I. MỤC TIêU
- Đọc lưu loát toàn bài.
- Hiểu được nội dung bài báo muốn nói.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài
a). Luyện đọc
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b). Tỡm hiểu bài
- Phõn tớch cấu tạo của bài bỏo trờn.Nờu ý chớnh của từng đoạn.
- Vỡ sao núi tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Người ta tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gỡ?
- Em rút ra được điều gỡ qua bài học này?
c). Luyện đọc lại
- ba HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài văn.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc đoạn: " Tiếng cười là liều thuốc bổ. hẹp mạch máu".
13 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1318 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 34
Thứ 2,3 ngày 30/4 ; 1/5 năm 2012
Nghỉ lễ
____________________________
Thứ 4 ngày 02 thỏng 5 năm 2012
Học bài sáng thứ 2
Tập đọc:
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. MỤC TIấU
- Đọc lưu loỏt toàn bài.
- Hiểu được nội dung bài bỏo muốn núi.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài
a). Luyện đọc
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b). Tỡm hiểu bài
- Phõn tớch cấu tạo của bài bỏo trờn.Nờu ý chớnh của từng đoạn.
- Vỡ sao núi tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Người ta tạo ra tiếng cười cho bệnh nhõn để làm gỡ?
- Em rỳt ra được điều gỡ qua bài học này?
c). Luyện đọc lại
- ba HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài văn.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc đoạn: " Tiếng cười là liều thuốc bổ... hẹp mạch mỏu".
3. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột giờ họ
______________________________
Toỏn:
ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (T)
I. MỤC TIấU
-- Giỳp HS củng cố cỏc đơn vị đo đại lượng đó học và cỏc quan hệ giữa cỏc đơn vị đo đú.
- Rốn kĩ năng chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch và giải cỏc bài toỏn cú liờn quan.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Củng cố kiến thức
- HS nờu tờn cỏc đơn vị đo diện tớch đó học( Theo thứ tự từ bộ đến lớn).
- Nờu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tớch liền nhau.
HĐ 2: Thực hành
- HS làm bài tập1, 2, 3 ,4 VBT/102, 103.
- GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu. Chấm bài.
Bài tập thêm:
1, Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240m, chiều dài gấp3 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó.
- Chữa bài:
GV gọi HS lần lượt chữa cỏc bài ( GV và HS khác nhận xét, kết luận bài làm đúng)
- GV nhận xột giờ học.
_____________________________
Đạo đức:
Dành cho địa phương.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được những đặc điểm về diện tích, dân số, cơ cấu xóm, Chi bộ Đảng viên xã Thạch Hạ.
- HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà , ở trường, ở địa phương,
Biết quan tâm hơn đến công việc chăm sóc cây trồng vật nuôi.
- Tìm hiểu về những gia đình thương binh liệt sĩ, số liệt sĩ , TB của xã.
II. Hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài:
2, Đặc điểm chung: - HS thảo luận nhóm về những gì mà nhóm mình đã tìm hiểu.
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Gv nhận xét, kết luận :Diện tích tự nhiên : 7,6 KM.
- Dân số : 5820 người. Cơ cấu : 12 xóm.
- Có 11 chi bộ gồm 196 đảng viên.
3, HS trình bày kết quả điều tra ở địa phương theo các nội dung.
? Kể tên các loại cây trồng ở địa phương em mà em biết?
? Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào?
Kể tên các vật nuôi ở địa phương em mà em biết?
? Các vật nuôi đó được chăm sóc như thế nào?
4, Trách nhiệm của thiếu nhi trong xã.
- Gọi một số HS trình bày trách nhiệm của mình
- Một số HS khác bổ sung.
GV chốt lại và nhắc nhở các em.
5, Nhận xét giờ học:
- Dặn dò
____________________________
Khoa học:
ễN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I. MỤC TIấU
- Vẽ và trỡnh bày sơ đồ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giấy vẽ và bỳt vẽ.
III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn
- Làm việc cả lớp
GV hưỡng dẫn cỏc em tỡm hiểu cỏc hỡnh trang 134, 135 SGK thụng qua cõu hỏi:
+ Mối quan hệ giữa thức ăn giữa cỏc sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào?
- Làm việc theo nhúm:
+ GV chia nhúm, phỏt giấy và bỳt vẽ.
+ HS làm việc theo nhúm tham gia vẽ những sơ đồ, mối quan hệ về thức ăn của một nhúm vật nuụi, cõy trồng và động vật sống hoang dó bằng chữ.
