Giáo án môn Đại số khối 10 - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai

I. Mục tiêu:

 Kiến thức :

 Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.

 Kĩ năng:

- Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.

- Bit v ® thÞ hay kiĨu ® thÞ cho c«ng thc ham s vµ b¶ng s liƯu.

 T­ duy:

— Quy l¹ vỊ quen.

— Ph¸t triĨn t­ duy l«gÝc, c hƯ thng.

 Thái độ ;

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.

 

doc30 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số khối 10 - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Líp 10A6 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:....................................... Líp 10A7 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Chương II. Hµm sè bËc nhÊt vµ bËc hai Tiết 11. §1 HÀM SỐ (tiết 1) I. Mục tiêu: Kiến thức : Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số. Kĩ năng: Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản. BiÕt vÏ ®å thÞ hay kiĨu ®å thÞ cho c«ng thøc ham sè vµ b¶ng sè liƯu. T­ duy: Quy l¹ vỊ quen. Ph¸t triĨn t­ duy l«gÝc, cã hƯ thèng. Thái độ ; Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : 1. Giáo viên: - SGK,th­íc kỴ,phÊn mµu,tranh vÏ,Giáo án, sách giáo viên, STK. - Chuẩn bị một số kiến thức đã học ở lớp 9 ,Hàm số, hàm số bậc nhất và hàm số y = ax2 2. Học sinh: -Ôn lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về hàm số - Chuẩn bị dụng cụ thước kẻ , bút chì ,bút để vẽ đồ thị hàm số SGK III.Phương pháp gi¶ng d¹y: Phương pháp: Gỵi më vÊn ®¸p.Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức líp: 2. Kiểm tra bài cũ : Nêu một vài loại hàm số đã học?(HSTL_GVNX) 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số · Xét bảng số liệu về thu nhập bình quân đầøu người từ 1995 đến 2004: (SGK) H1. Nêu TXĐ của h.số H2. Nêu các giá trị tương ứng y của x và ngược lại? · Tập các giá trị của y đgl tập giá trị của hàm số. H3. Cho một số VD thực tế về h.số, chỉ ra tập xác định của h.số đó · HS quan sát bảng số liệu. Các nhóm thảo luận thực hiện yêu cầu. H1. D={1995, 1996, , 2004} H2.f(1995) = 200, f(1996) = 282,. - Các nhóm đặt yêu cầu và trả lời. - Các nhóm thảo luận và trả lời. I. Ôn tập về hàm số Nếu với mỗi giá trị của x Ỵ D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y Ỵ R thì ta có một hàm số. Kí hiệu : f : D R x y = f(x) x : là biến số y : là hàm số của x D : là tập xác định của hàm số Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho hàm số · GV giới thiệu cách cho hàm số bằng bảng và bằng biểu đồ. Sau đó cho HS tìm thêm VD. H1. Tìm tập xác định của hàm số: · GV giới thiệu thêm về hàm số cho bởi 2, 3.. công thức. y= f(x) = |x| = · Các nhóm thảo luận – Bảng thống kê chất lượng HS. – Biểu đồ theo dõi nhiệt độ. Đ1. a) D = [3; +¥) b) D = R \ {–2} c) Điều kiện Vậy tập xác định D = [-1,1] · HS chĩ ý,hiĨu vµ ghi nhí. 2. Cách cho hàm số a) Hàm số cho bằng bảng b) Hàm số cho bằng biểu đồ c) Hàm số cho bằng công thức Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa. D = {xỴR/ f(x) có nghĩa} Chú ý: Một hàm số có thể xác định bởi hai, ba, công thức. Hoạt động 3: Tìm hiểu về đồ thị của hàm số H1. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = f(x) = x + 1 b) y = g(x) = x2 H2. Dựa vào các đồ thị trên, tính f(–2), f(0), g(0), g(2)? H3. VD1: Dựa vào đồ thị của hai hàm số sau , hãy tính f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(-1), g(-2), g(0). Tìm x sao cho f(x) = 2 Tìm x sao cho g(x) = 2 VD2: Xét xem trong các đểm A(0 ; 1), B(1; 0), C(-2 ; -3), D(-3 ; 19), điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 2x2 + 1 · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶. Đ2. f(–2) = –1, f(0) = 1 g(0) = 0, g(2) = 4 Đ3. HS gi¶I c¸c vÝ dơ. - Các nhóm lần lượt đưa ra kết quả - Tổng hợp kết quả · HS hiĨu vµ ghi nhËn kÕt qu¶. 