Giáo án lớp 4 - Tuần 16

I. MỤC TIÊU: HS đọc lưu loát toàn bài . Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài.

Hiểu: Các từ ngữ trong bài

- Tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau . Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta , cần được giữ gìn , phát huy.( Trả lời được các câu hỏi SGK)

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Kiểm tra : HS đọc thuộc lòng bài " Tuổi ngựa"

2. Bài mới:

*Hoạt động 1: Giới thiệu bài

*Hoạt động 2: HD luyện đọc và tìm hiểu bài

a) Luyện đọc:

- HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn (Đọc 2 - 3 lượt)

- GV hướng dẫn đọc đúng ngữ điệu, ngắt nghỉ đúng chỗ - Hiểu các từ ( SGK)

- HS luyện đọc theo cặp

- 2 HS đọc toàn bài

b) Tìm hiểu bài:

- HS đọc đoạn 1 - Quan sát tranh ( SGK )

Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?

 

doc23 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 16 Buổi một: Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tin học GV chuyên trách _______________________________ Tập đọc : KéO CO I. MụC TIÊU: HS đọc lưu loát toàn bài . Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài. Hiểu: Các từ ngữ trong bài - Tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau . Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta , cần được giữ gìn , phát huy.( Trả lời được các câu hỏi SGK) II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Kiểm tra : HS đọc thuộc lòng bài " Tuổi ngựa" 2. Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: HD luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc: - HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn (Đọc 2 - 3 lượt) - GV hướng dẫn đọc đúng ngữ điệu, ngắt nghỉ đúng chỗ - Hiểu các từ ( SGK) - HS luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1 - Quan sát tranh ( SGK ) Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co như thế nào? - HS đọc đoạn 2 Nêu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp? - HS đọc đoạn 3: Cách chơi kéo co ở làmg Tích Sơn có gì đặc biệt? Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui? Ngoài kéo co em còn biết những trò chơi dân gian nào khác? c) HS đọc diễn cảm: Gợi ý hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp - HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn * Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm 1 đoạn (mà mS thích) - HS thi đọc diễn cảm trước lớp - Cả lớp nhận xét - GV bổ sung - Bình chọn người có giọng đọc hay 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : LUYệN TậP I. MụC TIÊU : Giúp HS rèn kỹ năng - Chia cho số có 2 chữ số - Giải bài toàn có lời văn II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Kiểm tra : HS chữa BT2 ( SGK ) 2. Bài mới : Giới thiệu bài luyện tập * HĐ1 : Củng cố kỹ năng chia - GV ghi bảng 3 bài toán: Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính - Các HS khác làm vào nháp - HS đối chiếu kết quả: Nêu từng bước thực hiện phép tính GV củng cố lại: ( Chú ý hướng dẫn HS các cách để ước lượng thương cho mỗi lần chia) * HĐ2 : Luyện tập ta Luye bang _____________ - Gọi HS đọc yêu cầu ND từng BT - GV hướng dẫn cách giải từng bài Bài 2: HS nắm rõ từng bước giải: - Tính số lít dầu ở thùng thứ nhất: 27 x 20 = 54 (lít l) - Tính số lít dầu ở thùng thứ hai: 540 + 90 = 630 (lít l) - Tính số can dầu ở thùng thứ hai: 630 : 45 = 14 ( can ) Bài 3: Gợi ý: HS nhận biết kết quả của chữ số tận cùng ở mỗi phép tính với các kết quả đã cho - Sau đó tính kết quả và nối . HS làm bài tập ( VBT ) - GV theo dõi * HĐ3 : Kiểm tra: Chấm bài 1 số em Chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò . ________________________ Chính tả ( Nghe viết) KéO CO I. MụC TIÊU : HS nghe đọc và viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài kéo co - HS trình bày sạch, đẹp - Tìm và iết đúng những tiếng có âm, vần dễ viết sai r /d/gi; ất/ấc II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Kiểm tra : Học sinh viết các từ sau: tàu thuỷ, thả diều, nhảy dây. 2. Bài mới : *Hoạt động 1: GV nêu yêu cầu ND tiết học *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết chính tả - Gọi 1 số HS đọc lại đoạn ( Từ: Hội làng Hữu Trấp Chuyển bại thành thắng) - Cả lớp đọc thầm đoạn viết chính tả - GV lưu ý các em cách trình bày đoạn văn, những tên riêng cần viết hoa, những từ ngữ dễ viết sai + GV đọc từng câu (hoặc từng cụm từ h) - HS nghe và viết bài + Đọc cho HS khảo bài + Kiểm tra, chấm bài 1 số em - nhận xét - bổ sung *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT ( VBT ) - HS nêu yêu cầu ND bài tập - Hướng dẫn HS làm bài + Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Khoa học : KHÔNG KHí Có NHữNG TíNH CHấT Gì I. MụC TIÊU : HS phát hiện ra 1 số tính chất của không khí bằng cách . - Quan sát để phát hiện: Mùi, màu, vị của không khí - Làm thí nghiệm để chứng minh không khí có hình dạng nhất định và không khí có thể bị nén lại và nở ra . - Nêu 1 số ứng dụng về các tính chất của không khí trong đời sống . II. Đồ DùNG : Chuẩn bị: Một số bong bóng có hình dạng khác nhau + Bơm tiêm . III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: * HĐ1 : Phát hiện màu, mùi vị của không khí: HS trả lời câu hỏi Không khí có ở những nơi nào? Em có nhìn thấy không khí không? Tại sao? Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm em thấy không khí có mùi gì? Vị gì? Đ ôi khi ta ngửi thấy mùi thơm , hay mùi hôi có phải là mùi của không khí không? GV kết luận: Không khí không màu, không mùi, không vị * HĐ2 : Tìm hiểu về hình dạng của không khí - HS chơi thổi bong bóng ( Theo nhóm) Mỗi nhóm 3 - 4 cái ( Bong bóng có hình dạng khác nhau) - HS trình bày bong bóng của từng nhóm đã thổi: Trả lời câu hỏi Cái gì chứa trong bong bóng? Không khí Không khí có hình dạng nhất định không? Kết luận: Không khí không có hình dạng nhất định mà có hình dạng của toàn bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó . * HĐ3 : Tìm hiểu tính chất bị nén và dãn ra của không khí - HS đọc mục quan sát ( SGK ) quan sát hình 2b, 2c - HS lên làm thí nghiệm ở bơm tiêm và nhận biết - GV kết luận: Không khí có thể bị nén lại và dãn ra 3. Tổng kết : Tổng hợp các T/C của không khí Nhận xét - Dặn dò ________________________ Buổi hai: Luyện Tiếng Việt : LUYệN TậP VĂN MIÊU Tả Đồ VậT I. MụC TIÊU: - Ôn luyện củng cố cho học sinh loại văn miêu tả đồ vật . - Học sinh nắm chắc các phần của bài văn miêu tả đồ vật . Biết miêu tả 1đồ vật theo trình tự hợp lý . II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Giáo viên nêu yêu cầu nội dung tiết học 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện . * Hoạt động 1: Củng cố kiến thức -Học sinh nhắc lại thế nào là văn miêu tả? - Các phần của bài văn miêu tả đồ vật? - Nêu trình tự các bước miêu tả đồ vật . Giáo viên củng cố lại . * Hoạt động 2: Luyện tập a) Học sinh hoàn chỉnh bài tập làm văn (tiết 30) - Gọi học sinh đọc bài làm - GVnhận xét, bổ sung. b) Hướng dẫn học sinh lập dàn bài theo đề bài: “Tả quyển sách Tiếng Việt của em Giáo viên hướng dẫn: Lập dàn bài theo 3 phần - Trước hết phải quan sát đồ vật (Bằng nhiều giác quan, theo trình tự hợp lý) - Phát hiện những đặc điểm riêng biệt của đồ vật . - Gọi 1HS khá nêu miệng một phần của bài. (Học sinh vừa quan sát vừa nêu) - Học sinh làm bài Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm. c) Kiểm tra bài một số em, nhận xét. Chữa bài: Gọi một số em đọc bài làm Giáo viên nhận xét, bổ sung. 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò. ________________________ Thứ 3 ngày 26 tháng 12 năm 2006 Buổi một : Thể dục: THể DụC RèN LUYệN TƯ THế Và Kỹ NĂNG VậN ĐộNG CƠ BảN I. MụC TIÊU : Ôn luyện cho HS đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang . - Tổ chức trò chơi " Lò cò tiếp sức " II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1 . Phần mở đầu - HS ra sân tập hợp - GV nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học - Khởi động 2. Phần cơ bản *Hoạt động 1: ôn luyện bài thể dục rèn luyện tư thế - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và 2 tay dang ngang - GV làm mẫu HS quan sát - GV điều khiển - HD học đi theo đội hình 2 hàng dọc - GV theo dõi - nhận xét - HS luyện tập theo tổ - Tổ trưởng điều khiển - T/C biểu diễn giữa ác tổ *Hoạt động 2: Tổ chức trò chơi " Lò cò tiếp sức " 3. Kết thúc : Củng cố, nhận xét, dặn dò ________________________ Toán : THƯƠNG Có CHữ Số O I. MụC TIÊU : Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có số 0 ở thương ) II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Kiểm tra : HS chữa BT4 ( SGK ) 2. Bài mới : Giới thiệu bài * HĐ1 : HD chia trường hợp thương có chữ số 0 ở cuối - GV ghi BT ở bảng - Yêu cầu HS đặt tính và tính vào nháp - Gọi 1 HS nêu miệng 9450 35 Từng bước chia 245 270 ( GV củng cố lại cách chia 00 từng lần như tGK ) ( Lưu ý HS : Khi hạ chữ số 0 ở hàng đơn vị xuống để chia ta ghi 0 ở thương) * HĐ2 : HD chia trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục . ( Tương tự như ở VD trên) GV ghi VD : 2448 : 24 = - GV hướng dẫn HS đặt tính và tính: 2448 24 + HS nêu miệng các bước chia 048 102 GV củng cố lại cách chia theo từng lần như SGK 0 ( Lưu ý HS : ở lần chia thứ 2 - Khi hạ 4 xuống . 4 không chia được cho 24 và ta phải ghi 0 ở thương) - GV củng cố cho HS 2 trường hợp phải ghi 0 ở thương * HĐ3 : Luyện tập: - HS nêu yêu cầu ND các BT ( VBT ) - GV hướng dẫn cách làm từng bài - HS làm bài - GV theo dõi hướng dẫn * HĐ4 : Kiểm tra - Chấm bài 1 số em Chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________g xuohi ha t 048 102 270 Luyện từ và câu : Mở RộNG VốN Từ: Đồ CHƠI TRò CHƠI I. MụC TIÊU : HS nhận biết 1 số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sức khéo léo trí tuệ của con người . - Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm . Biết SD những từ ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể II. HOạT ĐộNG DAY - HọC: 1. Kiểm tra : HS nêu tên một số đồ chơi và trò chơi với những đồ chơi đó 2. Bài mới: Giới thiệu bài * HĐ1 : Hướng dẫn HS luyện tập: ( HS luyện tập theo hệ thống BT ( VBT ) - Gọi HS nêu yêu cầu ND của từng BT - GV hướng dẫn gợi ý từng BT - HS làm BT vào vở - GV theo dõi HD * HĐ2 : Kiểm tra chấm bài 1 số em - Nhận xét - Chữa bài ( GV chữa cụ thể từng bài - yêu cầu HS đối chiếu và bổ sung) Bài 1: Phân loại trò chơi ( GV giải thích thêm một số trò chơi và tác dụng của mỗi trò chơi) - Trò chơi rèn luyện sức khoẻ: Kéo co - Vật - Trò chơi rèn luyện khéo léo: Nhảy dây, lò cò, đá cầu - Trò chơi rèn luyện trí tuệ: Cờ vua, ô ăm quan, xếp hình Bài 2: Chọn TN - Tục ngữ, ứng theo nghĩa cho trước ( GV bổ sung kết quả ( SGV ) - Giải nghĩa các câu TN - tục ngữ đó) Bài 3: Hướng dẫn HS ứng dụng các TN - Tục ngữ ở BT2 Để khuyên bạn trong mỗi tình huống - GV bổ sung ( SGV ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét, dặn dò ________________________ Lịch sử : CUộC KHáNG CHIếN CHốNG QUÂN XÂM LƯợC MÔNG - NGUYÊN I. MụC TIÊU : HS biết:Dưới thời Trần . Ba lần quân Mông - Nguyên sang xâm lược nước ta - Quân dân nhà Trần đều đồng lòng đánh giặc bảo vệ Tổ Quốc - HS biết trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của ông cha ta ngày xưa. II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: * HĐ1 : Tìm hiểu một số nét về 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên * HĐ2 : Tìm hiểu tinh thần quyết tâm đánh giặc Mông - Nguyên của quân dân nhà Trần - Hs đọc bài ( SGK ) - Tìm hiểu các chi tiết chứng tỏ tinh thần quyết tâm đánh giặc Mông - Nguyên của quân dân nhà Trần - HS trình bày kết quả - GV bổ sung và mở rộng thêm 1 số kiến thức lịch sử thời Trần ( VD : gương Trần Quốc Tuấn ....) * HĐ3 : Rút ra bài học ( SGK ) - Gọi HS đọc lại nhiều lần III. TổNG KếT : Củng cố bài Nhận xét dặn dò ________________________ Buổi hai: Mĩ thuật: HOàN THàNH BàI 15 I- MụC TIÊU: tiếp tục hướng dẫn học sinh hoàn thành bài buổi sáng: vẽ chân dung. - Yêu cầu học sinh vẽ đúng, đẹp, hoàn thành bài vẽ. II. HOạT ĐộNG DạY HọC 1.Giáo viên kiểm tra bài buổi sáng của học sinh: - Kiểm tra sản phẩm của các em đã thực hiện đến đâu: nhận xét bài vẽ. - Hướng dẫn học sinh tiếp tục hoàn thành bài vẽ . 2.Hướng dẫn những học sinh đã hoàn thành sản phẩm buổi sáng luyện vẽ bức chân dung khác. - Cho học sinh quan sát thêm một số bức vẽ chân dung. - Hướng dẫn học sinh vẽ bức chân dung về mẹ em. - Giáo viên theo dõi, kèm cặp học sinh yếu. 3. Kiểm tra và đánh giá sản phẩm. - Học sinh trình bày sản phẩm. (Tiết này chỉ yêu cầu học sinh vẽ phác hình, chưa tô màu) - Cả lớp và giáo viên nhận xét đánh giá - chọn sản phẩm đẹp tuyên dương. + Củng cố - nhận xét. Dặn dò: Về nhà tiếp tục sản luyện tập vẽ chân dung. ________________________ Luyện Toán : LUYệN TậP: CHIA CHO Số Có HAI CHữ Số I. MụC TIÊU : - Luyện tập củng cố cho HS kĩ năng chia cho số có hai chữ số . - HS vận dụng thành thạo vào làm tính và giải toán . II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. GV nêu yêu cầu, nội dung tiết học . 