I. MỤC TIấU:
- Đọc lưu loát toàn bài và biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung diễn tả.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài; Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời cõu hỏi về nội dung của bài.
b. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a).Luyện đọc
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
b). Tỡm hiểu bài
HS trả lời cỏc cõu hỏi:
- Tỡm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn .
- Vỡ sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn như vậy?
- Nhà vua đó làm gỡ để thay đổi tỡnh hỡnh ? Kết quả ra sao?
- Điều gỡ bất ngở đó xảy ra ở cuối đoạn này ? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó?
21 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ 2 ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tập đọc:
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI.
I. MỤC TIấU:
- Đọc lưu loỏt toàn bài và biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung diễn tả.
- Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ trong bài; Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời cõu hỏi về nội dung của bài.
b. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a).Luyện đọc
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
b). Tỡm hiểu bài
HS trả lời cỏc cõu hỏi:
- Tỡm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn .
- Vỡ sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn như vậy?
- Nhà vua đó làm gỡ để thay đổi tỡnh hỡnh ? Kết quả ra sao?
- Điều gỡ bất ngở đó xảy ra ở cuối đoạn này ? Thỏi độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đú?
c).Hướng dẫn đọc diễn cảm
- HS đọc truyện theo cỏch phõn vai.
- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm thoe cỏch phõn vai đoạn 3 cuả truyện.
3. Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xộ giờ học.
__________________________
Toỏn:
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN ( T )
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS ụn tập về phộp nhõn,phộp chia cỏc số tự nhiờn: Cỏch làm tớnh, tớnh chất, mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia không quá 2,3 chữ số..., giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến phộp nhõn và phộp chia.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
- HS nờu cỏc thành phần trong phộp nhõn và phộp chia.
- HS nờu cỏc tớnh chất đó học của phộp nhõn và phộp chia.
Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 VBT/89, 90.
- GV theo dừi và giỳp đỡ thờm cho HS cũn lỳng tỳng.
- Chữa bài:
Bài 1: Hs trỡnh bày bài theo nhúm. Đaị diện cỏc nhúm trỡnh bày và thống nhất kết quả.
Bài 2: HS nờu thứ tự thức hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức. 2 HS trỡnh bày bài làm trờn bảng phụ. Cả lớp nhận xột và thống nhất kết quả.
Bài 3: HS trỡnh bày bài làm và nờu cỏch tớnh( vận dụng tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp của phộp nhõn). HS đổi chộo bài làm và kiểm tra cho nhau.
Bài 4: HS đọc bài toỏn, nờu túm tắt và trỡnh bày bài giải. Cả lớp nhận xột và thống nhất kết quả:
Bài giải
Cụ giỏo mua 20 quyển truyện hết:
4500 x 20 = 90 000 ( đồng)
Cụ giỏo mua vở hết:
90 000 : 3 = 30 000 ( đồng)
Cụ giỏo mua phần thưởng hết:
90 000 + 30 000 = 120 000 ( đồng)
Đỏp số: 120 000 ( đồng)
* GV nhận xột giờ học.
______________________________________
Khoa học:
ĐỘNG VẬT ĂN Gè ĐỂ SỐNG?
I. MỤC TIấU:
Sau bài học, HS biết:
- Phõn loại động vật theo thức ăn của chỳng.
- Kể tờn một số con vật và thức ăn của chỳng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng cỏc tranh ảnh cỏc con vật ăn cỏc loại thức ăn khỏc nhau.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động:
? Động Vât cần gì để sống?
? Nếu động vật thiếu một trong những điều kiện nêu trên sẽ thế nào?
Bài mới: - GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu nhu cầu thức ăn của cỏc loài động vật khỏc nhau.
HS thảo luận theo nhúm nhỏ tập hợp và phõn loại tranh ảnh những con vật ăn cỏc loại thức ăn khỏc nhau theo cỏc nhúm. VD: Nhúm ăn thịt; Nhúm ăn cỏ, lỏ cõy; Nhúm ăn hạt ...
- Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm của nhúm mỡnh. Sau đú đi xem sản phẩm của nhúm khỏc và đỏnh giỏ lẫn nhau.
- KL: Mỗi con vật khác nhau có một nhu cầu về thức ăn khác nhau.
? Theo em vì sao người ta lại gọi một số loài động vật là động vật ăn tạp?
? Em biết những loại động vật nào ăn tạp?
GV giảng : Phần lớn thời gian sống của động vật dành cho việc kiếm ăn. Các loài động vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau. Có loại ăn thực vật , có loại ăn thịt , có loại ăn sâu bọ. Có loại ăn tạp.
=> Hs đọc mục cần biết SGK tr 127.
Hoạt động 2: Trũ chơi " Tìm thức ăn cho động vật"
GV chia lớp thành 2 đội .
- Phổ biến luật chơi : Hai đội lần lượt đưa ra tên con vật, sau đó đội kia phải tìm thức ăn chi nó.
- Nếu đội bạn nói đúng - đủ thỉ đội tìm thức ăn được 5 điểm, và đổi lượt chơi. Nếu đội bạn nói mà chưa đủ thì đội kia phải tìm tiếp , không tìm được sẽ mất lượt chơi
- Cho HS chơi thử:
VD: Đội1 : Trâu
Đội 2: cỏ thân cây lương thực , lá ngô lá mía
Đội1: Đúng - đủ
- HS tổ chức chơi, GV và một số bạn cán sự lớp làm trọng tài, theo dỗi.
- Tổng kết trò chơi: Cả lớp nhận xét phân đội thắng đội thua.
* Củng cố:
-Qua bài học một bạn nhắc lại cho cô : ? Động vật ăn gì để sống?
? Em cần làm gì để chăm sóc và bảo vệ động vật?.
* GV nhận xột giờ học.
____________________________
Anh Văn
GV chuyờn trỏch
__________________________
Chiều:
Lịch sử:
KINH THÀNH HUẾ
I. MỤC TIấU:
HS biết:
- Mô tả được đôi nét về kinh thành Huế
- Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và , tu bổ kinh thành Huế được XD bên bờ sông Hương, đây là toà thành đồ sộvà đẹp nhất nước ta thời đó.
- Sơ lược về quỏ trỡnh xõy dựng, sự đồ sộ, vể đẹp của kinh thành Huế và lăng tẩm ở Huế.
- Tự hào vỡ Huế được cụng nhận là di sản văn hoỏ thế giới , năm 1993.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh ảnh về kinh thành Huế và cỏc lăng tẩm ở Huế.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- GV trỡnh bày sơ lược về sự ra đời của kinh đụ Huế.
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- HS đọc SGK đọan:" Nhà Nguyễn.... cụng trỡnh kiến trỳc ." và mụ tả lại sơ lược quỏ trỡnh xõy dựng kinh thành Huế.
Hoạt động 2: Thảo luận nhúm.
- HS cỏc nhúm xem tranh và thảo luận để thống nhất những nột đẹp của cỏc cụng trỡnh đú.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
- GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ sộ và vẻ đẹp của cỏc cung điện, lăng tẩm ở kinh thành Huế.
Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột giờ học.
____________________________
Tự học
Luyện viết: Bài “ Vương quốc vắng nụ cười
I. Mục tiêu:
- Hs viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ bài ,vở luyện viết ôli
- Giáo dục hs ý thức trau dồi chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt đông 1: Hướng dẫn hs viết bài
-Gv yêu cầu hs mở sách đọc bài .
?Nội dung bài văn này nói lên điều gì?
Bài văn này được trình bày như thế nào?
Nét chữ đứng hay chữ nghiêng?
Y/ c HS nêu một số từ khó trong bai.
HS luyện viết từ khó
Hoạt đọng 2: Luyện viết vào vở.
