Giáo án Lớp 1 tuần 6- Tuần 10

I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:

 - Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 - Tìm được những chữ đã học trong sách báo.

II. Đồ dùng dạy học:

- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

- Bộ ghép chữ tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 - GV có thể sưu tầm các đồ vật, tranh ảnh hoặc sách báo cho bài dạy có âm chữ mới: p – ph, nh.

 

doc181 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 6- Tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Ngày soạn: 25 / 9/ 2008 Ngày giảng: Thứ hai, 29 / 9 / 2008 BUỔI SÁNG Tiết 1: SINH HOẠT DƯỚI CỜ TUẦN 6 ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3: Tiếng Việt BÀI 22: p - ph, nh I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: - Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - Tìm được những chữ đã học trong sách báo.. II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - GV có thể sưu tầm các đồ vật, tranh ảnh hoặc sách báo cho bài dạy có âm chữ mới: p – ph, nh. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 8’ 6’ 9’ 6’ 1’ 10’ 10’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1.KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: đi thi Tổ 2: chữ số Tổ 3: lá sả - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Âm và chữ p - ph : * Giới thiệu âm và chữ p - Viết chữ p lên bảng - phát âm. + Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ và nét móc hai đầu. + So sánh chữ p vỡi chữ h? * Giới thiệu chữ ph. - Yêu cầu hs lấy thêm âm h đặt vào sau âm p. - Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu: phờ - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm ô ghép vào sau âm ph, thanh sắc đặt trên ô để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần. + GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. - Giới thiệu từ phố xá + Giới thiệu tranh phố xá b. Âm và chư nh: (dạy tương tự âm ph). - Chữ nh gồm chữ n và chữ h ghép lại c. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. d. Dạy từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích một số từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học; - Nhận xét. Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc âm, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Chợ có gần nhà em không? + Chợ dùng để làm gì? Nhà em ai hay đi chợ? + Ở phố em có gì? + Thị trấn nơi em ở tên là gì? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. - Đọc lại bài ở nhà. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Lắng nghe và phát âm. - Lắng nghe, quan sát. + Giống nhau: nét móc hai đầu. Khác nhau: chữ p có nét xiên và nét sổ, chữ h có nét khuyết trên. - Phát âm pờ - Ghép chữ ph. - Phát âm phờ: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp. - So sánh ph - p - Ghép tiếng mới: phố - Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2 đồng thanh. - Đọc trơn: phố - Phân tích tiếng phố - Hs đọc từ. - Quan sát. - Đọc lại bài trên bảng. - Quan sát. + So sánh chữ nh với chữ ph - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: p – ph, phố xá, nh, nhà lá. - Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm âm mới học trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Toán SỐ 10 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10. - Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10. - Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10 II. Đồ dùng dạy học: - Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe…, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 8’ 19’ 2’ 1’ 1.KTBC: - Hỏi tên bài cũ, - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 0…1 2… 0 0…0 7 …0 - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn bài: * Lập số 10 : - GV đính lần lượt mô hình lên bảng và hỏi : + Cô đính mấy hình vuông? + Cô đính thêm mấy hình vuông? + Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? - Thực hiện tương tự trên mô hình xe ô tô, quả xoài. + Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy? - Giới thiệu số 10 in, 10 viết thường - Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào? - Chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9. * Hướng dẫn viết số 10 - Hướng dẫn viết mẫu số 10. * Cấu tạo số 10: c. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết. - Theo dõi, uốn nắn. Bài 2: Viết (theo mẫu) Bài 3: - Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 10. Bài4: Số Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất. - Hướng dẫn yêu cầu của bài. 3. Củng cố: - Hỏi tên bài. + Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10. + Số 10 lớn hơn những số nào? + Những số nào bé hơn số 10? + Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược lại. 4. Nhận xét – dặn dò : - HS nêu tên bài “Số 0” - 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. - 1 HS nêu từ 0 ->9 và 1 HS nêu ngược lại. - Quan sát. + 9 hình vuông. + 1 hình vuông. + Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông. ( đếm trên trực quan ) + Số lượng là10 - 5 -7 em đọc số 10, nhóm, đồng thanh - Số 10 lớn hơn số 0 - 3 HS nêu từ 0 -10, nhóm 1 và 2 - 3 HS nêu từ 10 - 0, nhóm 3. - Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10 - Học sinh thực hành về cấu tạo số 10 bằng que tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 … ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Viết vào VBT. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát và trả lời . - Đọc kết quả. - Học sinh nêu yêu cầu của đề - HS nêu nội dung. - Quan sát và nêu: 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh nêu yêu cầu của đề. - Đếm 1 đếm 10 và ghi vào các ô trống theo trò chơi tiếp sức. - Trả lời miệng. - Đọc. - Làm lại các BT ở nhà, xem bài mới. ---------------------=˜&™=---------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện toán SỐ 10 I. Mục tiêu : Giúp cho học sinh : - Nắm chắc các kiến thức đã học buổi sáng. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Phụ đạo hs yếu. II. Đồ dùng dạy học: - Tương tự buổi sáng. - Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 13’ 17’ 3’ 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng: - Nhận xét, đánh giá. b. Làm bài tập: - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm điểm một số vở. - Lưu ý rèn luyện cho hs yếu. c. Trò chơi: - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số thích hợp vào ô trống” - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Đọc số 10 - Đọc dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0. - Phân tích cấu tạo số 10. - Nhận xét. - Quan sát. - Làm bài vào vở. - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. - Nhận xét. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2: Thể dục: CHUYÊN TRÁCH ---------------------=˜&™=---------------------- TiÕt 3: RÌn TiÕng ViƯt BÀI: p - ph, nh I. Mơc ®Ých, yªu cÇu: - Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®ĩng ©m p – ph, nh, phố xá, nhà lá và c¸c tiÕng trong bµi. - Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp. - ViÕt ®­ợc theo ®ĩng mÉu. II. ChuÈn bÞ: - B¶ng kĨ « li. - Vë viÕt III. PhÇn lªn líp: TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1’ 8’ 12’ 13’ 1’ 1. Giíi thiƯu tiÕt häc: 2. H­íng dÉn bµi: a. LuyƯn ®äc: - ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc. - Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs. b. Lµm bµi tËp: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở. BT1: Nối. - NhËn xÐt. BT2: Điền ph hay nh - Hướng dẫn hs nêu yêu cầu. - Giải thích yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. c. LuyƯn viÕt: + ViÕt mÉu, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt. + NhËn xÐt, chØnh sưa. - H­íng dÉn viÕt vë: + Yªu cÇu hs viÕt p – ph, nh, phố xá, nhà lá vµo vë. + H­íng dẫn hs c¸ch tr×nh bµy. + Theo dâi, uèn n¾n. + ChÊm ®iĨm mét sè vë. 3. Cđng cè, dỈn dß: - Chèt l¹i nh÷ng néi dung giê häc. - NhËn xÐt tiÕt häc. - §äc c¸c ©m vµ tiÕng trong bµi (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh) - Quan sát, lắng nghe. - Quan sát hình, đánh vần các tiếng và nối tiếng với hình thích hợp. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lắng nghe. - Làm bài tập vào vở. - Quan sát. - Viết bài vào vở. - Quan s¸t. - ViÕt vµo vë. - Đọc lại bài trên bảng. ---------------------=˜&™=---------------------- Ngày soạn: 26 / 9 / 2008 Ngày giảng: Thứ ba, 30 / 9 / 2008 BUỔI SÁNG Tiết 1: Âm nhạc: CHUYÊN TRÁCH ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3 : Tiếng Việt BÀI 23 : g - gh I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: - Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 13’ 8’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: phở bò Tổ 2: phì phò Tổ 3: nhỏ nhẹ - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Âm và chữ x: * Giới thiệu âm và chữ g - Viết chữ g lên bảng - phát âm. + Chữ g có những nét nào? - Nhận xét, bổ sung. * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu: gờ - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm a ghép vào sau âm g, dấu huyền đặt trên a để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. + Giới thiệu từ gà ri. - Giới thiệu tranh gà ri. b. Âm và chư gh: (dạy tương tự âm g). - Chữ gh là con chữ ghép từ hai con chữ g và h. c. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. d. Dạy tiếng ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc âm, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ những con vật nào? + Gà gô thường sống ở đâu? Cháu đã nhìn thấy nó bao giờ chưa? + Hãy kể tên những loại gà mà em biết? + Gà của nhà cháu là loại gà nào? + Gà thường ăn gì? + Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? 3. Luyện viết: - GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết trong 10 phút. - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Lắng nghe và phát âm. + Nét cong hở phải và nét khuyết dưới. + So sánh chữ g với chữ a? - Lắng nghe, quan sát. - Phát âm gờ - Tìm và ghép chữ g lên bảng dắt. - Phát âm: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp. - Ghép tiếng mới: gà. - Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Đọc trơn: gà - Phân tích tiếng. - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc từ. - Quan sát. - Quan sát. + So sánh chữ “gh” và chữ “g”? - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: g, gh và gà ri, ghế gỗ. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm âm mới học trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10. II. Đồ dùng dạy học: - Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 5’ 5’ 5’ 7’ 6’ 1’ 1’ 1.KTBC : - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 0…10 , 10… 8 - Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -10. - Nêu cấu tạo số 10. - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa bài học. b. HD HS làm bài tập : Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp. Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn? Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống? - Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : a. > < = Gọi HS đọc kết quả b. Các số bé hơn 10 là: c. Từ 0 - 10 số bé nhất là: Từ 10 - 0 số lớn nhất là: Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống? 3. Củng cố : Hỏi nội dung bài học? - Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm - Nhận xét tuyên dương: 4. Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. - Gọi 2 HS làm bảng lớp. - Số 10 đứng liền sau số 9 - 2 hs thực hiện. - Nêu yêu cầu của bài. - 3 hs lên nối trên bảng lớp. - Nhận xét. - HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để đủ 10 chấm tròn. - Nêu cấu tạo số 10 + 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8,... - HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống. - HS thực hành vào vở: 0 < 1 , 1 < 2 ,… - HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9 + Số 0 + Số 10 - HS thực hành nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật. ---------------------=˜&™=---------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Giúp cho học sinh : - Nắm chắc các kiến thức đã học buổi sáng. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Phụ đạo hs yếu. II. Đồ dùng dạy học: - Tương tự buổi sáng. - Vở BT Toán 1 III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 13’ 17’ 3’ 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng: - Nhận xét, đánh giá. b. Làm bài tập: - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm điểm một số vở. c. Trò chơi: - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số thích hợp vào ô trống” - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Đọc số 0 - 10 - Đọc dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0. - Phân tích cấu tạo số 6, 7, 8, 9, 10. - Nhận xét. - Quan sát. - Làm bài vào vở. - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. - Nhận xét. ---------------------=˜&™=---------------------- TiÕt 2, 3: RÌn TiÕng ViƯt BÀI: g - gh I.Mơc ®Ých, yªu cÇu: - Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®ĩng ©m g, gh và c¸c tiÕng trong bµi. - Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp. - ViÕt ®­ợc g, gh và gà ri, ghế gỗ theo ®ĩng mÉu. II. ChuÈn bÞ: - B¶ng kĨ « li. - Vë viÕt III. PhÇn lªn líp: TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1’ 22’ 12’ 15’ 18’ 2’ Tiết 1 1. Giíi thiƯu tiÕt häc: 2. H­íng dÉn bµi: a. LuyƯn ®äc: - ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc. - Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs. b. Lµm bµi tËp: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở. BT1: Nối. - NhËn xÐt. BT2: Điền x hay ch - Hướng dẫn hs nêu yêu cầu. - Giải thích yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. Tiết 2 c. Luyện đọc cho hs yếu. d. LuyƯn viÕt: + ViÕt mÉu, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt. + NhËn xÐt, chØnh sưa. - H­íng dÉn viÕt vë: + Yªu cÇu hs viÕt g, gh và gà ri, ghế gỗ vµo vë. + H­íng dẫn hs c¸ch tr×nh bµy. + Theo dâi, uèn n¾n. + ChÊm ®iĨm mét sè vë. 3. Cđng cè, dỈn dß: - Chèt l¹i nh÷ng néi dung giê häc. - NhËn xÐt tiÕt häc. - §äc c¸c ©m, tiÕng, từ và câu trong bµi (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh) - Quan sát, lắng nghe. - Quan sát hình, đánh vần các tiếng và nối tiếng với hình thích hợp. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lắng nghe. - Làm bài tập vào vở. - Quan sát. - Viết bài vào vở. - Hs yếu lên bảng đọc bài. - Hs giỏi kèm đọc cho hs yếu. - Quan s¸t. - ViÕt vµo vë. - Đọc lại bài trên bảng. ---------------------=˜&™=---------------------- Ngày soạn: 27 / 9 / 2008 Ngày giảng: Thứ tư, 01 / 10 / 2008. BUỔI SÁNG Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . - Biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học: - Các bài tập, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 4’ 1’ 5’ 5’ 5’ 7’ 6’ 1’ 1’ 1. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng. - Kiểm tra bài tập 4. - Gọi 2 em đếm từ 0 - 10 và 10 - 0 + Số bé nhất là số nào? số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10. - Nhận xét KTBC 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Ghi tựa “Luyện tập chung” b. Hướng dẫn làm các bài tập : Bài 1 :Nối số với hình thích hợp. - GV hướng dẫn mẫu Bài 2 : Viết từ 0 -10 - Nhận xét. Bài 3 : a. Viết số từ 10 -1 b. Viết số từ 0 -10 Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 Thứ tự từ bé đến lớn. Thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 : Xếp hình : - Đến từng bàn quan sát ,giúp đỡ học sinh c. Củng cố: - Đếm từ 0 -10, từ 10 -0 3. Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: - Làm lại bài ở nhà, xem bài mới. - 2 em lêm bảng. - 2 hs - 2hs - Nêu yêu cầu bài tập. - Nối tiếp lên bảng nối. - 2hs giải thích vì sao lại nối như vậy. - Thực hiện VBT và nêu kết quả. - HS viết : 10, 9, 8 …, 1 - HS viết : 0, 1, 2, …, 10 - Thực hiện nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Cá nhân hs lấy đồ dùng xếp - 3 em đếm từ 0 -10 , 10 -0 - Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3: Học vần BÀI 24 : q- qu, gi I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà… - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ : Câu luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 8’ 6’ 9’ 6’ 1’ 10’ 10’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1.KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: ghế đá Tổ 2: nhà ga Tổ 3: gà gô - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Âm và chữ q - qu: * Giới thiệu âm và chữ q - Viết chữ q lên bảng - phát âm. + Chữ q gồm nét cong hở phải và nét sổ. * Giới thiệu chữ qu. - Yêu cầu hs lấy thêm âm u đặt vào sau âm q. - Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu: quờ - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm ê ghép vào sau âm qu để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần. + GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + GV nhận xét và ghi tiếng quê lên bảng. - Giới thiệu từ chợ quê. + Giới thiệu tranh chợ quê b. Âm và chư gi: (dạy tương tự âm qu). - Chữ gi gồm chữ g và chữ i ghép lại c. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. d. Dạy từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích một số từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc âm, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những quà gì? + Em thích thứ quà gì nhất? + Ai hay cho em quà? + Được quà em có chia cho mọi người không? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Lắng nghe và phát âm. - Lắng nghe, quan sát. + So sánh chữ q vỡi chữ p. - Ghép âm q lên bảng dắt. - Phát âm cu - Ghép âm qu. - Phát âm: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp. - Ghép tiếng mới: phố - Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2 đồng thanh. - Đọc trơn. - Phân tích tiếng. - Hs đọc từ. - Quan sát. - Đọc lại bài trên bảng. - Quan sát. + So sánh chữ gi với chữ g - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: q, qu, chợ quê, gi, cụ già - Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm âm mới học trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I. Mục tiêu : 1. Giúp học sinh hiểu được: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơ

File đính kèm:

  • docTuan 6 - 10.doc
Giáo án liên quan