I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc- viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ . Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa
- Rèn kỹ năng nghe –nói-đọc –viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
2- Học sinh : Bảng con, phấn. Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
24 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
ua - ưa
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc- viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ . Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa
- Rèn kỹ năng nghe –nói-đọc –viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
2- Học sinh : Bảng con, phấn. Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I- Oån định: Hát
II- Bài cũ :Trò chơi “ Đi chợ ”
HS lên chọn quả và đọc các từ ghi sau quả :ia, bộ ria, tỉa lá, chia quà, lá mía, lá tía tô
- Đọc SGK
- Viết bảng con: lá mía , tờ bìa
-Nhận xét ghi điểm
III- Bài mới :
1/Giới thiệu bài : Hôm nay lớp chúng ta học tiếp vần mới đó là vần ua- ưa.
1/ Dạy vần ua:
Nhận diện : vần ua
Vần ua ghép bởi mấy con chữ ?
HS cài bảng cài vần ua
Phân tích , đánh vần vần ua
Vậy đã có vần ua, muốn có tiếng cua ta ghép thêm âm nào với vần ua ?
HS cài bảng cài tiếng cua
Phân tích tiếng cua, đánh vần, đọc trơn tiếng cua
GV đính tranh vẽ- giới thiệu từ khóa “ cua bể”
Tranh vẽ gì? GV giải thích từ cua bể. Ghi bảng.
Cua bể gồm mấy tiếng ? Tiếng nào có vần ua ?
HD đánh vần , đọc trơn .
Đánh vần, đọc trơn lại toàn bài
2/ Luyện viết vần ua- cua bể .
- Viết mẫu+HD HS quy trình viết
- Từ “ cua bể “ ta viết tiếng cua trước, tiếng bể sau.
- Nhận xét sửa sai.
3/ Dạy vần ưa:
GVghi bảng : ưa
- -So sánh vần ua với vần ưa?
Nhận diện : vần ưa
Vần ưa ghép bởi mấy con chữ ?
HS cài bảng cài vần ưa
Phân tích , đánh vần vần ưa
Vậy đã có vần ưa, muốn có tiếng ngựa ta ghép thêm âm nào với vần ưa ?
HS cài bảng cài tiếng ngựa
Phân tích tiếng ngựa , đánh vần, đọc trơn tiếng ngựa
GV đính tranh vẽ- giới thiệu từ khóa “ngựa gỗ”
Tranh vẽ gì? GV giải thích từ ngựa gỗ. Ghi bảng.
Ngựa gỗ gồm mấy tiếng ? Tiếng nào có vần ưa ?
HD đánh vần , đọc trơn .
Đánh vần, đọc trơn lại toàn bài
4/ Luyện viết vần ưa- ngựa gỗ .
- Viết mẫu + HD HS quy trình viết
- Nhận xét sửa sai.
* Nghỉ giữa tiết : Trò chơi “ cô bảo”
Đọc trơn toàn bài .
5/ Đọc từ ứng dụng:
- GV đưa vật thật – quả cà chua – hỏi HS quả gì ? dùng để làm gì ?
- Rút từ : cà chua, nô đùa , tre nứa, xưa kia
- HD đọc trơn phát hiện tiếng có vần đang học.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
VI- Củng cố :
Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.
- ca m …
- bò s …
- nô đ …
- Nhận xét-Tuyên dương
- Dặn dò :
-Hỏi: tiếng nào có vần vừa học ?
- Đọc lại bài vừa học
-
Tiết 2.
1- Bài cũ : Đọc bài ở bảng tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
3/Luyện tập + Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh.
-Rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía,dừa, thị cho bé.
-Đọc mẫu.
b-Luyện viết :HD HS quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết , cách cầm bút, để vở,
độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh.
-Thu bài chấm + nhận xét TD.
c-Luyện nói:-Giới thiệu tranh:
-HD HS nói theo nhóm.
- Cả lớp hát.
- Cá nhân tham gia .
- 2 HS đọc bài ia
- Cả lớp .
-Cá nhân quan sát trả lời.
- Cả lớp thi đua cài trên bảng cài vần ua
- Cá nhân + cả lớp .
- Cá nhân trả lời
- Cả lớp thi đua cài trên bảng cài “ cua”
-HS đọc CN , tổ –ĐT.