Hs luyện viết, gv theo dõi giúp đỡ, uốn nắn những hs viết cẩu thả
Hs lưu ạ ý viết đúng mẫu , cở chữ
Hoạt động3: GV chấm bài, nhận xét tiết học.
Dặn dò: Hs về nhà luyện viết thêm
Thể dục:
MễN THỂ THAO TỰ CHỌN - NHẢY DÂY.
I. MỤC TIấU:
- ễn một số nội dungcủa mụn tự chọn.
- Trũ chơi : Nhảy dõy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Cũi, búng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tiết học.
- ễn một số động tỏc của bài TDPTC.
2. Phần cơ bản
a). Mụn tự chọn
- Đỏ cầu: + ễn tõng cầu bằngđựi.
+Thi tõng cầu bằng đựi.
- Nộm búng: + ễn cầm búng, đứng chuẩn bị, ngắm đớch, nộmbúng.
+ Thi nộm búng trỳng đớch.
b). Trũ chơi vận động
- Trũ chơi: Nhảy dõy. GV nờu tờn trũ chơi, HS nhắc lại cỏch chơi, HS chơi thi đua giữa cỏc nhúm.
3. Phần kết thỳc
- GV cựng HS hệ thống bài.
- GV nhận xột giờ học.
__________________________
Tin học
GV chuyờn trỏch
_________________________
Thứ 3 ngày 23 thỏng 4 năm 2013
Toỏn:
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN ( T )
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố về 4 phộp tớnh với số tự nhiờn.
+ Tính được giá trị của biểu thực chứa 2 chữ.
+ Biết giải bài toán có liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Luyện tập
- HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4 VBT/89, 90.
- GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu, chấm một số bài.
- Chữa bài:
Bài 2: HS nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Trỡnh bày bài làm. cả lớp thống nhất kết quả. ĐS b). 250.
Bài 3: HS nờu cỏch thực hiện cỏch tớnh thuận tiện.Cả lớp thống nhất bài làm.
c). 57 x 63 -47 x 63 = ( 57 - 47) x 63 = 10 x 63 = 630
Bài 4: HS trỡnh bày bài giải. Cả lớp thống nhất bài làm.
ĐS: 120 000 đồng
GV nhận xột giờ học.
___________________________
Luyện từ và cõu:
THấM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU.
I. MỤC TIấU: Giúp HS:
- Hiểu được tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu.( trả lời câu hỏi Bao giờ ? Khi nào? Mấy giờ?- nội dung ghi nhớ)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu BT 1), thờm đựơc trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu.( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ, băng giấy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giờ thiệu bài:
2. Phần nhận xột:
Bài tập 1, 2:
- HS đọc yờu cầu của bài tập , tự làm bài.
- HS phỏt biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đỳng.
Bài 3: HS đọc yờu cầu.
- HS phỏt biểu ý kiến. GV và cả lớp nhận xột và chốt lại lời gải đỳng.
3. Phần chi nhớ.
- HS đọc nội duyng phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập:
- HS làm bài tập 1, 2a VBT. 2 HS làm bài trờn băng giấy
- GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu kết hợp chấm bài.
- Chữa bài:
HS làm bài trờn băng giấy trỡnh bày bài làm, cả lớp và GV nhận xột va thống nhất kết quả.
Trạng ngữ trong cỏc cõu đú là: Buổi sỏng hụm nay; Từ ngày cũn ớt tuổi; Mỗi lần đứng trước những cỏi trang làng Hồ giải trờn cỏc lề phố Hà Nội.
Bài 2a: HS trỡnh bày bài làm, cà lớp và GV nhận xột và thồng nhất kết quả.
5 . Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột giờ học.
___________________________
Đạo đức*:
TèM HIỂU LUẬT AN TOÀN GIAO THễNG ở địa phương
I/ MỤC TIấU: Giỳp HS :
- Nắm được cỏc biển bỏo GT đường bộ.