+ HS cỏc nhúm giải thớch sơ đồ trong nhúm.
+ Cỏc nhúm treo sản phẩm, cử đại diện trỡnh bày trước lớp.
+ GV hỏi so sỏnh sơ đũ mối quan hệ về thức ăn của một nhúm vật nuụi, cõy trồng và động vật sống hoang gió với sơ đồ về chuỗi thức ăn đó học ở cỏc bài trước, em cú nhận xột gỡ ?
+ HS trả lời, GV bổ sung thờm.
GV nhận xột giờ học.
________________________
Chiều:
Toỏn:
ễN TẬP VỀ HèNH HỌC
I. MỤC TIấU
Giỳp HS:
- ễn tập về gúc và cỏc loại gúc: gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, cỏc đoạn thẳng song song, vuụng gúc.
- Củng cố kĩ năng vẽ hỡnh vuụng cú kớch thước cho trước.
- Củng cố cụng thức tớnh chu vi, diện tớch hỡnh vuụng, hình chữ nhật.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Củng cố kiến thức
- HS nờu đặc điểm cảu gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, đoạn thẳng song song, vuụng gúc.
- Nờu quy tắc và cụng thứctớnh chu vi và diện tớch hỡnh vuụng.
HĐ2: Thực hành
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4, VBT/103, 104, 105.
- G V theo dừi và giỳp đỡ thờm một số HS cũn lỳng tỳng khi làm bài.
- Chữa bài: GV gọi HS lần lượt chữa từng bài. Đỏp ỏn theo VBT.
III/ CỦNG CỐ - DẶN Dề:
GV nhận xột giờ học.
__________________________
Luyện từ và cõu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YấU ĐỜI
I. MỤC TIấU
- Tiếp tục mở rộng , hệ thống hoỏ vốn từ về tinh thần lạc quan, yờu đời.
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng thành 4 nhóm nghĩa(BT1)
- Biết đặt cõu với cỏc từ ngữ về chủ điểm lạc quan yêu đời ( BT2,3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
- HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT.
- GV theo dừi và giỳp đỡ thờm.
- Gọi HS lần lượt chữa bài.
Bài 1: Lời giải đỳng:
- Từ chỉ hoạt động: vui chơi, gúp vui, mua vui.
- Từ chỉ cảm giỏc: vui thớch, vui mừng, vui sướng, vui lũng vui thỳ, vui vui.
- Từ chỉ tớnh tỡnh: vui tớnh, vui nhộn, vui tươi
Từ vừa chỉ tớnh tỡnh vừa chỉ cảm giỏc: vui vẻ.
Bài 2: HS tiếp nối nhau đọc cõu văn của mỡnh.
Bài 3: Tổ chức trò chơi " Sưu tầm các kiểu cười"
- Chon ra làm hai đội:
Đội1: Tìm các kiểu cười. Đội2: Đặt câu với từ đội bạn vừa tìm.
VD: khúc khích Mấy chú bé cười khúc khích.
Và đổi tráo lại:
Đội 2 : Tìm các kiể cười. Đội1: Đặt câu...
- GV và số HS còn lại làm trọng tài, nhận xét chấm điểm.
III/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
Chớnh tả (N-V):
NểI NGƯỢC
I. MỤC TIấU
- Nghe - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài vố dõn gian Núi ngược.
- Làm đỳng chớnh tả phõn biệt õm đầu và thanh dễ lẫn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe - viết:
- GV đọc bài vố núi ngược.
- HS đọc thầm bài vố.
- HS nhớ về nội dung bài vố.
- GV đọc từng dũng cho HS viết.
- Trỡnh tự theo cỏc tiết trước
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả.
- GV nờu yờu cầu bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Gọi HS chữa bài.
4. Củng cố, dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học.
______________________________
Lịch sử:
ễN TẬP HỌC KỲ II.
I. MỤC TIấU: Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê- thời Nguyễn
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Khởi động: Em hãy nhắc lại các giai đoạn lịch sử trong phân môn lịch sử lớp 4mà em đã được học từ đầu năm cho đến nay?
- Bửôỉ đầu dựng nước và giữ nước.
- Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập.
- Nước đại việt thời lý.
- Nước đại việt thời Trần.
- Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê.
- Nước Đại Việt thế kỉ XVI - XVII.
- Buổi đầu thời Nguyễn.