- Cá nhân quan sát trả lời
-Cá nhân nêu.
-đọc CN-ĐT.
- đọc CN ,tổ, ĐT
- Cả lớp viết vào bảng con.
-Hs so sánh.
- Cá nhân quan sát trả lời.
- Cả lớp thi đua cài trên bảng cài vần ưa
- Cá nhân + cả lớp .
- Cá nhân trả lời
- Cả lớp thi đua cài trên bảng cài “ ngựa”
-HS đọc CN , tổ –ĐT.
- Cá nhân quan sát trả lời
-Cá nhân nêu.
-Đọc CN-ĐT.
- Đọc CN ,tổ, ĐT
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Đọc CN ,tổ, cả lớp ĐT
-Đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Tìm tiếng có vần đã học
-Đọc ĐT 1 lần
- Thi đua 2 đội , mỗi đội 3 em tiếp sức
- Cả lớp cùng nhận xét đội nào thắng cuộc.
-Đọc CN ,tổ ,nhóm.
-đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Quan sát tranh nêu nội dung tranh vẽ
-HS đọc CN+ĐT,tổ ,nhóm.
-HS theo dõi và phát hiện ra tiếng có âm vừa học.
- viết vào vở tập viết.
-HS quan sát tranh
-nói theo nhóm 2 em.
-đại diện nhóm nói cho cả lớp cùng nghe.
-đọc CN ,nhóm.
4- Củng cố : - Đọc lại bài trong SGK
-Gdục +NxétTD.
5- Dặn dò : Về nhà đọc viết lại bài –HD HS làm BT ở nhà.
- Xem trước bài ôn tập
Tiết 29
TOÁN
Luyện tập
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một, hai phép tính thích hợp.
- Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ : bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2- Bài cũ : -Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. (Hùng )
-L àm Btập: 3+1= 2+1= (Thu , Tuyền )
-Nhận xét, lấy điểm
3- Bài mới :Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-HD HS làm bài tập.
-Cho HS nêu yêu cầu bài tập 1.
+Hướng dẫn viết thẳng cột.
-Nhận xét ghi điểm
Bài 2:-Viết số thích hợp vào ô trống:
+Làm mẫu 1 bài
1 +1 = 2
-Nhận xét TD.
-Bài 3: HD HS làm .
-Thu bài chấm +Nxét chữa bài.
Bài 4:-HD HS chơi trò chơi.
-Nxét TD.
4- Củng cố :Nhắc lại Ndung bài học.
-G dục+Nxét TD.
5- Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.xem trước bài phép cộng trong phạm vi 5.
-hs nêu và làm.
1 2 2
3 1 2
-2HS làm bài-lớp làm vào phiếu bài tập.
1 +2 = 2 +2 =
-hs làm vào vở.
1 + 1 + 1 =
2 + 1 + 1 =
1+1 + 1 =
-hs chơi theo nhóm.
ĐẠO ĐỨC(T8)
GIA ĐÌNH EM ( Tiết 2 )
I-MỤC TIÊU : - HS biết :* Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương giúp đỡ, nuôi dưỡng.
- Biết yêu quý gia đình mình.
*Có thói quen yêu quý gia đình và những người trong gia đình.
*Gdục hs yêu thương kính trọng mọi người trong gia đình mình.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ :Hoà,Trâm trả lời câu hỏi: -Các em có quyền gì ?
-Các em có nghĩa vụ gì ?
-GV Nxét- đánh giá.
2 - Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Cho HS chơi trò đổi nhà.HD HS chơi.
3 HS làm thành 1 nhà.-2 em nắm tay nhau, 1 em gõ cửa.- Khi có hiệu lệnh lấp tức đổi nhà.
- Khi bị mất nhà em có cô đơn không ?
- Khi luôn có nhà em cảm thấy thế nào ?
* Kết luận : Gia đình là nơi em được cha mẹ và mọi người thương yêu che chở.
* Đóng vai : Theo bài tập tình huống.
- Gv nêu bài tập tình huống.
- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn ?
- Điều gì xẩy ra khi Long không vâng lời cha mẹ ?
+ Cho HS tự liên hệ bản thân.