- HS hiểu ỹ nghĩa, tỏc dụng, tầm quan trọng của biển bỏo hiệu GT.
- HS nhận biết nội dung của cỏc biển bỏo hiệu ở khu vực gần trường, gần nhà hoặc thường gặp.
- Khi đi đường cú ý thức chỳ ý đến biển bỏo. Tuõn theo luật và đi đỳng phần đường quy định của biển bỏo GT.
II/ CHUẨN BỊ:
- 23 biển bỏo hiệu ( 12 biển bỏo mới, và 11 biển bỏo đó học )
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: ễn tập và giới thiệu bài mới.
HĐ2: Tỡm hiểu nội dung biển bỏo mới.
- GV đưa biển bỏo mới và hỏi HS: Em hóy nhận xột về hỡnh dỏng, màu sắc hỡnh vẽ của biển? Biển bỏo này thuộc nhúm biển bỏo nào ?
- GV giới thiệu: Đõy là biển bỏo cấm. í nghĩa biểu thị những điều cấm người đi đường phải chấp hành theo điều cấm mà biển bỏo đó bỏo.
Tương tự đối với cỏc biển khỏc ; GV hỏi và giới thiệu cho HS rừ.
HĐ3: Trũ chơi biển bỏo.
- GV chia lớp thành 5 nhúm, treo 23 biển bỏo lờn bảng.
- HS cả lớp quan sỏt trong vũng 1 phỳt.
Sau 1 phỳt, mỗi nhúm 1 em lờn gắn tờn biển, gắn xong về chỗ, em thứ hai lờn gắn tiếp tờn của biển khỏc, lần lượt cho đến hết. Nhúm nào gắn tờn đuỳng và gắn được nhiều biển thỡ nhúm đú thắng.
III/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
_________________________________
Thể Dục
GV chuyờn trỏch
__________________________
Chiều:
Địa lý:
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN
Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
I/ MỤC TIấU: Học xong bài này, HS biết:
- Vựng biển nước ta cú nhiều hải sản, dầu khớ; nước ta đang khai thỏc dầu khớ ở thềm lục địa phớa nam và khai thỏc cát trắng ở ven biển.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo ( Hải sản dầu khí , du lịch, cảng biển,...)
- Nờu thứ tự tờn cỏc cụng việc từ đỏnh bắt đến xuất khẩu hải sản của nước ta.
- Chỉ trờn bản đồ VN vựng dầu khớ, đỏnh bắt nhiều hải sản ở nước ta.
- Một số nguyờn nhõn làm cạn kiệt nguồn hải sản và ụ nhiễm mụi trường biển.
- Cú ý thức giữ VS mụi trường biển khi đi tham quan, nghĩ mỏt ở vựng biển.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bản đồ địa lý tự nhiờn VN.
- Bản đồ cụng nghiệp, nụng nghiệp VN.
- Tranh ảnh về khai thỏc dầu khớ, khai thỏc và nuụi hải sản, ụ nhiễm mụi trường biển.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: ? Vựng biển nước ta cú đặc điểm gỡ? Biển cú vai trũ như thế nào đối với nước ta?
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Cỏc hoạt động:
HĐ1: Khai thỏc khoỏng sản.
- HS dựa vào tranh ảnh, vốn hiểu biết của bản thõn, trả lời cỏc cõu hỏi:
? Tài nguyờn khoỏng sản quan trọng nhất của vựng biển VN là gỡ.
? Nước ta đang khai thỏc những khoỏng sản nào ở vựng biển VN ? Ở đõu? dựng để làm gỡ?
? Tỡm và chỉ trờn bản đồ vị trớ nơi khai thỏc cỏc khoỏng sản đú.
- HS trỡnh bày kết quả trước lớp và chỉ bản đồ treo tường cỏc nơi đang khai thỏc khoảng sản ở biển VN.
* Tích luỹ GDBV môi trường:
? Để bảo vệ môi trường biển em phải làm gì?
HĐ2: Đỏnh băt và nuôi trồng hải sản.
