I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc- viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được các từ ngữ và ứng dụng .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa.”
- Rèn kỹ năng nghe –nói- đọc- viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
+ Hỗ trợ: Đọc – viết giải nghĩa từ.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ (-Tiến ,Linh ) đọc-viết cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mũi.
- (Thắng ) đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá.
-Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
26 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2007
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ :CHÀO CỜ (TIẾT 9 )
Tiết 81,82
TIẾNG VIỆT
uôi , ươi
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc- viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được các từ ngữ và ứng dụng .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa.”
- Rèn kỹ năng nghe –nói- đọc- viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
+ Hỗ trợ: Đọc – viết giải nghĩa từ.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ (-Tiến ,Linh ) đọc-viết cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mũi.
- (Thắng ) đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá.
-Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu tranh.
Ghi bảng nải chuối
-Phân tích từ rút ra tiếng mới chuối
-Phân tích tiếng rút ra vần mới uôi
-Phân tích vần và đọc vần
Nêu vị trí âm vần trong tiếng chuối.
GV chỉ bảng uôi
chuối
nải chuối
-Dạy vần ươi (quy trình như trên)
-So sánh: uôi - ươi
+Hỗ trợ:giúp hs đọc đúng vần uôi ,ươi.
-GV đọc mẫu.
C- Viết bảng con:Viết mẫu và hd hs quy trình viết .
-Nhận xét sửa sai.
d-Đọc từ ngữ ứng dụng:Viết bảng.
tuổi thơ túi bưởi
buổi tối tươi cười
- Đọc lại bài vừa học
-Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét-Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2.
1- Bài cũ : Đọc bài tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
/Luyện tập+ Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh.
Ghi bảng:Buổi tối, chị Kha rủ bé đi chơi trò đố chữ.
GV đọc mẫu.
Hỗ trợ: Cho hs xem tranh.
b- Luyện viết vở.:hd hs quy trình viết
-Nhắc tư thế ngồi viết,cầm bút ,đặt vở.
+Hỗ trợ:giúp hs viết đúng mẫu chữ.
Thu bài chấm+Nxét TD.
Luyện nói:giới thiệu tranh.
- H.Tranh vẽ gì?
-H.Gọi tên quả...
-H.Vườn nhà em có trồng cây gì?
-H.Chuối chín có màu gì?
-H.Vú sữa chín có màu gì?
-H.Bưởi thường có vào mùa nào?
-Đọc SGK:Đọc mẫu.
-Nhận xét ghi điểm,
Quan sát trả lời.
-hs đọc
-đọc CN- ĐT.
-hs đọc.
-phân tích và đọc u – ô – i - uôi
-nêu và đọc chờ – uôi – chuối – sắc = chuối
-hs so sánh.
-hs yếu đọc lại nhiều lần.
-HS viết vào bảng con
-đọc CN-ĐT ,tổ ,nhóm.
-Gạch chân tiếng có vần mới.
-HS đọc cá nhân và đồng thanh.
-hs tìm
-đọc cá nhân ,tổ.
-Đọc CN ,tổ ,nhóm (ĐT 1 lần)
-Nêu nội dung tranh vẽ
-Đọc CN+ĐT,tổ.
-hs theo dõi và tìm tiếng có vần vừa học.
-Đọc lại toàn bài.
-viết bài vào vở tập viết
-Quan sát nêu nd tranh vẽ
-Vẽ quả
-quả chuối, bưởi, vú sữa.
-Tự nêu
-theo dõi đọc thầm
-đọc cá nhân,nhóm.
4- Củng cố : Đọc lại bài học ở bảng.
- Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà đọc-viết lại bài- -Xem trước bài 36
Tiết 33
TOÁN
Luyện tập
I- MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố :
-về phép cộng một số với o . Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.Tính chất của phép cộng.
-Rèn tính chính xác , làm bài tập thành thạo.
-Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
.+Hỗ trợ phiếu bài tập.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ
2- Học sinh : SGK, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2- Bài cũ :Thắng , Chí Tâm làm bài tập sau : 0+5 = 4+0 =
2+0 = 1+0 =
-Nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới : a/Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-HD làm các bài tập trong SGK
Bài 1:Tính.
0 + 1 = 1 1 + 1 =2 0 + 3 = 3
2 + 1 = 3 3 + 1 =4 1 + 3 = 4
4 + 1 = 5 2 + 2 =4 2 + 3 = 5
Bài 2 :Tính : HD hs làm vào vở.
-Thu bài chấm+Nxét chữa bài.