* Kết luận : Trẻ em có quyền có gia đình được gia đình che chở, chăm sóc nuôi dạy. Thông cảm chia sẻ với những người không có gia đình. Có bổn phận yêu quý gia đình, lễ phép và vâng lời ông bà cha mẹ
3- Củûng cố :Nhắc lại Ndung bài+Gdục + Tuyên dương tổ, cá nhân.
4- Dặn dò : Thực hiện quyền và bổn phận của mình.
-hs chơi theo nhóm.
–hs trả lời.
HS trả lời.
-đóng vai theo nhóm.
-hs tự trả lời
Thứ ba ngày 24 /10 /2006.
TIẾNG VIỆT (T67 ,68 )
BÀI 31 : ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU :* Giúp HS nắm chắc các vần đã học. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa
* Rèn kĩ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo.
* Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : -Tranh , Bảng ôn
2- Học sinh : Bảng con , vở Tviết.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :- Chung, Nhị đọc - viết ua – cua bể ,ưa ngựa gỗ.
- Nhunh đọc câu ứng dụng .
- GV nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới :giới thiệu bái+ ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hỏi:- Tuần qua đã học được vần gì ?
- Ghi ở góc bảng
- Gắn bảng ôn :
2/ Ôn tập các vần vừa học:
- Chỉ vần ở bảng ôn.
- Ghép và đọc thành tiếng:HD HS ghép
- Đọc từ ứng dụng: viết bảng.
mua mía mùa dưa
ngựa tía trỉa đỗ
-Chỉ tráo để HS không đọc vẹt.
-Luyện viết bảng con: viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-GV chỉ bảng.
- Trò chơi nối tiếng tạo thành từ.
cửa mía
chia sổ
mua quà
- Nhận xét, tuyên dương học
- Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
Luyện tập + Luyện đọc:
- Đọc lại bài ở tiết 1
- Đọc bài ứng dụng: giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
-GV đọc mẫu.
-Luyện viết vở :HD HS quy trình viết.
-Thu bài chấm +Nxét TD.
- Kể chuyện:
- Kể lần 1.
- Kể lần 2 kể theo Tranh
+ Tranh 1:Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là Khỉ mới vừa có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ.
+ Tranh 2: - Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên 1 chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà
+ Tranh 3: - Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.
+ Tranh 4: - Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt, thế là từ đó trên mai của Rùa đều có vết rạn.
4- Củng cố : - Đọc bài trong SGK+ Tìm tiếng có vần vừa ôn.
-Gdục+Nxét TD.
5- Dặn dò :Về ôn lại bài ,làm bài tập
- Xem trước bài vần oi – ai
-hs trả lời
- nhận xét , bổ sung.
-đọc CN- ĐT ,tổ ,nhóm.
- Lên bảng chỉ và đọc các vần.
- hs ghép và đọc.
-đọc CN- ĐT,tổ, nhóm.
-tìm tiếng có âm vừa ôn.
-đọc cá nhân.
- Viết ở bảng con
-hs đọc lại toàn bài.
-hs chơi theo nhóm.
-Đọc cá nhân,tổ ,nhóm.
- Đọc CN + ĐT, nhóm ,tổ .
-hs đọc
-hs theo dõi phát hiện ra tiếng có vần vừa ôn.
-hs viết vào vở bài tập.
- Thi kể chuyện theo nhóm.
-4 em kể theo 4 tranh, cả lớp nhận xét bổ sung.
- 1hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
TIẾNG VIỆT (T69,70 )
Bài 32: oi - ai
I- MỤC TIÊU : * Giúp HS đọc viết được : oi – ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: le le
*-Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo.
* Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
2- Học sinh : Bảng con, Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :-Linh ,Vy đọc- viết: ua – mua mía , ưa – mùa dưa
-Tĩnh đọc: câu ứng dụng.
-Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài : giới thiệu tranh.
-Rút ra từ khoá ghi bảng nhà ngói
-Phân tích từ rút ra tiếng mới ngói
Phân tích tiếng rút ra vần mới oi
Phân tích vần và đọc vần oi
-Nêu vị trí âm vần trong tiếng ngói
nhà ngói
-GV chỉ bảng.
-Dạy vần : ai (Quy trình tương tự )
-So sánh oi - ai
-Luyện viết : viết mẫuvà HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc từ ngữ ứng dụng:GV viết bảng.
ngà voi gà mái
cái vòi bài vở
-Đọc mẫu 1 lần, kết hợp giảng từ .