- HS cỏc nhúm dựa vào tranh ảnh, bản đồ, SGK và vốn hiểu biết của bản thõn, thảo luận trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK.
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả lần lượt theo từng cõu hỏi.
- GV chốt lại.
HĐ3: HS rỳt ra bài học (3 em đọc nối tiếp)
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
__________________________
Luyện Tiếng Việt:
luyỆN ĐỌC : CHIẾN ĐẤU VỚI TỬ THẦN.luyện trạng ngữ
I,Mục tiêu:
- Củng cố giúp HS hiểu ý nghĩa, tác dụng của trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích,nơi chốn, thời gian trong câu.
-Biết tìm các loại trạng ngữ đã học trong câu.
- Đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích , nơi chốn, thời gian trong câu.
- Giup HS luyện đọc hiểu bài “ Chiến đấu với tử thần”
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1: Hoạt độngk cả lớp.
- Nêu ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích , nơi chốn, thời gian trong câu?
- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích , nơi chốn, thời gian trả lời cho câu hỏi nào?
- HS nối tiếp trả lời, GV nhận xét bổ sung.
Hoạt động 2: Thực hành:
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2 vở BT thực hành.
Bài 1: Hướng dẫn HS luyện đọc bài “ Chiến đấu với tử thần”
- HS luyện đọc cỏ nhõn.
- Luyện đọc theo cặp, thảo luận nhúm đụi làm BT 2.
- Bài tập thờm:
1, Đặt câu theo yêu cầu sau:
a. Một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
b. Một câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
c. Một câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
d. Một câu có trạng ngữ chỉ mục đích.
2. Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích , nơi chốn, thời gian trả lời cho các câu sau:
- a,..........................., xe cộ đi lại tấp nập.
- b,.............................miền Nam hoàn toàn giả phóng.
- c, .............................Lan bị điểm kém.
- d,.............................gà thường bới tung đất lên.
3, Viết một đoạn văn ngắn tả con vật mà em yêu thích trong đó có ít nhất một trạng ngữ chỉ nơi chốn một trạng ngữ chỉ thời gian, một trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
- HS làm bài , Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu
Hoạt động3: Chữa bài:
Bài1: Gọi hs nối tiếp đọc câu mình đặt, GV và hs cả lớp nhận xét bổ sung.
Bài2: Gọi một số HS trình bày bài làm.
Bài3: Gọi một số HS đọc đoạn văn mình viết.
Gv và HS nhận xét , bình chọn bạn viết hay và đúng nhất.
Hoạt động nối tiếp: GV nhận xét tiết học.
_____________________________
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tìm hiểu về chiến thắng 30 tháng 4
Mục tiêu:
HS có hiểu biết về chiến thắng 30- 4 , giải phóng miền nam , thống nhất đất nước .
HS biết tự hào về lòng dũng cảm , truyền thốn đấu tranh bảo vệ tổ quốc của dân tộc Việt Nam.
Tài liệu và phương tiện :
Tranh , ảnh về chiến thắng 30 / 4.
Cây hoa và các bông hoa cắt bằng giấy màu , trên mỗi bông hoa có ghi một câu hỏi.
III, Cách tiến hành:
Bước 1 : Chuẩn bị :
GV phổ biến trước cho HS nắm được về cuộc thi :
+ Nội dung thi: Tìm hiểu về chiến thắng 30/4 , giải phóng hoàn toàn ,miền Nam thống nhất Tổ Quốc .
+ Hình thức : Thi hái hoa dân chủ .
HS chuẩn bị đọc các tài liệu có liên quan đến chủ đề cuộc thi.
Bước 2 : Tiến hành thi:
Lớp được kê theo hình chữ u . ở giữa đặt một cây xanh , trên các cành cây có cài những bông hoa bằng giấy màu , mỗi bông hoa có ghi một câu hỏi.