Bài 3:điền dấu >,< ,= ?
-GV nhận xét ghi điểm.
Bài 4:Viết kết quả phép cộng:
+Hỗ trợ phiếu bài tập.
HD HS làm kết hợp làm mẫu
+
1
2
3
1
2
2
3
-Nhận xét sữa sai
-hs làm miệng.(N2)
-hs đọc lại bảng cộng.
-HS nêu yêu cầu bài
-Làm bài vào vở.
1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 1 =
0 + 5 = 5 + 0 = 1 + 3 =
2 hs lên bảng làm-lớp làm bảng con.
2 . . 2 + 3 2+3. . .4+0 2 +3…4+0
5 . . 5 + 0 1+0. . .0+1 1 +0… 0+1
2 em lên bảng làm-lớp làm vào phiếu bài tập.
+
1
2
1
2
4- Củng cố : Trò chơi : gắn đúng nhanh số vào chỗ .
. . + 4 = 5 .. + 1 = 5 2 + . . = 4
-Gdục+Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm tiếp tục 1 số bài tập trong SBT/37
Tiết 9
ĐẠO ĐỨC
Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ (T1).
I- MỤC TIÊU : HS biết :
-Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em phải nhường nhịn.
-Biết cư xử đúng mực với mọi người trong gia đình.
-Giáo dục hs ngoan ngoãn lễ phép với người lớn.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh phóng to
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
1 - Bài cũ : Hào , Đồng trả lời câu hỏi :-Trẻ em có quyền gì ?
-Trẻ em có bổn phận gì ?
-Nhận xét đánh giá.
2 - Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm ( Bài tập 1).
Giới thiệu tranh:
GV kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu đoàn kết.
Hoạt động 2: Phân tích tình huống. (Bài tập 2 )
Giới thiệu tranh.
-Gợi ý câu hỏi thảo luận.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Bạn nhỏ tronh tranh làm gì ?
- Gv nhận xét.
* Kết luận : Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em phải nhường nhịn.
3/ Luyện tập – củûng cố :- Đóng vai theo tình huống bài tập2 . GV Nxét TD.
- Đọc thơ : Làm anh
-Gdục hs +Nxét TD.
4 - Nhận xét, dặn dò : Thực hiện như bài học
Chuẩn bị tiết 2 làm bài tập thực hành.
-HS quan sát và thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày – Cho các nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Quan sát tranh và thảo luận theo nhóm .
-Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm.
-Các nhóm khác Nxét bổ sung.
-Đóng vai theo nhóm.
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Tiết 83,84
TIẾNG VIỆT
ay , â- ây
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc -viết được : ay, â – ây, máy bay, nhảy dây. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Rèn kỹ năng nghe-nói –đọc –viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
+Hỗ trợ:Đọc – viết và giải nghĩa từ.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau.- Bộ chữ cái
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : -Hiếu , Hùng đọc-viết tuổi thơ , tươi cười .
-Nhung đọc câu ứng dụng.Buổi tối, chi Kha rủ bé chơi trò đố chữ
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu tranh :-Vần ay
-Ghi bảng máy bay
-Phân tích từ rút ra tiếng mới bay
-Phân tích tiếng rút ra vần mới ay
-Phân tích vần và đọc vần.
Vần ay được tạo nên từ a và từ y
GV chỉ bảng ay
bay
máy bay
-Dạy vần ây (quy trình tương tự)
-So sánh ay với ây.
c- Viết bảng con:GV viết mẫu và hd hs quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
d-Đọc từ ngữ ứng dụng: gv viết bảng.
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
+Hộ trợ:từ cối xay,ngày hội (cho hs xem tranh)
-GV đọc mẫu.
-Đọc lại bài vừa học
+Thi đua tìm tiếng có vần vừa học.
-Nhận xét-Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2
1- Bài cũ : Cho HS đọc bài tiết 1
-Nxét ghi điểm.
/Luyện tập:
a- Luyện đọc:-Đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng-Giới thiệu tranh
-Ghi bảng:
Giờ ra chơi,bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
-Đọc mẫu.
c- Luyện viết:HD HS quy trình viết.
-Nhắc nhở hs tư thế ngồi viết,đặt vở ,cầm bút vị trí đặt dấu thanh.
+Hỗ trợ:giúp hs viết đúng mẫu chữ.
-Thu bài chấm+Nxét TD.
-Luyện đọc SKG:gv đọc mẫu.
Nxét ghi điểm.