-Đọc lại toàn bài vừa học
- Tìm tiếng mở rộng có vần vừa học.
- Nhận xét+ Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2.
- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
Nhận xét ghi điểm.
Luyện tập+Luyện đọc.
-Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh rút ra câu ghi bảng.
- Đọc mẫu
b-Luyện viết vở.HD HS viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở ,kỹ thuật chữ viết: độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Thu bài chấm +Nxét TD.
c-Luyện nói:-Giới thiệu tranh:
-HD HS luyện nói theo cặp.
-Đọc bài SGK:GV đọc mẫu
-Nxét ghi điểm.
4-Củõng cố: Nhắc lại bài vừa học +đọc bài ở bảng. Gdục+Nxét TD.
5-Dặn dò:về đọc-viết bài và làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau.
-hs quan sát và trả lời.
-hs đọc
-hs đọc o – i - oi (CN –ĐT)
-nêu và đọc ngờ- oi - ngoi-sắc-ngói
-Đọc trơn: nhà ngói
-Đọc CN+ĐT,tổ ,nhóm.
-hs so sánh.
-HS viết vào bảng con .
-Đọc CN+ĐT,tổ ,nhóm.
-tìm tiếng có âm vừa học.
-hs đọc cá nhân.
-thi đua tìm tiếng ngoài bài học có âm vừa học
-HS đọc CN ,tổ nhóm.
-hs đọc cá nhân ,tổ ,dãy.
-theo dõi tìm ra tiếng có vần vừa học.
-2HS lên bảng đọc bài.
- viết vào vở TV
-HS quan sát tranh
-Luyện nói theo nhóm 2 em.
-đại diện nhóm nói cho lớp cùng nghe.
-hs teo dõi đọc thầm.
-đọc cá nhân nhóm.
Thứ năm ngày 26 /10 /2006
TIẾNG VIỆT(T71, 72 )
BÀI 33 : ôi - ơi
I- MỤC TIÊU :* Giúp HS đọc viết được : ôi – ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội”.
*Rèn kỹ năng nghe –nói-đọc –viết.
* Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1-ổn định: hát
2- Bài cũ : - Thu ,Trâm đọc – viết nhà ngói ,ngà voi, bé gái gà
- Vy đọc câu ứng dụng.
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu tranh.
-Rút ra từ khoá ghi bảng trái ổi
-Phân tích từ rút ra tiếng mới ổi
-Phân tích tiếng rút ra vần mới ôi.
-Phân tích vần và đọc vần ôi.
Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng ổi.
-GV chỉ bảng ôi
ổi
trái ổi
* Dạy vần ơi (quy trình tương tự )
-So sánh: ôi – ơi
- Viết bảng con:Viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc từ ứng dụng:Viết bảng.
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
-Đọc mẫu+giảng từ.
-Tìm tiếng mở rộng.
- Nhận xét-Tuyên dương .
-Cho hs nhắc lại bài học +đọc lại bài ở bảng.
- Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
-Bài cũ : Cho HS đọc bài tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
- Luyện tập + Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
Bé trai,bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Luyện viết vở:hd hs quy trình viết.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết,cầm bút…
-Thu bài chấm +Nxét TD.
- Luyện nói:giới thiệu tranh nêu câu hỏi
H. Tranh vẽ gì?
H. Trong lễ hội thường có những gì?
H.Quê em có những lễ hội nào?
-H.Ai đưa em đi dự lễ hội?
-H.Qua ti vi, em thích lễ hội nào nhất?
3- Củng cố :-Nhắc lại bài học+đọc bài .
-Gdục+Nxét TD.
4- Dặn dò : - Về nhà đọc- viết lại bài,làm bài tập.
- Xem trước bài 34
- quan sát trả lời.
-đọc CN- ĐT.
- hs đọc.
- hs đọc.
-Đáng vần : ô – i - ôi
- Nêu vị trí và đọc ô – i – ôi – hỏi - ổi
-đọc CN ĐT ,tổ ,nhóm.
-hs so sánh.
-HS viết vào bảng con.
-Đọc CN+ĐT
Lên gạch chân tiếng có vần vừa học.