3. Đồ thị của hàm số Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập D là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi xỴD. · Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f(x) là một đường. Khi đó ta nói y = f(x) là phương trình của đường đó. · VÝ dơ: VD1: VD2: 4. Củng cố: – Nhấn mạnh các khái niệm tập xác định, đồ thị của hàm số. – Bài tập: Tìm TXĐ của hàm số: f(x) = , g(x) = – Hướng dẫn HS gi¶I bài tập 1, 2, 3 SGK. 5. DỈn dß: – VỊ nhµ lµm bµi tËp 1, 2, 3 SGK. – Đọc tiếp bài “Hàm số” Ngày soạn: Líp 10A6 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Líp 10A7 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Tiết 12. §1 HÀM SỐ (tiết 2) I. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ. Kĩ năng: Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước. Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. T­ duy: Quy l¹ vỊ quen. Ph¸t triĨn t­ duy l«gÝc,cã hƯ thèng. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : 1. Giáo viên: - SGK,th­íc kỴ,phÊn mµu,tranh vÏ,Giáo án, sách giáo viên, s¸ch tham kh¶o. - Chuẩn bị một số kiến thức đã học ở lớp 9 ,Hàm số, hàm số bậc nhất,hàm số y = ax2 2. Học sinh: -Ôn lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về hàm số - Chuẩn bị dụng cụ thước kẻ , bút chì ,bút để vẽ đồ thị hàm số SGK III.Phương pháp gi¶ng d¹y: Phương pháp: Gỵi më vÊn ®¸p.Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức líp: 2. Kiểm tra bài cũ : (HSTL . GVNX) Cho hàm số: f(x) = a, Tìm TX®? b, Tính f(0), f(-2), f(2) ? 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số · Cho HS nhận xét hình dáng đồ thị của hàm số: y=f(x)=x2 trêncác khoảng (–¥; 0) và (0; + ¥). · GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên. · GV ®­a ra ®Þnh nghÜa vµ quy t¾c cđa b¶ng biÕn thiªn. · Trên (–¥; 0) đồ thị đi xuống, Trên (0; + ¥) đồ thị đi lên. · HS chĩ ý,hiĨu vµ ghi nhí. II. Sự biến thiên của hàm số 1. Ôn tập · Hàm số y=f(x) = x2 đgl đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu: "x1, x2Ỵ(a;b): x1<x2 Þ f(x1)<f(x2) · Hàm số y=f(x) đgl nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu: "x1, x2Ỵ(a;b): x1<x2 Þ f(x1)>f(x2) 2. Bảng biến thiên a, BBT: b, §Þnh nghÜa:SGK · Quy t¾c:SGK Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số · Cho HS nhận xét về tính đối xứng của đồ thị của 2 hàm số: y = f(x) = x2 và y = g(x) = x H1. Xét tính chẵn lẻ của h.số: a) y = 3x2 – 2 b) y = c) y = . · Các nhóm thảo luận. – Đồ thị y = x2 có trục đối xứng là Oy. – Đồ thị y = x có tâm đối xứng là O. ®1. a)Tập xác định D= R x D thì -x D f(-x) = 3x2 – 2 = f(x) . Vậy hàm số chẵn b, Tương tự hàm số lẻ c, Hàm số không chẵn ,không lẻ III. Tính chẵn lẻ của hàm số 1.Hàm số chẵn, hàm số lẻ · ®n:Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với "xỴD thì –xỴD và f(–x)=f(x). Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với "xỴD thì –xỴD và f(–x)=– f(x). ·Chú ý: Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc là hàm số lẻ. 2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ · Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. · Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng. Hoạt động 3: Bài tập HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi b¶ng Gọi HS lên bảng giải btËp 1. Tập xác định của các hàm số a) , b) c) 2. Cho hàm số Tính giá trị của hàm số đó tại x = 3; x = -1; x = 2 3. Cho hàm số: y = 3x3–2x+1 Các hàm số sau cã thuộc đồ thị của hàm số đó ? M(-1 ; 6), b) N(1 ; 1) c)P(0 ; 1) 4. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số a) b) y = (x + 2)2 c) y = x3 + x d) y = x2 + x + 1 · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶. HS lên bảng giải Chỉnh sửa (nếu có) HS lên bảng giải Chỉnh sửa (nếu có) HS lên bảng giải Chỉnh sửa (nếu có) HS lên bảng giải Chỉnh sửa (nếu có) · HS hiĨu vµ ghi nhËn kÕt qu¶. 1. D = R \ D = R\ D = [-; 3] 2. x = 3 => y = 4 x = -1 => y = -1 x = 2 => y = 3 3. f(-1) = 6 vậy M(-1; 6) thuộc đồ thị hàm số. f(1) = 2 vậy N(1; 1) không thuộc đồ thị hàm số. f(0) = 1 vậy P(0; 1) thuộc đồ thị hàm số. 4. a) TX®: D = R x R thì – x D và f(-x) = = = f(x) Vậy là hàm số chẵn. d) TX®: D = R x R thì – x D và f(x) f(-x) Vậy hàm số y = x2 + x + 1 Không chẵn , cũng không lẻ. 4. Củng cố: 1) Th©u tãm kiÕn thøc träng t©m cđa bµi. Chú ý: * Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng: · f(x) đồng biến trên (a;b) Û "xỴ (a;b) và x1 ≠ x2 : > 0 · f(x) nghịch biến trên (a;b) Û "xỴ (a;b) và x1 ≠ x2 : < 0 * Cách vẽ đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ: · Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung rồi lấy đối xứng phần này qua trục tung. Hợp của hai phần là đồ thị của hàm số chẵn đã cho. · Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung rồi lấy đối xứng phần này qua gốc toạ độ. Hợp của hai phần này là đồ thị của hàm số lẻ đã cho. 2) Chứng tỏ hàm số y = luôn nghịch biến với mọi x ≠ 0 3) Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = x3. 5. DỈn dß: - Hướng dẫn học sinh về nhà làm bài 4 SGK. - Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”. Ngày soạn: Líp 10A6 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Líp 10A7 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Tiết 13. §2 HÀM SỐ y = ax + b I. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. – Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số y = |x|. Biết được đồ thị hàm số y = |x| nhận trục Oy làm trục đối xứng. Kĩ năng: Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. Vẽ được đồ thị hàm số y = b, y = |x| Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. T­ duy: Quy l¹ vỊ quen. Ph¸t triĨn t­ duy l«gÝc,cã hƯ thèng. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : 1. Giáo viên: - SGK,th­íc kỴ,phÊn mµu,tranh vÏ,mét sè c©u hái gỵi më. - Giáo án, sách giáo viên, s¸ch tham kh¶o. 2. Học sinh: - Häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ,«n lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về hàm số - Chuẩn bị dụng cụ thước kẻ , bút chì ,bút để vẽ đồ thị hàm số,SGK III.Phương pháp gi¶ng d¹y: Phương pháp: Gỵi më vÊn ®¸p.Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức líp: 2. Kiểm tra bài cũ · Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) =. Tính f(0), f(–1)? · X¸c ®Þnh sù biÕn thiªn vµ vÏ §THS: y = -x/2+1 (HSTL . GVNX) 3.Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về Hàm số bậc nhất · Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất. a>0 H1. Cho hàm số: f(x) = 2x + 1. So sánh: f(2007) với f(2005)? H2. Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = 3x + 2 b) y = – · Các nhóm thảo luận, lần lượt trình bày. a<0 Đ1. a = 2 > 0 Þ f(2007)>f(2005) I. Ôn tập về Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) 1.Tập xác định: D = R. 2.Chiều biến thiên: x -¥ +¥ y=ax+b (a>0) +¥ -¥ x -¥ +¥ y=ax+b (a<0) +¥ -¥ 3.