
155
155
155
155
156
156
156
156
156
156
156
156
157
157
157
157
157
157
157
158
158
158
158
158
158
158
158
158
159
159
159
159
159
159
159
160
160
160
160
160
161
161
161
162
162
1. Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
2. Vẽ đường gấp khúc tần số.
3. Tìm chiều cao trung bình của một học sinh.
4. Tìm số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên.
5. Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Giá trị
Tần số
Tần suất
145
3
4.29%
146
2
2.86%
148
3
4.29%
150
4
5.71%
152
4
5.71%
153
6
8.57%
155
7
10.0%
156
8
11.43%
157
7
10.0%
158
9
12.85%
159
7
10.0%
160
5
7.14%
161
3
4.29%
162
2
2.86%
N= 70
100.00%
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.? Từ bài ra hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất?
GV: Nhận xét, kết luận và chiếu bảng lập sẵn
2.? Nhắc lại các bước vẽ đường gấp khúc tần số?
GV: Nhận xét, kết luận và chiếu biểu đồ vẽ sẵn.
3.? Cách tính số trung bình?
? Cách tính số trung bình bằng máy tính ĐT BT?
4.? Cách xác định số trung vị, mốt?
5.? Cách tính phương sai và độ lệch chuẩn bằng MTĐT BT?
+ Lên bảng thực hiện. ( Bảng trên)
+ Nhắc lại
+ Lên bảng thực hiện.
+ Đáp số:
+ Me=156
+ M0=158
+ Độ lệch chuẩn s =4.35
+ Phương sai: s2=18.9
Bài số 2: Khi điều tra điểm trong kỳ thi HSG cấp Trường của 171 học sinh ta thu được mẫu số liệu sau: ( Thang điểm 20)
1. Bổ sung cột phân bố tần suất.
2. Vẽ biểu đồ tần số hình cột.
3. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt.
3. Tìm điểm trung bình của mỗi học sinh.
4. Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Lớp
Tần số
[0;3)
25
[3;6)
34
[6;9)
18
[9;12)
42
[12;15)
44
[15;18)
8
N=?
Bảng phân bố tần số và tần suất
Lớp
Tần số
Tần suất
[0;3)
25
14.62%
[3;6)
34
19.88%
[6;9)
18
10.53%
[9;12)
42
24.56%
[12;15)
44
25.73%
[15;18)
8
4.68%
N= 171
100.00%
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.? Cách tính tần suất của mẫu số liệu?
GV: Chiếu bảng trên.
2.? Biểu đồ tần số hình cột?
GV: Chiếu biểu đồ vẽ sẵn?
3.? Cách vẽ biểu đồ tần suất hình quạt?
GV: Chiếu biểu đồ vẽ sẵn?
4.? Số trung bình?
? Cách tính số trung bình bằng máy tính ĐT BT?
5.? Cách tính phương sai và độ lệch chuẩn bằng MTĐT BT?
+ Lên bảng thực hiện
+ Lên bảng thực hiện
+ Lên bảng thực hiện
+
+ Độ lệch chuẩn s =4.56
+ Phương sai: s2=20.81
Bài số 3: Khi điều tra thời gian tự học ở nhà của 604 học sinh khối 10 Trường THPT Lê Quý Đôn ta thu được bảng phân bố tần suất như sau: ( Đơn vị: giờ)
1. Bổ sung cột tần số vào bảng trên.
2. Tính số trung bình.
3. Vẽ biểu đồ tần số hình cột.
4. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt.
5. Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Lớp
Tần suất (%)
[0;1)
4.14
[1;2)
6.62
[2;3)
9.10
[3;4)
16.89
[4;5)
41.39
[5;6)
8.61
[6;7)
5.63
[7;8)
7.62
100
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[0;1)
25
4.14
[1;2)
40
6.62
[2;3)
55
9.10
[3;4)
102
16.89
[4;5)
250
41.39
[5;6)
52
8.61
[6;7)
34
5.63
[7;8)
46
7.62
N=604
100
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ? Cách tìm tần số của các giá trị?
GV: Chiếu bảng vẽ sẵn.
2. ? Số trung bình?
3. ? Vẽ biểu đồ tần số hình cột?
GV: Chiếu biểu đồ vẽ sẵn?
4. ? Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt?
GV: Chiếu biểu đồ vẽ sẵn?
5. ? Cách tính phương sai và độ lệch chuẩn bằng MTĐT BT?
+ Lên bảng thực hiện
+ Số trung bình là
+ Lên bảng thực hiện
+ Độ lệch chuẩn s =1.64
+ Phương sai: s2=2.71
Củng cố
? Bảng phân bố tần số, tần suất?
? Biểu đồ tần số, tần suất?
? Số trung bình?
? Số trung vị?
? Mốt?
? Phương sai?
? Độ lệch chuẩn?
Dặn dò:
+ Bài tập VN:Bài tập còn lại
File đính kèm:
- T 52.doc