-đọc CN- ĐT ,tổ ,nhóm.
-Tím tiếng có vần vừa học.
-hs thi đua tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học
-nhắc lại bài và đọc bài.
-hs đọc bài ở bảng T1.
-Đọc CN,tổ ,nhóm .
-đọc cá nhân ,tổ nhóm.
-tìm tiếng có vần vừa học.
-2hs lên bảng đọc bài.
-HS viết vào vở TV
-hs thảo luận nhóm.
-đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
Thứ sáu ngày 27 /10 /2006.
TIẾNG VIỆT (T73,74 )
BÀI 34 : ui - ưi
I- MỤC TIÊU :
* Giúp HS đọc- viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Đồi núi”.
*Rèn kỹ năng nghe –nói – đọc- viết.
*Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :- Sương ,Vy đọc- viết cái chổi, trái ổi, thổi còi, bơi lội .
- Nhunh đọc câu ứng dụng: bé trai, bé gái chơi phố với bố mẹ.
-GV Nxét ghi điểm
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giới thiệu tranh .
-Rút ra từ mới ghi bảng đồi núi.
-Phân tích từ rút ra tiếng mới núi
Phân tích tiếng rút ra vần mới ui
-Phân tích vần và đọc vần.
Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng núi
-GV chỉ bảng ui
núi
đồi núi
*Dạy vần ưi (quy trình tương tự )
-So sánh: ui - ưi
- Viết bảng con:Viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc từ ngữ ứng dụng :Viết bảng.
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
-Nhắc lại vần vừa học+ Đọc lại bài học -Tìm tiếng mở rộng có vần vừa học.
- Nhận xét-Tuyên dương
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2.
1- Bài cũ : Đọc bài tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
*/Luyện tập: a- Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh ghi bảng.
Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
-Luyện viết vở:HD HS quy trình viết.
-Thu bài chấm +NxétTD.
-Luyện nói:giới thiệu tranh.
-Luyện đọc SGK:gv đọc mẫu
-Nxét ghi điểm.
4- Củng cố :Nhắc lại vần vừa học+đọc lại bài. Gdục +Nxét TD.
5- Dặn dò : - Về nhà đọc-viết lại bài và làm bài tập . - Xem trước bài 35
-quan sát trả lời.
-đọc CN-ĐT.
Đọc cá nhân tổ.
-đọc CN-ĐT
- phân tích và đọc u-i-ui
-Nêu vị trí và đọc nờ –ui -nui-sắc núi
-Đọc CN-ĐT,tổ ,nhóm.
-hs so sánh.
-HS viết vào bảng con .
-đọc CN-ĐT ,tổ ,nhóm.
-tìm tiếng có vần vừa học.
-tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
- hs đọc cá nhân.
-Đọc CN+ĐT,tổ nhóm.
-hs đọc CN –ĐT,tổ ,nhóm.
-tìm tiếng có vần vừa học.
-2hs lên bảng đọc bài
-HS viết vào vơÛ:
-hs quan sát và luyện nói theo cặp.
-đại diện nhóm nói cho cả lớp cùng nghe.
-hs theo dõi đọc thầm.
-hs đọc cá nhân ,nhóm.
TOÁN(T32 )
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I- MỤC TIÊU :
Giúp HS bước đầu nắm được:* phép cộng một số với không 0 cho biết kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
*Rèn tính chính xác, làm bài tập thành thạo.
*Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.
- Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
2- Học sinh: que tính
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :- Thắng, Chiến làm BT: 3 + 2 = 1 + ... = 5
2 + ... = 4 + ... = 5
-Nxét ghi điểm
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu phép cộng một số với số 0:
Gíơi thiệu hình vẽ 1 và nói :
-Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim?
-Ghi bảng: 3 + 0 = 3
-Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3
-Cho quan sát hình vẽ sgk
-Ghi bảng: 0+3=3
-Cho thêm một số phép cộng với 0:
2 + 0 = 4 + 0 =
0 + 2 = 0 + 4 =
5 + 0 = 0 + 5 =
+ Kết luận: “Một số cộng vơiù 0 cũng bằng chính số đó”, “0 cộng với một số cũng bằng chính số đó”
2/Thực hành:
Bài 1 : Cho HS làm bảng con
Nhận xét+ghi điểm.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu, cách làm .