Bài mới: - Giới thiệu bài:
Tiết học trước các em đã được ôn tập hệ thống lại các giai đoạn lịch sử từ buổ đầu dựng nước và giữ nước đến nước Đại Việt thời Trần . Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tiếp tục ôn tập hệ thống lại những sự kiện tiêu biểu từ thời Hậu Lê đến buổi đầu thời Nguyễn.
HĐ1: Hoạt động nhóm3
? Nước Đại việt buổi đầu thời Hậu Lê ( ở thế kỉ 15) có những sự kiện lịch sử nào?
? Nước Đại Việt thời Hậu Lê do triều đại nào trị vì? Tên nước là gì?
? Kể tên những nhân vật lịch sử trong triều đại Hậu Lê?
? Nước Đại Việt thế kỷ thứ 16- 17 có những sự kiện lịch sử tiêu biểu nào?
? Buổi đầu thời Nguyễn có những sự kiện lịch sử nào?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, GV và HS các nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV giảng:
- Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê đánh đuuôỉ giặc Minh giải phóng đất nước và xây dựng đất nước đạt đỉnh cao trong mọi lĩnh vực.
- Nước Đại Việt ở thế kỉ XVI- XVII các thế lực phong kiến tranh giành nhau quyền lợi , nhà Lê suy vong đất nước loạn lạc , chia cắt thành Đàng Trong - Đàng Ngoài. Năm 1786 nghía quân Tây Sơn lật đổ chính quyền Họ Trịnh bước đầu xây dựng đất nước.
HĐ2: Hoạt động nhóm2.
- HS thảo luận nhóm đôi, làm vào phiếu học tập.
Em hãy nêu mốc thời gian và các sự kiện lịch sử tiểu từ buổi đầu thời Hậu Lê đến buổi đầu thời Nguyễn.
_____________________________
Thứ 5 ngày 03 thỏng 5 năm 2012
Anh Văn
GV chuyờn trỏch
_____________________________
Tập đọc:
ĂN "MẦM ĐÁ"
I MỤC ĐÍCH, YấU CẦU
- Đọc lưu loỏt toàn bài. Đọc với giọng kể vui , hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật và người dẫn câu chuyện.
- Hiểu nghĩa cỏc từ trong bài: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh , vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng , vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1, Giới thiệu bài
2, Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
a, Luyện đọc:
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài.
B, Tỡm hiểu bài:
- Vỡ sao Chỳa Trịnh muốn ăn mún "Mầm đỏ"?
- Trạng Quỳnh chuẩn bị mún ăn cho Chỳa như thế nào?
- Cuối cựng Chỳa cú được ăn"Mầm đỏ " khụng? Vỡ sao?
- Vỡ sao Chỳa ăn trứng vẫn cảm thấy ngon miệng?
- Em cú nhận xột gỡ về nhõn vật Trạng Quỳnh?
C, Hướng dẫn đọc diễn cảm.
- 3 HS luyện đọc toàn truyện theo cỏch phõn vai.
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn: "Thấy chiếc lọ.... no thỡ chẳng cú gỡ vừa miệng đõu ạ?"
III.CỦNG CỐ- DẶN Dề.
_____________________________
Toỏn:
ễN TẬP VỀ HèNH HỌC (TIẾP)
I MỤC TIấU
- Giỳp HS nhận biết và vẽ được 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuụng gúc; biết vận dụng cụng thức tớnh P, S cỏc hỡnh đó học để giải cỏc bài tập cú yờu cầu tổng hợp.
- Tính được diện tích hình bình hành.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ1: Củng cố kiến thức.
- HS nờu đặc điểm của 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuụng gúc.
- Nờu cụng thức tớnh P,S của hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành, hỡnh thoi.
HĐ 2: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 VBT/ 105, 106.
- GV theo dừi HS làm, chấm một số bài.
- Gọi HS lần lượt chữa bài (Đỏp ỏn theo VBT).
III.CỦNG CỐ, DẶN Dề
- GV nhận xột giờ học.
___________________________
Địa lý:
ễN TẬP HỌC KỲ II.
I. MỤC TIấU
HS biết:
- Chỉ trờn bản đồ ĐLTN VN vị trớ dóy Hoàng Liờn Sơn, đỉnh Phan - xi - phăng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng NamBộ, cỏc đồng bằng duyờn hải Miền Trung, cỏc cao nguyờn ở Tõy Nguyờn và cỏc thành phố lớn đó học trong chương trỡnh.
- Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu của cỏc thành phố đó học: thành phố Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Huế , Đà Nẵng, Cần Thơ , Hải Phòng.
- Biển Đông ,các đảo và quần đảo chính.
- Hệ thống một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi , cao nguyên, đồng bằng ,biển, đảo
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bản đồ ĐLTNVN, hành chớnh VN, cỏc bảng thống kờ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Làm việc cỏ nhõn
- HS điền cỏc địa danh theo yờu cầu của cõu 1 vào lược đồ khung của mỡnh.
- HS chỉ vị trớ cỏc địa danh theo yờu cầu của cõu 1 trờn bản đồ ĐLTNVN.
HĐ2: Làm việc theo nhúm
- GV phỏt cho mỗi nhúm một bảng thống kờ về cỏc thành phố.
- HS hoàn thành cỏc nội dung trong bảng.
- HS lờn chỉ vị trí cỏc thành phố đú trờn bản đồ HCVN.
HĐ3: Hoạt động nhóm2.
- Kể tên các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn , đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
- HS trao đổi kết quả trước lớp.
- GV và HS các nhóm nhận xét ,bổ sung.
IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề
GV nhận xột giờ học.
___________________________
Chiều: Học bài sáng thứ 5
Tập làm văn:
TRả BÀI VĂN MIấU TẢ CON VẬT
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU.
- Nhận thức đỳng về lỗi trong bài viết của bạn và của mỡnh.
- Biết chữa lối chung về bố cục bài, về ý, cỏch dựng từ, đặt cõu, lỗi chớnh tả.
- Tự sửa được các lỗi đẫ mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1, GV nhận xột chung về kết quả làm bài của cả lớp.
- GV viết lờn bảng để kiểm tra.
- Nhận xột kết quả: + Những ưu điểm chớnh.
+ Những thiếu sút, hạn chế.
- Thụng bỏo điểm.
- Trả bài cho HS.
2, Hướng dẫn HS chữa bài
a, Hướng dẫn HS chữa lỗi (cỏ nhõn).
b, Hướng dẫn HS chữa lỗi chung.
Treo bảng phụ lỗi định chữa - HS lờn chữa.
3, Hướng dẫn học tập những đoạn văn, những bài văn hay.
- Gv đọc một số đoạn văn, những bài văn hay.
- HS trao đổi, thảo luận. Chọn một đoạn trong bài làm của mỡnh viết lại theo cỏch hay hơn.
4, Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học.
___________________________
Toỏn:
ễN TẬP VỀ SỐ TRUNG BèNH CỘNG
I. MỤC TIấU.
Giỳp HS rốn kỹ năng giải toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
HĐ 1: Củng cố kiến thức.
- HS nờu quy tắc tỡm số trung bỡnh cộng.
HĐ 2: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 VBT/106, 107.
- Gọi HS nêu yêu cầu các bài tập
- HS làm, GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu, chấm một số bài.
- Gọi HS lần lượt chữa bài.
Đỏp ỏn theo VBT.
III.CỦNG CỐ, DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
___________________________
Luyện từ và cõu:
THấM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU.
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU.
- Hiểu được tỏc dụng và đặc điểm của cỏc trạng ngữ chỉ phương tiện.
- Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong cõu, thờm trạng ngữ chỉ phương tiện vào cõu.
II. ĐỒ DÙNG: BẢNG PHỤ
III. HOẠT ĐỘNG DẠU - HỌC.
1, Giới thiệu bài.
2, Phần nhận xột.
- HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1, 2, VBT.
- HS phỏt biểu ý kiến, cả lớp và GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
3, Phần ghi nhớ
3 HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
4, Phần luyện tập: HS làm bài tập 1, 2 VBT.
- GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu, chấm một số bài.
- HS chữa bài.
Bài: a, Bằng một giọng thõn tỡnh, thầy khuyờn chỳng em...
b, Với vẻ quan sỏt tinh tế và đụi bàn tay khộo lộo, người hoạ sỹ dõn gian đó sỏng tạo nờn...
5, củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học.
_______________________________
Thể dục:
Bài 67,68
NHẢY DÂY - TRề CHƠI" LĂN BểNG"
I. MỤC TIấU
- ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau.
- Trũ chơi " lăn búng".
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Cũi, dõy, búng
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp và phổ biến nội dung, yờu cầu tiết học.
- ễn cỏc động tỏc của bài TDPTC.
