Giáo án lớp 3- Tuần 35

I. Mục đích yêu cầu

- Hệ thống lại những kiến thức đ• học

- Củng cố kiến thức có hệ thống, logic

- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức.- Mục tiêu riêng:

 + Học sinh Kiên lớp 3B: Nhận biết các chữ gõ theo kiểu Telex, dấu huyền, dẩu sắc theo kiểu Telex và kiểu Vni.

 + Học sinh Phú lớp 4B: Nhận biết các chữ gõ theo kiểu Telex, dấu huyền, dẩu sắc, dấu nặng, dấu hỏi theo kiểu Telex và kiểu Vni.

 + Học sinh Nam lớp 4C: Nhận biết các chữ gõ theo kiểu Telex, dấu huyền, dẩu sắc, dấu nặng theo kiểu Telex và kiểu Vni.

 

II. Đồ dùng dạy học

- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, máy tính.

 - HS: SGK, vở.

- Bài tập Luyện tập

 - Phòng máy có cài sẵn phần mềm word.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3- Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP - KIỂM TRA I. Mục đích yêu cầu - HÖ thèng l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc - Cñng cè kiÕn thøc cã hÖ thèng, logic - Gi¸o dôc tÝnh ch¨m chØ, cÈn thËn, kh¶ n¨ng tæng hîp kiÕn thøc. - Mục tiêu riêng: + Học sinh Kiên lớp 3B: Nhận biết các chữ gõ theo kiểu Telex, dấu huyền, dẩu sắc theo kiểu Telex và kiểu Vni. + Học sinh Phú lớp 4B: Nhận biết các chữ gõ theo kiểu Telex, dấu huyền, dẩu sắc, dấu nặng, dấu hỏi theo kiểu Telex và kiểu Vni. + Học sinh Nam lớp 4C: Nhận biết các chữ gõ theo kiểu Telex, dấu huyền, dẩu sắc, dấu nặng theo kiểu Telex và kiểu Vni. II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, máy tính. - HS: SGK, vở. - Bài tập Luyện tập - Phòng máy có cài sẵn phần mềm word. III. Hoạt động dạy học * Nội dung Ôn Tập - Chương I: + Người bạn mới của em: Máy tính + Hai loại máy tính thường được sử dụng: Máy tính để bàn và máy tính xách tay. + Các bộ phận của máy tính để bàn. + Các dạng thông tin xung quanh ta. + Bàn phím máy tính, chuột máy tính. - Chương II: + Trò chơi Blocks, Dots, Sticks. - Chương III: + Tập gõ các phím ở hàng cơ sở. + Tập gõ các phím ở hàng trên. + Tập gõ các phím ở hàng dưới. + Tập gõ các phím ở hàng phím số. - Chương IV: + Tập tô màu + Tô màu bàng màu nền, vẽ đoạn thẳng, tẩy xoá hình, di chuyển hình + Vẽ đường cong, sao chép màu từ màu có sẵn. - Chương V: + Phầm mềm soạn thảo Word. + Sử dụng phím Caps Lock, Shift, Back space, Delete, Undo. + Gõ các chữ: ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ. + Gõ kiểu Telex, Vni. + Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngã. - Chương VI: + Học toán với phần mềm Cùng học toán 3. + Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up. + Học tiếng Anh với phần mềm Alphabet Blocks. * Câu hỏi ôn tập: + Có mấy cách để gõ chữ hoa? + Nêu những điểm giống nhau, khác nhau trong việc sử dụng phím Back space và Delete? + Nêu cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ kiểu Telex và Vni? Cho ví dụ từng kiểu gõ? + Nêu quy tắc gõ chữ có dấu? + So sánh giữa kiểu gõ Telex và Vni? + Thực hành các chữ gõ theo kiểu Telex, Vni? * Kiểm tra học kì II Đề kiểm tra: Gồm 2 phần: A. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: 1. Phím Shift dùng để: a, Gõ chữ in hoa (khi đèn CapsLock tắt) b, Dùng để gõ kí hiệu trên của một phím. c, Dùng để gõ chữ in hoa (khi đèn Caps Lock tắc) và kí hiệu trên của một phím. d, Dùng để gõ chữ thường. 2. Để đưa con trỏ xuống dòng, bắt đầu dòng mới thì em nhấn phím gì? a, Phím Shift b, Phím Ctrl c, Phím Enter d, Phím Delete 3. Biểu tượng để mở chương trình soạn thảo văn bản Word: A. C. B. D. 4. Biểu tượng để mở phần mềm Paint (vẽ) là: A. B. C. 5. Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc đoạn thẳng đứng, em nhấn giữ phím: A. Ctrl. C. Shift. B. Alt. D. Delete 6. Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc công việc: A. B. C. 7. Hàng phím để làm mốc cho việc đặt các ngón tay: A. Hàng phím số. C. Hàng phím trên. B. Hàng phím cơ sở. D. Hàng phím dưới. 8. Hai phím có gai ở hàng phím cơ sở: a. S, H. c. D, L. b. D, K. d. F, J. B. Phần tự luận: Câu 1: Gõ các câu sau theo kiểu Telex: a, Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra b, Mình về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ người Câu 2: Gõ các câu sau theo kiểu Vni: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BGH duyệt Ngày tháng năm 2013

File đính kèm:

  • doctuan 35.doc