- Nhận xét – sửa sai
Bài 3: HD HS làm vào vở.
-Thu bài chấm + nhận xét chữa bài
Bài 4: HD HS chơi trò chơi.
-Nhận xét TD.
4- Củng cố : - Nhắc lại bài học.
Gdục +Nxét TD
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài và làm bài tập. Xem trước bài sau.
-Hs nhìn vào hình vẽ và trả lời.
-hs nhắc lại “3 cộng 0 bằng 3”
-HS quan sát và trả lời.
-hs nhắc lại.
- HS lên bảng làm.
- tính và ghi kết quả...
-hs đọc CN+ĐT.
2hs lên bảng làm –lớp bảng con
4 + 0 = 1 + 0 =
0 + 4 = 0 + 1 =
2 hs lên bảng làm-lớp làm bảng con.
5 3 0 0 1
0 0 2 4 0
-hs làm vào vở
4 + 0 = 3 + 0 =
0 + 3 = 0 + 5 =
-hs thi đua chơi theo nhóm.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T8)
Ăn uống hằng ngày
I- MỤC TIÊU :*Giúp HS biết kể tên những thức ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
-Nói được cần phải ăn uống như thề nào để có được sức khoẻ tốt.
:*Hs có thói quen ăn uống hàng ngaỳø ăn đủ chất hợp vệ sinh.
:* Có ý thức tự giác trong việc ăn uống hàng ngày.
II- CHUẨN BỊ : Giáo viên : Tranh vẽ trong sgk
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : hát
2- Bài cũ : Ngọc nêu cách đánh răng và rửa mặt.
-Nxét- đánh giá.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+Khởi động:
-Hướng dẫn trò chơi “con thỏ”
1/Giới thiệu bài học mới:
-Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên ăn hằng ngày.
-GV ghi lên bảng những thức ăn...
-Quan sát hình vẽ sgk :
H: Em thích ăn những loại thức ăn nào?
H: Những loại thức ăn nào em chưa ăn?
+Kết luận: Các em nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ.
2/Làm việc với sgk:
-Thảo luận nhóm 2 em.
H:+Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
+Tại sao chúng ta phải ăn uông hằng ngày?
*Kết luận:Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.
3/Thảo luận cả lớp:
H:-Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
-Hằng ngày em ăn mấy bữa? Vào lúc nào?
-Tại sao ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa chính?
-HD HS làm bài tập.
-Thu bài Nxét đánh giá.
4- Củng cố : Nhắc lại Ndung bài học.
- Gdục+ nhận xét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà thực hiện tốt ND bài học hôm nay.
-Tiến hành chơi:
Con thỏ
Ăn cỏ
Uống nước
Chui vào hang
-HS tự kể
- Qsát chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.
-Tự nêu
-tư nêu
Thảo luận nhóm.
-Trao đổi ND theo hình vẽ
-Đại diện nhóm lên trình bày
Hs tự trả lời.
-hs làm
TOÁN (T30 )
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I- MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố khái niệm về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv.5
* Rèn tính chính xác, lam bài tập thành thạo.
* Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên :que tính ,mẫu vật trong phạm vi 5.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : Chiến , Son làm bài tập. 1 2 1 1
-Nhận xét ghi điểm 3 2 3 2
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu phép cộng và bảng cộng trong phạm vi 5
a-GT lần lượt các phép cộng:
-Giới thiệu mẫu vật và nêu vấn đề bài toán.
Có 4 con cá thêm 1 con cá nữa . Có tất cả mấy con cá ?
-Hỏi: 4 thêm 1 được mấy?
-GV nêu:4 thêm 1 được 5 ta viết như sau:
4 + 1 = 5
-Giới thiệu các phép tính :1+4=5 , 3+2=5
3 + 2 = 5 (quy trình tương tự)
GV chỉ vào bảng cộng : 4+1=5 3+2=5
1+4=5 2+3=5
-Xoá kết quả.
-Chohs xem sơ đồ hình vẽ để nhận ra sự giống nhau giữa các phép tính.
4+1=5 3+2=5
1+4=5 2+3=5
Kết luận:trong phép cộng khi ta thay đổi thứ tự các số nhưng kết quả của chúng không thay đổi.
-Thực h
File đính kèm:
- Tuan 8.doc