Luyện nói:giới thiệu tranh.
-hs quan sát trả lời.
-đọc CN- ĐT
-đọc CN-ĐT.
-đọc CN-ĐT.
- phân tích và đọc.
-HS CN+ĐT
-hs so sánh.
-HS viết vào bảng con.
-HS đọc CN+ĐT,tổ.
-tìm tiếng có vần vừa học.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-đọc cá nhân ,tổ.
-hs tìm
-Đọc CN+ĐT,tổ.
-Đọc CN+ĐT,tổ ,nhóm.
-hs quan sát.
-hs đọc CN-ĐT.
-theo dõi và tìm tiếng có vần vừa học.
-2hs lên bảng đọc bài.
-Viết vào vở tập viết.
-hs theo dõi đọc thầm.
-đọc cá nhân ,nhóm.
-hs quan sát và luyện nói theo nhóm.
-đại diện nhóm nói cho cả lớp cùng nghe.
4- Củng cố : - đọc lại bài học.
-Gdục hd+Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà đọc-viết lại bài
- Xem trước bài Ôn tập
Tiết 34
TOÁN
Luyện tập chung
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS củng cố về :- bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học .Phép cộng một số với 0.
-Rèn tính chính xác, làm bài tập thành thạo.
-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
+ Hỗ trợ các tính
II- CHUẨN BỊ :Bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2- Bài cũ :(Châu ,Sơn )làm bài tập:Điền dấu > ,< , = ?
2…2+3 5…+5+0
5…2+1 0+3…4
-GV nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:Tính.
-Nêu cách đặt phép tính theo cột dọc.
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét- sửa sai
Bài 2: hd hs cách làm
-Thu bài chấm + nhận xét sửa sai
Bài 3: điền dấu > ,< . = ?
- Cho HS lên bảng làm
- Nhận xét- sửa sai
Bài 4: cho HS xem tranh,nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh
-Nhận xét ghi điểm.
-HS nhắc lại nhiều lần.
-2hs lên bảng làm- lớp làm bảng con.
3 2 2 1
+ 1 + 1 + 2 + 2
_HS nêu yêu cầu bài ,nêu cách làm
-HS làm vào vở.
2 + 1 + 2 =
3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 0 =
_HS nêu yêu cầu bài ,nêu cách làm
-2hs lên bảng làm –lớp làm bảng con.
2 + 3 … 5 2+2…1+2
2 + 2 … 5 1+4…4+1
2 + 2 … 1 + 2 5 +0…2+3
-Nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh
-2hs lên bảng làm.
4- Củng cố : Nhắc lại Ndung bài học.
-Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài tập và học thuộc công thức cộng trong phạm vi 5
MỸ THUẬT
Tiết :9 xem tranh phong cảnh..
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS nhận biết được tranh phong cảnh.
- Mô tả được hình vẽ màu sắc trong tranh.
- Yêu mến cảnh đẹp thiên nhiên.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : 1 số tranh phong cảnh
2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1 - Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét bài vẽ hình vuông, hình chữ nhật
2 - Bài mới :Giới thiệu bài qua tranh.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/Giới thiệu tranh:
Đây là tranh phong cảnh.
+ Hỏi : Phong cảnh thường vẽ những gì ?( Có thể vẽ bằng bút sáp, màu bột, bút dạ)
b/ Hướng dẫn HS xem tranh:
Tranh đêm hội màu nước của Đức Hoàng.
- Tranh vẽ gì ?
- Kể những màu sắc đẹp.
- Em nhận xét gì về tranh đêm hội?
* Giới thiệu tranh chiều về :
- Cho HS quan sát – nhận xét
- Quan sát - nhận xét
- Tranh phong cảnh
- Tranh vẽ nhà, cây cối sông, suối, cảnh thiên nhiên….
- Ngôi nhhà cao thấp khác nhau với nhiều màu sắc. Dưới mái ngói đỏ tươi, phía trước là cây cối.
- Là một tranh đẹp, đầy màu sắc
- Quan sát nhận xét.
- Tranh chiều về là một tranh đẹp, có nhiều hình ảnh đẹp quen thuộc của làng quê.
- Gợi cho ta thấy được buổi chiều hè ở nông thôn.
* Xem tranh vẽ năm trước
+ Nhận xét.
3- Củng cố : Nhận xét nổi bật của tranh phong cảnh
- Tranh phong cảnh là 1 kiểu tranh vẽ nhiều cảnh đẹp khác nhau, dùng nhiều màu sắc khác nhau.