Lần lượt học sinh lên xung phong lên hái hoa và trả lời câu hỏi, mỗi câu đúng hoàn toàn được 10 điểm.
Bước 3 : Tổng kết - Đánh giá.
Cống bố HS có tổng số điểm cao nhất và trao giải thưởng.
GV nhận xét chung và nhắc nhở HS hãy học tập gương chiến đấu dũng cảm của các chiến sĩ trong chiến thắng 30/4.
____________________________
Thứ 4 ngày 24 tháng 4 năm 2013
Tập đọc:
NGẮM TRĂNG - KHễNG ĐỀ.
I/ MỤC TIấU:
1. Đọc thành tiếng:Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung.
- Đọc đỳng cỏc tiếng , từ khú hoặc dễ do ảnh hưởng của phương ngữ: rượu, xỏch bương.
thư thỏi, hào hứng, lạc quan của Bỏc trong mọi hoàn cảnh.
2. Đọc - hiểu:
- Hiểu cỏc từ ngữ khú trong bài: hững hờ, khụng đề, bương...
- Hiểu nội dung bài thơ: Núi lờn tinh thần lạc quan, yờu đời, yờu cuộc sống, bất chấp mọi hoàn cảnh khú khăn (ở trong từ hay ở chiến khu, thời kỳ khỏng chiến chống Phỏp khú khăn, gian khổ).Từ đú khõm phục, kớnh trọng và học tập ở Bỏc tinh thần lạc quan, yờu đời, khụng nản chớ trước khú khăn.
3. Học thuộc bài thơ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ hai bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn hai bài thơ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: HS đọc bài “ Vương quốc vắng nụ cười”
2. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Cỏc hoạt động:
HĐ1: Luyện đọc.
- Một HS đọc bài thơ, cả lớp theo dừi.
- Một HS đọc chỳ thớch.
- GV đọc mẫu và giải thớch cuộc sống của Bỏc cho HS rừ.
- 5 HS đọc nối tiếp hai bài thơ.
HĐ2: Tỡm hiểu bài.
- GV giỳp HS vừa luyện đọc vừa lời cỏc cõu hỏi trong SGK.
- HS nờu được ý chớnh của hai bài thơ.
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lũng.
- Gọi HS đọc 2 bài thơ.
- GV treo bảng phụ cú sẵn bài thơ.
- GV đọc mẫu đỏnh giỏ chỗ ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lũng 2 bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Nhận xột và cho điểm.
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: HS nờu lại nội dung hai bài thơ.
GV dặn HS chuẩn bị cho bài sau.
_____________________________
Toỏn:
ễN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ.
I/ MỤC TIấU:
Giỳp HS rốn kỹ năng đọc, phõn tớch và xư lớ số liệu trờn hai loại biểu đồ.
Biết nhận xét những thông tin trên biểu đồ cột
II/ ĐỒ DÙNG: Bảng phụ vẽ biểu đồ trong bài 1 (SGK).
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: GV nờu yờu cầu giờ học.
HĐ2: Tổ chức cho HS làm bài tập.
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT).
- GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu.
HĐ3: Chấm và chữa bài (đỏp ỏn ở VBT)
- HS lần lượt lờn bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xột và chốt lại lời giải đỳng.
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
_________________________
Chớnh tả ( N – V )
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIấU:
- Nghe - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài Vương quốc vắng nụ cười.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt s/x.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
a. kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc lại bản tin Băng trụi, nhớ và viết lại tin đú vào vở nhỏp.
b. dạy bài mới
1. Giớ thiệu bài
2.Hướng dẫn HS nghe viết
- HS đọc đoạn văn cần viết chớnh tả trong bài Vương quốc vắng nụ cười. Cả lớp theo dừi trong SGK. HS đọc thầm lại bài chớnh tả. GV nhắc cỏc em cỏch trỡnh bày đoạn văn, những từ ngữ mỡnh dễ viết sai....
- HS gấp SGK, GV đọc từng cõu nhoặc cụm từ cho HS nghe viết.