Đồ thị: Hình vẽ Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm số hằng · Hướng dẫn HS xét hàm số: y = f(x) = 2 H1. Tìm tập xác định, tập giá trị, tính giá trị của hàm số tại x = –2; –1; 0; 1; 2 Đ1. D = R, T = {2} f(–2) = f(–1) = = f(2) = 2 II. Hàm số hằng y = b Đồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung tại điểm (0, b). Đường thẳng này gọi là đường thẳng y = b. Hoạt động 3: Tìm hiểu hàm số y = |x|. H1. Nhắc lại định nghĩa về GTTĐ? H2. Nhận xét về chiều biến thiên của hàm số? H3. Nhận xét về tính chất chẵn lẻ của hàm số? y= + đồng biến trong (0; +¥) + nghịch biến trong (–¥; 0) Hàm số chẵn Þ đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. III. Hàm số y = |x|. Tập xác định: D = R. Chiều biến thiên: Đồ thị 4. Củng cố: · Nhấn mạnh tính chất của đường thẳng y = ax + b (cho HS nhắc lại): – Hệ số góc – Vị trí tương đối của hai đường thẳng. – Điều kiện để hai đường thẳng vương góc. – Cách tìm giao điểm của hai đường thẳng. 5.DỈn dß: Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK. Ngày soạn: Líp 10A6 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Líp 10A7 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Tiết 14. BÀI TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số y = |x|: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị. Kĩ năng: Biết cách tìm tập xác định, xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị của các hàm số đã học. Biết cách xác định phương trình của đường thẳng thoả mãn các điều kiện cho trước. T­ duy: Quy l¹ vỊ quen. Ph¸t triĨn t­ duy l«gÝc,cã hƯ thèng. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : 1. Giáo viên: - SGK,th­íc kỴ,phÊn mµu,tranh vÏ,mét sè c©u hái gỵi më. - Giáo án, sách giáo viên, s¸ch tham kh¶o. 2. Học sinh: - Häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ,«n lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về hàm số - Chuẩn bị dụng cụ thước kẻ , bút chì ,bút để vẽ đồ thị hàm số,SGK. III.Phương pháp gi¶ng d¹y: Phương pháp: Gỵi më vÊn ®¸p.Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức líp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giảng bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Luyện kĩ năng khảo sát hàm số bậc nhất H1. Nêu các bước tiến hành? · Cho HS nhắc lại các tính chất của hàm số. -Gợi ý cho học sinh nhận dạng của hàm số y = f(x), từ hệ số bằng –1,5 và đồ thị là đường thẳng -Hỏi tìm b bằng cách nào ? -Yêu cầu học sinh nhắc lại đồ thị hàm số bậc nhất, và 2 điểm đặc biệt đi qua · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶. Đ1. – Tìm tập xác định – Lập bảng biến thiên – Vẽ đồ thị -Nghĩ đến hàm số bậc 1 có dạng y = - 1,5x + b -Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) thế vào x, y vào tìm được b Học sinh tự tìm 2 điểm đặc biệt A(0 ; b) B (; 0) Vẽ đồ thị · HS chĩ ý,hiĨu vµ ghi nhí. 1. Vẽ đồ thị của hàm số: a) y = 2x – 3 b) y = – x + 7 2.Vẽ §THS: y= -1,5x + 2 a)Đồ thị là đường thẳng và có hệ số góc bằng -1,5 nên hàm số có dạng: y = -1,5x +b. Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) nên b = 2 Vậy hàm số có dạng y = -1,5x + 2 b)Vẽ đồ thị y O x ½ ½ 2 B A y = -1,5x + 2 hàm số y =-1,5x + 2 là đường thẳng qua A(0 ; 2) ; B( ; 0) Hoạt động 2: Luyện kĩ năng xác định phương trình của đường thẳng H1. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị của hàm số? · Cho HS nhắc lại cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. H2. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đường thẳng ? Đ1. Toạ độ thoả mãn phương trình của hàm số. a) a = –5, b = 3 b) a = –1, b = 3 c) a = 0, b = –3 Đ2. Toạ độ thoả mãn phương trình của đường thẳng . a) y = 2x – 5 b) y = –1 2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm: a) A(0; –3), B(; 0) b) A(1; 2), B(2; 1) c) A(15; –3), B(21; –3) 3. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng: a) Đi qua A(4;3), B(2;–1) b) Đi qua A(1;–1) và song song với Ox. Hoạt động 3: Luyện tập kĩ năng vẽ đồ thị của các hàm số liên quan H1. Nêu cách tiến hành? · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶. Đ1. Vẽ từng nhánh. 4. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = |2x – 4| b) y= 4. Củng cố: Cách giải các dạng toán thường gặp về hàm số và đồ thị cảu hàm số bậc nhất. 5. DỈn dß: - Ôn tập, làm các bài tập còn lại trong SGK, bài tập sách bài tập. - ChuÈn bÞ giê sau luyƯn tËp tiÕp. Ngày soạn: Líp 10A6 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Líp 10A7 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Tiết 14. BÀI TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số y = |x|: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị. Kĩ năng: Biết cách tìm tập xác định, xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị của các hàm số đã học. Biết cách xác định phương trình của đường thẳng thoả mãn các điều kiện cho trước. T­ duy: Quy l¹ vỊ quen. Ph¸t triĨn t­ duy l«gÝc,cã hƯ thèng. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : 1. Giáo viên: - SGK,th­íc kỴ,phÊn mµu,tranh vÏ,mét sè c©u hái gỵi më. - Giáo án, sách giáo viên, s¸ch tham kh¶o. 2. Học sinh: - Häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ,«n lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về hàm số - Chuẩn bị dụng cụ thước kẻ , bút chì ,bút để vẽ đồ thị hàm số,SGK. III.Phương pháp gi¶ng d¹y: Phương pháp: Gỵi më vÊn ®¸p.Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức líp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giảng bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Luyện kĩ năng khảo sát hàm số bậc nhất H1. Nêu các bước tiến hành? · Cho HS nhắc lại các tính chất của hàm số. -Gợi ý cho học sinh nhận dạng của hàm số y = f(x), từ hệ số bằng –1,5 và đồ thị là đường thẳng -Hỏi tìm b bằng cách nào ? -Yêu cầu học sinh nhắc lại đồ thị hàm số bậc nhất, và 2 điểm đặc biệt đi qua · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶. Đ1. – Tìm tập xác định – Lập bảng biến thiên – Vẽ đồ thị -Nghĩ đến hàm số bậc 1 có dạng y = - 1,5x + b -Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) thế vào x, y vào tìm được b Học sinh tự tìm 2 điểm đặc biệt A(0 ; b) B (; 0) Vẽ đồ thị · HS chĩ ý,hiĨu vµ ghi nhí. 1. Vẽ đồ thị của hàm số: a) y = 2x – 3 b) y = – + 7 2.Vẽ §THS: y= -1,5x + 2 a)Đồ thị là đường thẳng và có hệ số góc bằng -1,5 nên hàm số có dạng: y = -1,5x +b. Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) nên b = 2 Vậy hàm số có dạng y = -1,5x + 2 b)Vẽ đồ thị y O x ½ ½ 2 B A y = -1,5x + 2 hàm số y =-1,5x + 2 là đường thẳng qua A(0 ; 2) ; B( ; 0) Hoạt động 2: Luyện kĩ năng xác định phương trình của đường thẳng H1. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị của hàm số? · Cho HS nhắc lại cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. H2. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đường thẳng ? Đ1. Toạ độ thoả mãn phương trình của hàm số. a) a = –5, b = 3 b) a = –1, b = 3 c) a = 0, b = –3 Đ2. Toạ độ thoả mãn phương trình của đường thẳng . a) y = 2x – 5 b) y = –1 2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm: a) A(0; –3), B(; 0) b) A(1; 2), B(2; 1) c) A(15; –3), B(21; –3) 3. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng: a) Đi qua A(4;3), B(2;–1) b) Đi qua A(1;–1) và song song với Ox. Hoạt động 3: Luyện tập kĩ năng vẽ đồ thị của các hàm số liên quan H1. Nêu cách tiến hành? · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶. Đ1. Vẽ từng nhánh. 4. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = |2x – 4| b) y= 4. Củng cố: Cách giải các dạng toán thường gặp về hàm số và đồ thị cảu hàm số bậc nhất. 5. DỈn dß: - Ôn tập, làm các bài tập còn lại trong SGK, bài tập sách bài tập. - ChuÈn bÞ giê sau luyƯn tËp tiÕp. Ngày soạn: Líp 10A6 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Líp 10A7 Ngµy gi¶ng.../..../....TiÕt:......SÜ sè:..........v¾ng:......................................... Tiết 15. §3 HÀM SỐ BẬC HAI (tiết 1) I. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2. Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c. Kĩ năng: Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0. Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước. T­ duy: Quy l¹ vỊ quen. Ph¸t triĨn t­ duy l«gÝc,cã hƯ thèng. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : 1. Giáo viên: - SGK,th­íc kỴ,phÊn mµu,tranh vÏ,mét sè c©u hái gỵi më. - Giáo án, sách giáo viên, s¸ch tham kh¶o. 2. Học sinh: - «n lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về hàm số - Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 . - Chuẩn bị dụng cụ thước kẻ , bút chì ,bút để vẽ đồ thị hàm số,SGK III.Phương pháp gi¶ng d¹y: Phương pháp: Gỵi më vÊn ®¸p.Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức líp: 2. Kiểm tra bài cũ: (HSTL . GVNX) Cho hàm số y = x2. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số? 3.Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Nhắc lại các kết quả đã biết về hàm số y = ax2 · Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về hàm số y = ax2 (Minh hoạ bởi hàm số y = x2) – Tập xác định – Đồ thị: Toạ độ đỉnh,hình dáng, trục đối xứng. H1. Biến đổi biểu thức: ax2 + bx + c H2. Nhận xét vai trò điểm I ? · Các nhóm thảo luận, trả lời theo từng yêu cầu. y = ax2 + bx + c = a+ Giống điểm O trong đồ thị của y = ax2 I. Đồ thị của hàm số bậc hai y= ax2 + bx + c (a ≠ 0) 1. Nhận xét: a) Hàm số y = ax2: – Đồ thị là một parabol. – a>0 (a<0): O(0;0) là điểm thấp nhất (cao nhất). b) HS · y = ax2 + bx + c = a+ · I( –;) thuộc đồ thị. · a>0Þ I là điểm thấp nhất · a<0Þ I là điểm cao nhất Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ giữa đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2 H2. Nếu đặt thì hàm số có dạng như thế nào? · Minh hoạ đồ thị hàm số: y = x2 – 4x – 2 Đ2. Y = aX2 2. Đồ thị Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a≠0) là một đường parabol có đỉnh I( –;), có trục đối xứng là đường thẳng x = –. Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a>0, xuống dưới nếu a<0. Hoạt động 3: Tìm hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai · GV gợi ý, hướng dẫn HS thực hiện các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai. H1. Vẽ đồ thị hàm số: a) y = x2 – 4x –3 b) y = –x2 + 4x +3 · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶. · HS hiĨu vµ ghi nhËn kÕt qu¶. 3. Cách vẽ 1) Xác định toạ độ đỉnh I( –;) 2) Vẽ trục đối xứng x =– 3) Xác định các giao điểm của paranol với các trục toạ độ. 4) Vẽ parabol Xác định hướng của bề lõm. 4. Củng cố: · Nhấn mạnh các tính chất về đồ thị của hàm số bậc hai. · Câu hỏi trắc nghiệm: Cho hàm số y = 2x2 + 3x + 1. 1) Toạ độ đỉnh I của đồ thị (P) a) b) c) d) 2) Trục đối xứng của đồ thị a) x = b) x = – c) x = d) x = – 5.DỈn dß: - Bài 1 SGK Đọc tiếp bài “Hàm số bậc hai” Tiết 16. §3 HÀM SỐ BẬC HAI (tiết 2) Ngày soạn: 05/10/2010 I. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c. Kĩ năng: Lập được bảng

File đính kèm:

  • docChuong 2. Ham so (Full-OK).doc