2. Hướng dẫn luyện tập : * HĐ1: Củng cố kĩ năng tính . - GV ghi bảng các phép tính: 8750 : 35; 23520 : 56; 2996 : 28. - Gọi H S lên bảng đặt tính và tính . Cả lớp tính vào nháp - đối chiếu kết quả . - Gọi 2 HS nhắc lại cách thực hiện phép chia theo các lần chia . * HĐ2 : Luyện tập - HS hoàn thành BT2 ,3 ( SGK - tiết 77) GV theo dõi - kiểm tra - chữa bài . - Bài luyện thêm: 1. Một ô tô chở được 2420 kg hàng . Số hàng đó được đóng vào các bao, mỗi bao 12 kg . Hỏi xe đó chở được mấy bao hàng? 2. Tìm x: x x 42 = 11780 ; 13870 : x = 45 * HĐ3: Chấm bài - chữa bài 3.Tổng kết : Nhận xét, dặn dò . ________________________ Hướng dẫn thực hành : LUYệN TậP: THÊU LƯớT VặN I. MụC TÊU : HD tổ chức cho HS luyện tập thực hành: Thêu lướt vặn - HS thực hiện đúng các bước, hoàn thành sản phẩm đúng đẹp . II. Đồ DùNG DạY - HọC : Bộ khung thêu: Kim, chỉ, vải, thước vạch phấn. III. HOạT ĐộNG DạY - HọC : 1. GV nêu ND tiết học: 2. Trọng tâm tiết học: * HĐ1 : Củng cố kiến thức - Gọi 1 HS nêu ghi nhớ: Thêu lướt vặn - 1 em nhắc lại các bước tiến hành thêu lướt vặn - GV củng cố lại * HĐ2 : HS thực hành các thao tác để thêu lướt vặn - GV nêu yêu cầu thực hành: Thêu hình quả cam bằng mũi thêu lướt vặn - HS thực hành thêu. - GV quan sát HD thêm * HĐ3 : HS trưng bày sản phẩm - GV đánh giá sản phẩm từng em - Chọn 1 số SP đẹp Tuyên dương khuyến khích những em làm tốt 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò về nhà làm BT thêm . ________________________ Thứ 4 ngày 27 tháng 12 năm 2006 Buổi một : Tập đọc : TRONG QUáN ĂN " BA Cá BốNG " I. MụC TIÊU : Đọc rõ ràng, lưu loát toàn bài - Đọc đúng các tên riêng nước ngoài có trong bài . - Biết đọc diễn cảm, giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn . Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật . + Hiểu: Các TN trong bài - ý nghĩa của truyện: Chú bé người gỗ thông minh đã biết dùng mưu moi được bí mật về chiếc chìa khoá vàng ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú . II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Kiểm tra : HS đọc bài kéo co 2. Bài mới : *Hoạt động 1:Giới thiệu bài *Hoạt động 2: HD luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc: HS đọc nối tiếp đoạn ( 2 - 3 lần) - GV giúp HS nhận biết các nhân vật trong truyện - Hiểu các TN ( SGK ) - HD cách đọc - Đọc đúng các tên nước ngoài + HS luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc toàn bài b) Tìm hiểu truyện Bu - ra - ti - nô cần mọi bí mật gì ở lão Ba - ra - ba ? Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba - ra - ba phải nói ra điều bí mật? Chú bé gỗ đã gặp nguy hiểm gì và đã thoát thân như thế nào? Tìm trong truyện những hình ảnh và chi tiết mà em cho là ngỗ nghỉnh và lý thú nhất? Rút ra ND ý nghĩa truyện ( SGV ) c) Luyện đọc diễn cảm - HD học sinh đọc bài theo lối phân vai - Yêu cầu HS thể hiện đúng lời từng nhân vật 3. Củng cố bài : Nhận xét - dặn dò ________________________ Toán : CHIA CHO Số Có 3 CHữ Số I. MụC TIÊU : Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: * HĐ1 : HD trường hợp chia hết - GV ghi phép tính lên bảng 1944: 162 = ? - HD đặt tính và tính: 1944 162 ( HD học sinh từng lượt chia 324 12 theo thứ tự ( SGK ) 000 ( GV lưu ý: Luyện cho HS kỹ năng ước lượng thương ở từng lượt chia: Có thể lược bớt chữ số cuối, hoặc quy tròn lên ...) * HĐ2 : HD trường hợp: Chia có dư ( Tiến hành tương tự như VD trên) với phép tính 8469 : 241 ( Lưu ý: Số dư < số chia và cách thử lại) * HĐ3 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu ND các BT ( VBT ) - GV gợi ý HD cách làm từng bài Bài 2: Đổi 924 tấn = 9240 tạ Tìm số tạ 1 chuyến Bài 3: HS nhớ lại các cách áp dụng để chia 1 tổng cho 1 số * HS làm BT - Gv theo dõi HD Chấm bài 1 số em Chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - dặn dò ______________________ Đ ạo đức : YÊU LAO ĐộNG ( T1 ) I. MụC TIÊU : Giúp HS : - Bước đầu biết được giá trị của lao động - Biết tích cực tham gia các công việc lao động ở trường, lớp và ở gia đình phù hợp với khả năng của bản thân . - Biết phê bình những biểu hiện chây lười lao động II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: * HĐ1 : Đọc và tìm hiểu truyện: một ngày của Pê chi a - GV đọc lần 1 - Gọi 2 HS đọc - Lớp thảo luận nhóm đôi ( Theo 3 câu hỏi SGK ) + HS trả lời các câu hỏi - Lớp nhận xét Gv bổ sung Rút ra bài ghi nhớ Kết luận: Cơm ăn, áo mặc, sách vở, đều là sản phẩm lao động . Lao động đem lại cho con người niềm vui và giúp cho con người sống tốt hơn . *HĐ2 : Thảo luận nhóm đôi ( BT1 SGK ) Trình bày kết quả - GV bổ sung * HĐ3 : Đóng vai BT2 ( SGK ) - 1 HS đọc BT2 - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai + 1 số nhóm lên thể hiện + Lớp thảo luận về: cách ứng xử của mổi tình huống III. TổNG KếT : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Kể chuyện : Kể CHUYệN ĐƯợC CHứNG KIếN, HOặC THAM GIA I. MụC TIÊU : Rèn kỹ năng nói: - HS chọn được một câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các bạn xung quanh . Biết sắp xếp các sự vệc thành một câu chuyện - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện - HS biết kể chuyện tự nhiên . Thể hiện được ngữ điệu khi kể + Biết lắng nghe bạn kể và nhận xét được lời kể của bạn II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1.Giới thiệu ND tiết học 2. Bài mới * HĐ 1 : HD học sinh phân tích đề - HS đọc đề bài ( SGK ) GV ghi bảng và gạch dưới những từ quan trọng kể một câu chuyện liên quan dến đồ chơi của em hoặc của các bạn xung quanh - GV nêu một số yêu cầu khi kể chuyện * HĐ2 : Gợi ý kể chuyện - HS đọc gợi ý ( SGK ) ( GV hướng dẫn theo các gợi ý đó SGV ) * HĐ3 : Thực hành kể chuyện Nêu ND ý nghĩa của câu chuyện a) HS kể chuyện theo cặp b) Thi kể chuyện trước lớp ( Nêu ý nghĩacủa chuyện) Lớp nhận xét Gv bổ sung Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất Nêu ND về 1 câu chuyện ( SGK ) 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Địa lý : THủ ĐÔ Hà NộI I. MụC TIÊU : Giúp HS - Xác định được vị trí của thủ đô Hà Nội trên bản đồ địa lý Việt Nam. - Trình bày được được những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội. - Nhận biết Hà Nội là một thành phố cổ qua các dấu hiệu: biết Hà Nội là trung tâm về kinh tế, chính trị, và văn hoá. - Tìm hiểu thêm về thủ đô Hà Nội. II. HOạT ĐộNG DạY HọC: *Hoạt động 1: tìm hiểu Hà Nội: thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. - Học sinh lên chỉ vị trí của thủ đô Hà Nội trên biểu đồ. - Giáo viên nêu: Hà Nội là thành phố lớn nhất ở miền Bắc. - Học sinh đọc bài sách giáo khoa. Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi mục 1 (sách giáo khoa). - Học sinh nêu các phương tiện có thể đến được Hà Nội. *Hoạt động 2: Tìm hiểu thành phố cổ đang có nhiều sự phát triển. - Học sinh quan sát tranh ảnh đọc bài sách giáo khoa: trả lời câu hỏi giáo viên bổ sung. - Hà Nội còn có những tên gọi nào khác? tới nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi?. - Khu phố cổ có đặc điểm gì? - Khu phố mới có đặc điểm gì? - Kể tên các danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử ở Hà Nội. *Hoạt động 3: Tìm hiểu Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá của cả nước. Học sinh đọc bài (sách giáo khoa). Quan sát tranh ảnh và dựa vào vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi (sách giáo khoa). Rút ra bài học (sách giáo khoa). Gọi một số học sinh đọc lại. 3.Tổng kết: Củng cố bài - Nhận xét - Dặn dò. ________________________ Buổi hai : Mĩ thuật : LUYệN TậP: Vẽ CHÂN DUNG I. MụC TIÊU: - Giúp HS hoàn thành bài vẽ chân dung của tiết trước ( Chỉnh hình, tô màu hợp lý) II. Đồ DùNG DạY - HọC: Bút màu, giấy vẽ, Bài vẽ mẫu của HS III. HOạT ĐộNG DạY HọC : 1. Khởi động : Giới thiệu bài 2. Trọng tâm: * HĐ1: Hướng dẫn HS hoàn thành bài vẽ chân dung ở tiết trước. - GV hướng dẫn học sinh chỉnh hình cho giống mẫu . - Lưu ý HS tô màu cho hợp lý, hài hoà, tô màu nền . - GV nhắc HS tiến hành vẽ chân dung theo các bước đã học. chinh * HĐ2: Thực hành HS vẽ bài GV hướng dẫn (ở tiết này yêu cầu HS vẽ hoàn chỉnh toàn bộ bức tranh). *HĐ3: Nhận xét, đánh giá 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò ________________________ Luyện Tiếng Việt : LUYệN TậP Kể CHUYệN TUầN 15 + 16 I. MụC TIÊU : Giúp HS luyện kể chuyện đã nghe đã đọc hoặc chuyện được chứng kiến, tham gia nói về đồ chơi của trẻ em kèm theo cử chỉ, điệu bộ . - Rèn luyện kĩ năng nói trôi chảy mạch lạc rõ ràng, ngắn gọn - Rèn tính mạnh dạn, tự tin . II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Khởi động : Giới thiệu nội dung tiết học 2. Trọng tâm: * HĐ1: HS nêu yêu cầu các tiết kể chuyện đã học ở tuần 15,16 Tuần 15: Kể chuyện đã nghe đã đọc về đồ chơi trẻ em . HS nêu một số câu chuyện về chủ đề trên . Tuần 16: Kể chuyện về đồ chơi của chính em hoặc của bạn bè xung quanh. HS nhắc lại một số câu chuyện về chủ đề trên . * HĐ2 : Luyện kể trong nhóm HS luyện kể nhóm 2 * HĐ3 : Thi kể trước lớp - Đ ại diện các nhóm thi kể trước lớp - Lớp nhận xét theo HD sau : + Nội dung đúng chủ điểm: 4 điểm + Kể chuyện hay, hấp dẫn có kết hợp cử chỉ điệu bộ: 2 điểm + Nêu được ý nghĩa câu chuyện: 2 điểm + Trả lời được câu hỏi của bạn: 1 điểm + Chuyện ngoài SGK : 1 điểm 3. Tổng kết : Chọn ra người kể chuyện hay nhất Nhận xét - Dặn dò ________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp : Vệ SINH SÂN TRƯờNG I. MụC TIÊU : Giúp HS : - Biết cách lao động vệ sinh đường phố gần trường bằng các việc làm như: Quét rác, nhổ cỏ, .... Yêu cầu HS làm hết phần việc được giao đảm bảo đường phố sạch sẽ - Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh đường phố. II. CHUẩN Bị : Chổi, giỏ rác III. HìNH THứC Tổ CHứC : 1. Tập hợp lớp nêu nhiệm vụ giờ hoạt động; Phân công công việc cho từng tổ . 