- Trỡnh tự tiếp theo như cỏc tiết trước.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
- GV nờu yờu cầu của bài tập, chọn bài tập 2a.
- HS đọc thầm chuyện vui, làm bài tõph vào VBT.
- HS trỡnh bày bài làm. Cả lớp và GV nhận xột và thống nhất kờt quả .
* GV nhận xột giờ học.
_________________________
Âm nhạc:
GV chuyên trách
________________________
Chiều:
Kể chuyện:
KHÁT VỌNG SỐNG.
I/ MỤC TIấU:
- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện Khỏt vọng sống.
-Bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện( BT2)
- Hiểu nội dung cõu chuyện: Ca ngợi con người với khỏt vọng sống mónh liệt đó vượt qua đúi khỏt, chiến thắng thỳ dữ, chiến thắng cỏi chết.
- Lời kể tự nhiờn, sỏng tạo, phối hợp với cử chỉ, điệu bộ, nột mặt.
- Biết nhận xột, đỏnh giỏ lời kể của bạn theo cỏc tiờu chớ đó nờu.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ 136, SGK.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: HS kể về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia.
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Cỏc hoạt động:
HĐ1: GV kể chuyện.
- GV kể lần 1
- GV kể lần hai kết hợp với tranh minh hoạ.
HĐ2: Kể chuyện trong nhúm.
- HS thi đua kể chuyện trong nhúm.
- GV đi giỳp đỡ cỏc nhúm gặp khú khăn.
HĐ3: Kể trước lớp.
- HS thi kể nối tiếp
- HS kể toàn cõu chuyện.
- GV gợi ý để HS rỳt ra ý nghĩa cõu chuyện.
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột HS kể chuyện.
Nhận xột giờ học.
__________________________
Luyện Toỏn:
Luyện tập chung
I. MỤC TIấU
-- Giỳp HS củng cố cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn.
- Rốn kĩ năng nhận biết và so sỏnh số liệu trờn biểu đồ.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Củng cố kiến thức
- HS nờu tờn cỏc đơn vị đo diện tớch đó học( Theo thứ tự từ bộ đến lớn).
- Nờu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tớch liền nhau.
? Khi viết mỗi đơn vị đo diện tích ứng với mấy chữ số?
HĐ 2: Thực hành
- HS làm bài tập1, 2, 3 ,4 ,5 vở BT thực hành.
Bài tập thêm: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 2/25 km. Chiều rộng bằng 5/8 chiều dài. Hỏi diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông ? Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa khi thu hoạch thì được tất cả 2 tấn thóc . Hỏi mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc.
- GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu. Chấm bài.
- Chữa bài:
GV gọi HS lần lượt chữa cỏc bài
- GV nhận xột giờ học
__________________________
Anh Văn:
(GV CHUYấN BIỆT)
___________________________
Mĩ thuật:
(GV CHUYấN BIỆT)
___________________________
Thứ 5 ngày 25 thỏng 4 năm 2013
Tập làm văn*:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CON VẬT.
I/ MỤC TIấU:
- Củng cố kiến thức về đoạn văn.
- Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật , đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn ( BT1) ; bước đầu vận dụng kiến thức đã học
-Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hỡnh, hoạt động của con vật.
- Yờu cầu sử dụng từ ngữ, hỡnh ảnh miờu tả làm nổi bật con vật định tả.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy khổ to và bỳt dạ.
- HS chuẩn bị tranh, ảnh về con vật mà em yờu thớch.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: HS đọc đoạn văn miờu tả cỏc bộ phận con gà trống.
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Cỏc hoạt động:
HĐ1: GV nờu yờu cầu giờ học.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
- HS trao đổi, thảo luận theo cặp.
- Gọi HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến, GV ghi nhanh từng đoạn và nội dung chớnh lờn bảng.
Bài tập 2:
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS làm bài cỏ nhõn vào vỡ.
