Giáo án minh họa chuyên đề: Đổi mới phương pháp giảng dạy

Kieåm Tra baøi cuõ

1.Nêu tính chất cơ bản của phân số?

Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

 

Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án minh họa chuyên đề: Đổi mới phương pháp giảng dạy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Minh họa chuyên đề : Tổ KHTN – Nhóm Toán Tuần 23 Tiết 72 1.Nêu tính chất cơ bản của phân số? Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. Tính chất cơ bản của phân số: Áp dụng: Tìm ba phân số bằng     Khái niệm: Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi hai phân số đã cho thành hai phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng chung một mẫu ?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông : ; ; ; ?2 a) Tìm BCNN (2;5;3;8) Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số ? Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. số nguyên tố số nguyên tố Thế nào là số nguyên tố? Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó số tự nhiên 2 = 2 ; 5 = 5; 3 = 3; 8 = 23 BCNN(2;5;3;8) = 23. 5.3 = 120 ?2 120 : 2 = 60 ; 120 : 5 = 24 120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15 ; ;  2 = 2 ; 5 = 5; 3 = 3; 8 = 23 120 : 2 = 60 ; 120 : 5 = 24 ..120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15 ; ;  BCNN(2;5;3;8) = 23. 5.3 = 120 Quy tắc: (SGK tập 2 trang 18) Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng ?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và -Tìm BCNN (12;30) : 12 = 22.3 30 =…………. BCNN (12;30) = ………. -Tìm thừa số phụ : ……:12 = ….. …….: 30 = …. -Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng: 2.3.5 22.3.5 = 60 60 5 60 2 ?3 b) Quy đồng mẫu các phân số: 44 = 22..11 ; 18 = 2.32 ; 36 = 22.32 BCNN(44;18;36)=22. 32.11= 4.9.11= 396 396:44 = 9 ; 396:18 = 22 ; 396:36 = 11 ; BCNN(9;25) = 9. 25 = 225 Quy đồng mẫu các phân số: Hai phân số sau có bằng nhau không? BCNN(14;84) = 84 Vậy hai phân số này bằng nhau 84 :14 = 6 a) Quy đồng mẫu các phân số sau: BCNN(8;16;24)= 24.3 =48 8 = 23 ; 16 = 24; 24 = 23.3 48: 16 = 3 ; 48 : 24 = 2; 48: 8 = 6 Học thuộc quy tắc: Quy đồng mẫu nhiều phân số 1. 2. Làm Bài tập 30 trang 19 SGK 3. Xem lại cách so sánh phân số (đã học ở lớp 5) Cảm ơn quý thầy cô đã đến dự buổi thao giảng Tổ KHTN Nhóm Toán Cảm ơn tập thể lớp 6A2 đã giúp thực hiện tiết thao giảng

File đính kèm:

  • pptBai Quy dong mau so.ppt