+ Nhận xét tranh của thiếu nhi
- Cho HS nhận xét- theo dõi hướng dẫn cách quan sát
- Nhận xét
4- Nhận xét, dặn dò : Tập quan sát các cây cối, các con vật.
Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2007
TOÁN
Tiết :35 Kiểm tra định kỳ –giữa kỳ I (ôn Tập )
I- MỤC TIÊU : Củng cố về:
- Phép cộng trong phạm vi các số đã học. Số 0 trong phép cộng
- Biết làm tính cộngø trong phạm vi đã học.
- Giáo dục các em yêu thích môn học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bảng phụ
2- Học sinh : SGK, bài tập toán
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ : Tiến, Trường Sơn
2 + 1 = 3 + 2 =
1 + 2 = 3 + 1 =
- 2 HS lên bảng làm – lớp làm bảng con
2- Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:
Cho Hs làm bảng con
Nhận xét- sửa sai
Bài 2: Tính
Cho HS làm bảng con
Nhận sét – sửa sai
Bài 3 : Gọi 3 em lên bảng làm – lớp làm vào giấy nháp
Bài 4 : Gọi H S lên bảng làm – nhận xét
Bài 1:
3 4 0
+ 2 + 1 + 2
5 5 2
2 1 2
+ 0 + 2 + 3
2 3 5
Bài 2: Tính
3 + 2 = 5 4 + 0 + 1 = 5
3 + 0 = 3 1 + 1 + 2 = 4
3 + 2 = 4 2 + 1 + 0 =3
Bài 3: Điền dấu
2 + 0 > 0
3 + 1 < 0 + 5
4 + 1 = 1 + 4
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
5 + 0 = 5
3 + 1 = 4
0 + 0 = 0
4- Củng cố : Trò chơi : thi đua nối nhóm : có một số đồ vật với nhóm có chấm tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
Tiết 85,86
TIẾNG VIỆT
Ôn tập
I- MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng chữ i và chữ y .Nghe và kể lại theo tranh truyện kể “Cây khế”.
- Rèn kỹ năng nghe-nói- đọc –viết thành thạo.
- G dục HS yêu thích học môn tiếng việt .Thông qua nội dung bài học.
-Hỗ trợ Cách đọc , Viết , Giải nghĩa từ
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng ôn ,tranh.
2- Học sinh : SGK, bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2- Bài cũ : -Thu , Sơn đọc- viết: ay – tay, ây – cây.
-Mi :đọc câu ứng dụng.
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài:
-Cho HS nêu lại các vần đã học trong tuần.
-Ghi ra bảng phụ.
2/ Ôn tập các vần đã học:
-GV đọc các âm.
a- Ghép chữ thành vần:
-Hướng dẫn ghép âm ở cột dọc và ở hàng ngang
-GV ghi
-Nhấn mạnh 1 vài âm không ghép được với y, i.
c- Đọc từ ứng dụng:gv viết bảng.
đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
d- Luyện viết bảng con:Viết mẫu và hd hs quy trình viết
-Nhận xét sửa sai.
-Hỏi:Vừa học vần gì?
-Tìm tiếng mở rộng.
5- Nhận xét TD.
Tiết 2
- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nxét ghi điểm.
3/ Luyện tập:a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài ở tiết 1
Đọc thơ ứng dụng:giới thiệu tranh ghi bảng.
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
c/ Viết vở:- Hướng dẫn,hs quy trình viết.
-Thu bài chấm+Nxét TD.
d- Kể chuyện:Cây khế.
-GV kể lần 1
-Kể lần 2 theo tranh.
+ Tranh 1:-Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi 1 cây khế. Người em ra làm nhà tại cây khế và ngày ngày chăm sóc cây.
Cây khế ra rất nhiều trái khế to và ngọt.
+ Tranh 2:-Một hôm có 1 con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc.
+ Tranh 3:-Người em theo đại bàng bay đến hòn đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy 1 ít vàng bạc. Trở về người em trở nên giàu có.
+ Tranh 4:-Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa ruộng vườn của mình. Rồi một hôm con đại bàng lại bay đến ăn khế.
+ Tranh 5:-Nhưng khác với người em lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả cánh người anh bị rơi xuống biển.
*Ý nghĩa giáo dục: Không nên tham lam, tham lam là tính xấu.
4- Củng cố : - Đọc bài trong SGK.
- Tìm tiếng có vần vừa ôn.
-Gdục+Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm BT/32
- Xem trước bài vần eo, ao.