2. Tổ chức cho HS lao động GV giám sát, động viên HS làm 3. Tổng kết kết quả lao động - Nhận xét giờ lao động ________________________ Thứ 5 ngày 28 tháng 12 năm 2006 Buổi một : Thể dục: BàI TậP RèN LUYệN TƯ THế Và Kỹ NĂNG VậN ĐộNG CƠ BảN–TRò CHƠI “NHảY LƯớT SóNG” I- MụC TIÊU: - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. - Tổ chức trò chơi nhảy lướt sóng II- HOạT ĐộNG DạY - HọC 1- Phần mở đầu: - Học sinh ra sân. Giáo viên nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học. - Khởi động: Chạy chậm theo đường thẳng, khởi động tay chân. 2- Phần cơ bản: a) Ôn bài thể dục rèn luyệnthân thể cơ bản: - Ôn đi vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo đường kẻ thảng hai tay dang ngang. - Giáo viên điều khiển hướng dẫn học sinh đi theo 2 hàng dọc (6-8 lần) - lớp truởng điều khiển giáo viên theo dõi. - Học sinh luyên tập theo tổ. (Tổ trưởng điều khiển). - Biểu diễn thi đua giữa các tổ. b) Tổ chức trò chơi Nhảy lướt sóng 3- Kết thúc: Củng cố - nhận xét. Dặn dò ________________________ Tập làm văn LUYệN TậP GIớI THIệU ĐịA PHƯƠNG I. MụC TIÊU: Học sinh biết: - Giới thiệu tập quán kéo co của 2 địa phương: Hữu Trấp và Tích Sơn dựa vào bài đọc Kéo co. - Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em. II. HOạT ĐộNG DạY - HọC Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập. + Học sinh đọc bài tập 1: - Cả lớp đọc thầm lại bài Kéo co Bài Kéo co giưói thiệu trò chơi của những địa phương nào? - Vài học sinh thuật lại những trò chơi (Giáo viên nhắc các em cần giowis thiệu 2 tập quán kéo co rất khác nhau ở 2 vùng) - Giáo viên nhận xét BSG: nêu ví dụ (sách giáo khoa). + Bài tập 2: - Xác định yêu cầu của đề bài: quan sát 6 tranh minh hoạ ở sách giáo khoa. Nói lên những trò chơi, lễ hội được vẽ trong tranh. - Hướng dẫn Học sinh giới thiệu 1 trò chơi hoặc một lễ hội ở vùng quê hương em. - Học sinh thực hành giưói thiệu Giáo viên nhận xét BSG. Nêu ví dụ (sách giáo khoa). 3.Tổng kết: Củng cố bài - Nhận xét - Dặn dò. ________________________ Luyện từ và câu : Kể CHUYệN I. MụC TIÊU : Học sinh hiểu thế nào là câu kể chuyện? Tcác dụng của câu kể . - Biết tìm câu kể trong đoạn văn . Biết đặt 1 số câu kể để tả, kể và trình bày ý kiến . II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Kiểm tra : Học sinh nhắc lại các kiến thức về câu hỏi 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Phần nhận xét - Học sinh nêu yêu cầu BT1 - Cả lớp đọc thầm đoạn văn ( Trả lời câu hỏi SGK ) - Giáo viên nhận xét bổ sung - Kết luận, đó là câu hỏi về điều chưa biết cuối câu có dấu chấm hỏi + Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu Học sinh đọc lần lượt từng câu Suy nghĩ và trả lời câu hỏi (SGK) + Giáo viên nhận xét: Kết luận và chốt lại ý đúng từng câu ( SGV ) + BT3 : Học sinh đọc đề bài Yêu cầu Học sinh tìm câu kể - Và nêu nhân vật được kể trong câu - Học sinh trả lời Giáo viên kết luận ( SGV ) Rút ra bài ghi nhớ (SGK ) Gọi Học sinh đọc lại c) Luyện tập: Học sinh đọc yêu cầu của BT 1,2 ( VBT ) + Học sinh làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn. + Kiểm tra: Chấm bài 1 số em - Chữa bài Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : LUYệN TậP I. MụC TIÊU : Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng: Thực hiện phép chia số có 4 chữ số chia số có 3 chữ số - Giải bài toán có lời văn - Chia một số cho một tích II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 1. Kiểm tra: Học sinh lên bảng đặt tính rồi tính: 1935 : 354 ; 8910 : 495 2. Bài mới: l * HĐ 1 : Hướng dẫn Học sinh củng cố kiến thức: a) Giáo viên ghi BT lên bảng: 3865 : 165 Hướng dẫn học sinh đặt tính - Gọi học sinh nêu miệ

File đính kèm:

  • doctuan 16.doc
Giáo án liên quan