2. Phần cơ bản
a). Nhảy dõy: ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau.
b). Trũ chơi vậ động: Trũ chơi Lăn búng
- GV nờu tờn trũ chơi, cựng HS nhắc lại luật chơi, cho HS chơi thử 1 - 2 lần, cho HS chơi chớnh thức.
3. Phần kết thỳc
- GV cựng HS hệ thống bài.
- GV nhận xột giờ học.
________________________
Thư 6 ngày 04 thỏng 5 năm 2012
Tập làm văn:
ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN.
I. MỤC TIấU
- Hiểu cỏc yờu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt hàng mua bào chớ trong nước.
- Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua bỏo chớ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
2 HS đọc thư chuyển tiền đó điền trong tiết TLV trước.
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn
Bài tập 1:
- Hs đọc thầm yờu cầu của bài tập và mẫu chuyển tiền đi.
- GV giải nghĩa những chư viết tắt trong điện chuyển tiền đi.
- GV chỉ dẫn HS cỏch điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi.
- Cả lớp làm việc cỏ nhõn.
- Một số HS đọc trước lớp mẫu Địờn chuyển tiền đi đó đầy đủ nội dung.
Bài tập 2:
- Hs đọc yờu cầu của bài tập và nội dung Giấy đặt mua bỏo chớ trong nước.
- GV giỳp HS hiểu cỏc từ ngữ viết tắt.
- HS làm bài và trỡnh bày bài trước lớp.
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
___________________________
Toán
ễN TẬP VỀ TèM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
CỦA HAI SỐ Để.
I.MỤC TIấU.
Giỳp HS rốn kỹ năng giải toỏn về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
HĐ 1: Củng cố kiến thức.
- HS nờu hai cỏch tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
Cỏch 1:
Số bộ = (Tổng - Hiệu) : 2
Số lớn = Tổng - Số bộ
= Số bộ + Hiệu
Cỏch 2:
Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2
Số bộ = Tổng - số lớn
= Số lớn - hiệu
HĐ 2: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 VBT/106, 107.
- HS làm, GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu, chấm một số bài.
- Gọi HS lần lượt chữa bài.
Đỏp ỏn theo VBT.
III.CỦNG CỐ, DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
____________________________
Khoa học:
ễN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT(TIẾP)
I. MỤC TIấU
- Vẽ và trỡnh bày sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật.
- Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuối thức ăn trong tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giấy vẽ và bỳt vẽ.
III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn
- Làm việc cả lớp
GV hưỡng dẫn cỏc em tỡm hiểu cỏc hỡnh trang 134, 135 SGK thụng qua cõu hỏi:
+ Mối quan hệ giữa thức ăn giữa cỏc sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào?
- Làm việc theo nhúm:
+ GV chia nhúm, phỏt giấy và bỳt vẽ.
+ HS làm việc theo nhúm tham gia vẽ những sơ đồ, mối quan hệ về thức ăn của một nhúm vật nuụi, cõy trồng và động vật sống hoang dó bằng chữ.
+ HS cỏc nhúm giải thớch sơ đồ trong nhúm.
+ Cỏc nhúm treo sản phẩm, cử đại diện trỡnh bày trước lớp.
+ GV hỏi so sỏnh sơ đũ mối quan hệ về thức ăn của một nhúm vật nuụi, cõy trồng và động vật sống hoang gió với sơ đồ về chuỗi thức ăn đó học ở cỏc bài trước, em cú nhận xột gỡ ?
+ HS trả lời, GV bổ sung thờm.
GV nhận xột giờ học.
_____________________________
Kể chuyện:
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.
I. MỤC TIấU:
- Rốn kĩ năng núi: Biết sắp xếp cỏc sự kiện thành một chuyện. Lời kể trự nhiờn, chõn thực.
- Rốn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xột đựng lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
ảnh vờ cỏc cuộc du lịch, cắm trại. Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS kể chuyện
a). Hướng dẫn HS hiểu yờu cầu của bài.
- 1 HS đọc đề bài, GV gạch dười những từ ngữ quan trọng.
Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc đi cắm trại mà em được chứng kiến hoặctham gia.
- 1 HS đọc gợi ý 1, 2.
- HS tiếp nối nhau núi tờn cõu chuyện mỡnh định kể.
b). Thực hành
- KC trong nhúm.
- Thi kể chuyện trước lớp.
- HS thi KC trước lớp, sau đú cựng cỏc bạn trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện. Cả lớp bỡnh chọn bạn KC hay nhất.
3. Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột giờ học
_____________________________
File đính kèm:
- TuÇn342012.doc