-HS đọc tên các vần đã học.
-HS lên chỉ chữ.
-HS vừa chỉ, vừa đọc
-HS ghép
-HS đọc CN+ĐT
(nhìn bảng ôn)
-Đọc CN+ĐT,tổ nhóm.
-tìm tiếng có âm vừa ôn.
-Viết bảng con.
-hs trả lời.
-Đọc lại toàn bài.
-hs tìm tiếng ngoài có âm vừa học.
Đọc cá nhân- đồng thanh,tổ,nhóm
-đọc cá nhân,đồng thanh,tổ ,nhóm
-quan sát.
-Đọc CN+ĐT,tổ,nhóm.
-tìm tiếng có vần vừa ôn
-Viết vào vở tập viết
-HS đọc tên câu chuyện.
-hs theo dõi.
-hs thi tài kể theo đoạn.
-đọc cá nhân, nhóm.
- Tìm tiếng có vần vừa ôn.
Tiết 9 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Hoạt động và nghỉ ngơi
I- MỤC TIÊU :- Giúp HS biết :
- Kể về các hoạt động mà em thích. Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí.
-Học sinh có thói quen đi, đứng và ngồi học đúng tư thế.
-Gdục hs có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong sgk
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
2- Bài cũ : Tuyền ,Thu trả lời câu hỏi
-Vì sao ta cần ăn nhiều loại thức ăn? .Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để làm gì?
-Nhận xét đánh giá.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Khởi động:Trò chơi:“Hướng dẫn giao thông”
-Khi quản trò hô: “Đèn xanh”.
-Khi GV hô “Đèn đỏ”
2/Hoạt động 1:Thảo luận theo cặp.
GV hd:Hãy nói với bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà các em chơi hằng ngày.
Hỏi:-Cho biết những hoạt động nào có lợi hoặc có hại cho sức khoẻ?
-Kết luận:Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ như đá bóng ,nhảy dây, đá cầu ,…
3/Hoạt động 2:Làm việc với SGK
-Hướng dẫn hs qs hình vẽ SGK :
-Chỉ và nói tên hoạt động trong từng hình
* Kết luận:Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi, ta cần phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nếu không nghỉ ngơi đúng lúc sẽ có hại cho sức khoẻ...
4/Hoạt động 3:Quan sát theo nhóm nhỏ.
Giới thiệu tranh .
Mời đại diện nhóm lên trình bày
* Kết luận:
-Cần thực hiện các tư thế đúng khi ngồi, lúc đi đúng trong các hoạt động hằng ngày.
-HD HS làm bài tập.
-Thu bàiNxét đánh giá.
-Đưa hai tay ra phía trước, quay nhanh lần lượt tay trên, tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài.
-Người chơi biết dừng lại.
-Thảo luận theo cặp
-Tự kể cho nhau nghe về các hoạt động và trò chơi hằng ngày Và lên trình bày .
-hs tự nêu.
-hs quan sát theo nhóm .
- Đại diện từng nhóm lên nêu rõ hình vẽ cảnh vui chơi,nghỉ ngơi thư giản.
-HS quan sát nhận xét
-Đại diện nhóm lên phát biểu nhận xét diễn lại tư thế của các bạn trong từng hình.
-Nêu lên cảm giác của mình sau khi thực hiện các động tác đó.
-hs làm bài tập.
4- Củng cố :- HS nhắc lại Ndung bài học. Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Luyện thói quen tốt về tư thế ngồi, đứng, đi, cần phải có thời gian nghỉ ngơi sau các giờ học tập.
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Tiết 36 Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I- MỤC TIÊU :
-HS có khái niệm ban đầu về phép trừ hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Rèn tính chính xác, làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
+Hỗ trợ cách tính theo cột dọc.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Que tính, chấm tròn ...
2- Học sinh : Đồ dùng học toán lớp 1.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2- Bài cũ : Tuyên , Sơn làm các bài tập sau: 1/Điền số vào chỗ chấm:
1 + ...... = ...... + 4 = 2 + ...... = 0 + ...... =
-Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :Giới thiệu bài+ ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 3.
-Gắn lên bảng 2 chấm tròn và hỏi:
. Trên bảng có mấy chấm tròn?
. Cô bớt 1 chấm tròn, vậy còn bao nhiêu chấm tròn?
- Ta viết như sau: 2 - 1 = 1
(Dấu – đọc là dấu “trừ”)
3/Hướng dẫn HS làm phép trừ trong phạm vi 3
- 3 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại mấy bông hoa?