* Chữa bài tập:
- HS đọc đoạn văn của mỡnh - Cả lớp và GV nhận xột và cho điểm.
Bài 3: GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 như BT2.
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
_________________________
Toỏn*:
ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ.
I/ MỤC TIấU:
Giỳp HS ụn tập, củng cố khỏi niệm phõn số; so sỏnh, rỳt gọn và quy đồng mẫu số cỏc phõn số.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: GV nờu yờu cầu tiết học.
HĐ2: Hướng dẫn HS luyện tập.
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT).
- GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu.
HĐ3: Chấm và chữa bài (đỏp ỏn ở VBT)
- HS lần lượt lờn bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xột và chốt lại lời giải đỳng.
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
__________________________
Khoa học:
TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT.
I/ MỤC TIấU:
- Nờu đươc trong quỏ trỡnh sống động vật lấy thức ăn , nước uống , khí ô xi từ mụi trường và thải ra mụi trường những các chất cặn bã , khí các bô níc
- Vẽ sơ đồ và trỡnh bày sự trao đổi chất ở động vật.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hỡnh minh hoạ trang 128 .
- Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: ? Động vật thướng ăn những loại thức ăn gỡ để sống? Vỡ sao một số loài động vật lại gọi là động vật ăn tạp ?
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Cỏc hoạt động:
HĐ1: Trong quỏ trỡnh sống ĐV lấy gỡ và thải ra mụi trường những gỡ?
- HS quan sỏt hỡnh minh hoạ trang 128, SGK và mụ tả những gỡ trờn hỡnh vẽ mà em biết.
- Gọi HS trỡnh bày – HS khỏc bổ sung.
GV hỏi:? Những yếu tố nào ĐV thường xuyờn phải lấy từ mụi trường để duy trỡ sự sống?
+ ĐV thường xuyờn thải ra mụi trường những gỡ trong quỏ trỡnh sống?
+ Quỏ trỡnh trờn gọi là gỡ?
+ Thế nào là quỏ trỡnh trao dổi chất ở ĐV?
- HS lần lượt trả lời theo hỡnh thức nối tiếp - GV nhận xột và chốt lại.
HĐ2: Sự trao đổi chất giữa động vật và mụi trường.
- HS thảo luận theo cặp nội dung cõu hỏi sau:
? Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào?
- HS lờn mụ tả những dấu hiệu bờn ngoài của sự trao đổi chất giữa ĐV và mụi trường qua sơ đồ.
HĐ3: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
- HS hoạt động theo nhúm4 – GV hướng dẫn cỏch làm.
- Đại diện nhúm lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
___________________________
Tin học:
GV chuyên trách
__________________________
Chiều
Luyện từ và cõu*:
THấM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYấN NHÂN CHO CÂU.
I/ MỤC TIấU:
- Hiểu tỏc dụng, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu( trả lời CH Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu? – ND ghi nhớ)
- Xỏc định được trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu.
- Thờm đỳng trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn cho phự hợp với nội dung từng cõu.
II/ ĐỘ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ viết sẵn BT 1, 2.
III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: 2 HS đặt hai cõu cú trạng ngữ chỉ thời gian.
GV hỏi: Trạng ngữ chỉ thời gian cú tỏc dụng gỡ trong cõu? Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho cõu hỏi nào ?
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Cỏc hoạt động:
HĐ1: Phần nhận xột.( Giảm tải)
HĐ2: Luyện tập.
- HS làm BT1, 2, 3 (VBT).
Bài1: Gọi HS đọc nội dung Y/C bài tập.
Tìm trạng ngữ trong những câu sau:
Cả lớp làm vào vở BT, một HS làm vào bảng phụ.
HS làm bài trên bảng phụ đính lên bảng, HS cả lớp nhận xét.
GV kết luận bài làm đúng.
GV Đây là trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
Bài 2 : 2 HS đọc Y/C bài.
Bài tậ
File đính kèm:
- TuÇn 32 .2013.doc