Ghi bảng: 3 - 1 = 2
3 con ong bớt 2 con ong còn lại mấy con ong ?
-Ghi bảng: 3 - 2 = 1
4/Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
-Dùng mẫu vật: cái lá
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
Bài 1: Tính. Cho hs làm miệng.
Nhận xét.
Bài 2: Tính.
+Hỗ trợ: Cách đặt tính Gv nêu cách viết theo cột dọc.
Thu bài chấm +Nhận xét sữa sai.
Bài 3: -Cho HS nêu yêu cầu bài
-Treo hình vẽ bài tập 3:YC-HS nhìn vào hình vẽ nêu bài toán.-HD HS làm.-Nxét ghi điểm.
- Có 2 chấm tròn
- Còn 1 chấm tròn
Hs nhắc lại
- HS nhắc: “Hai trừ một bằng một”
-hs trả lời.
-HS đọc lại“Ba trừ một bằng hai”
-hs trả lời.
-hs nhắc lại“Ba trừ hai bằng một”
-Dùng que tính để hình thành:
-HS làm miệng. (N2)
2 - 1 = 1 + 1 = ……
-HS nhắc lại nhiều lần.
- lớp làm vào vở.
-HS nêu.
Trên cành có 3 con chim đậu…..
-1hs lên bảng làm- lớp bảng con.
4- Củng cố :Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3 Trò chơi : Nối phép tính với con số thích hợp:
-Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc thuộc bảng trừ và làm bài tập ở vở BT.Chuẩn bị bài sau.
Tiết 87,88 TIẾNG VIỆT
eo, ao
I- MỤC TIÊU :
_Giúp HS đọc viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. _ Giúp HS đọc đoạn thơ ứng dụng:
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ
_ Giáo dục HS phân biệt được : mây mưa , bão lũ .
* Hổ trợ : giúp hs cách đọc từ cái kéo , chào cờ và bài ứng dụng .
II- CHUẨN BỊ : _ Tranh minh hoạ
_ Bảng phấn, - bộ chữ cái
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ : Tâm , Hào viết: đôi đũa , tuổi thơ , mây bay
Linh đọc đoạn thơ ứng dụng.
2- Bài mới :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu bài -Vần eo
-Gồm e và o.
2/Dạy vần
a-Nhận diện chữ:
-Vần eo được tạo nên từ e và o
b-Đánh vần
eo
mèo
chú mèo
* Vần ao ao
sao
ngôi sao
c- Viết
-Viết mẫu
d-Đọc từ ngữ ứng dụng
cái kéo leo trèo
trái đào chào cờ
-Từ leo trèo giống nhau vần gì?
* Hổ trợ : giúp hs cách đánh vần từ : cái kéo ,chào cờ .
-Ghép chữ: eo, ao
tiếng có vần ao, eo
3- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh,vần ao
4- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1. Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2 LUYỆN TẬP
1- Bài cũ : đọc bài tiết 1
2- Bài mới :
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc bài trong SGK
-Đọc câu ứng dụng
* Hổ trợ : giúp hs cách đánh vần đoạn thơ ứng dụng .
b-Luyện viết
-Hương dẫn mẫu
c-Luyện nói
-Quan sát tranh:
H. tranh vẽ gì?
H. Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
H. Khi nào em thích có gió?
H. Trước khi mưa to em thường nhìn thấy gì? Trên bầu trời?
H. Em biết gì về bão và lũ?
-Đọc ĐT 1 lần
-HS t/h CN + ĐT
-Nêu vị trí
-Đánh vần
-Đọc trơn
-Phương pháp như trên
-HS viết vào bảng con. eo chú mèo
ao ngôi sao
-Đọc CN+ĐT
- Tìm tiếng mang vân vừa học
-Vần eo
-HS đọc CN+ĐT
-HS đọc CN+ĐT
- cho hs tìm tiếng có vần vừa học trong đoạn thơ
-HS viết vào vở TV
_ HS đọc tên bài luyện nói :
gió mây ,mưa , bảo , lũ .
-Em sẽ núp mưa
-Em mặc áo mưa
-Trời nắng, nóng
-Bầu trời có nhiều mây đen, có sấm chớp.
-Bão có mưa to, gió lớn.
-Lũ thì nước tràn ngập gây ra lụt lội...
3- Củng cố : Cho hs đọc bài trong sgk
- Cho hs tìm tiếng , từ có vần vừa học ngoài bài .
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập,
File đính kèm:
- Tuan 9.doc