I- MỤC TIÊU : - HS biết : Trẻ em có quyền được học hành.
- Giữ gìn sách vở là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học.
-Biết yêu quý giữ gìn sách vở.
-Gíao dục hs có ý thức giữ gìn sách ,vở cận thận.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - sách vở đẹp.
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, dụng cụ học tập
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ :
Vy ,Trang trả lời câu hỏi :- Khi học xong em phải làm gì ?
- Thế nào là sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp?
2 - Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng
26 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6:
Ngày soạn 5 /10 /2006.
SINH HOẠT TẬP THỂ(T6) Ngày dạy thứ hai 9 /10/2006.
CHÀO CỜ
ĐẠO ĐỨC(T 6)
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tiết 2)
I- MỤC TIÊU : - HS biết : Trẻ em có quyền được học hành.
- Giữ gìn sách vở là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học.
-Biết yêu quý giữ gìn sách vở.
-Gíao dục hs có ý thức giữ gìn sách ,vở cận thận.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - sách vở đẹp.
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, dụng cụ học tập
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ :
Vy ,Trang trả lời câu hỏi :- Khi học xong em phải làm gì ?
- Thế nào là sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp?
2 - Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Thi sách vở ai đẹp nhất.
- Công bố ban giám khảo
Vòng 1 : Thi ở tổ
Vòng 2 : Thi ở lớp
Tất cả đều tham gia
Ban giảm khảo chấm vòng 2 chọn ra 2 bộ đẹp nhất
Công bố kết quả
* Cả lớp hát bài sách bút mến yêu ơi !
3/ Luyện tập :
* GV cho HS đọc thuộc phần ghi nhớ
* HS thực hành giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp.
* Gv tổng kết : cần giữ gìn sách vở đồ dùng gọn gàng, sàch đẹp là các em đã thực hiện tốt quyền được học của chính mình.
3-Củng cố:nhắc lại nội dung bài học.
-Gd+ nhận xét TD.
4 - Nhận xét, dặn dò : Thực hiện như bài học ; Chuẩn bị tiết sau: Gia đình em.
- Sắp sách vở gọn gàng lên bàn theo tổ
- Các tổ cùng Gv đi chấm
- Chọn mỗi tổ 1 bộ đẹp nhất vào vòng 2.
- Chọn 4 tổ 4 bạn.
- Cả lớp tuyên dương những em đạt giải
Giải nhất : Bông hoa điểm 10
HS đọc thuộc phần ghi nhớ: cá nhân, lớp “ Muốn cho sách vở đẹp bền.
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”
-đọc ĐT, tổ ,nhóm
- Tập sắp xếp dụng cụ gọn gàng
- Sửa sang lại sách vở
Ngày dạy thứ hai ngày 9 /10 /2006
TIẾNG VIỆT(T 47 , 48 )
BÀI 22 : p – ph – nh
I- MỤC TIÊU - Giúp HS đọc - viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Đọc được từ ứng dụng :phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ
- Giúp HS đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề:chợ, phố, thị xã.
-Rèn kĩ năng – nghe – đọc –nói – viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : phố xá, nhà lá.
- Bộ chữ và bảng cài .
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- ổn định:hát
2- Bài cũ :Tĩnh , nhị đọc -viết xe chỉ, kẻ ô, rổ khế
-Thơs đọc câu ứng dụng:xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
- lớp nhận xét –gv nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-Viết lên bảng tiếng:phố
-Phân tích tiếng rút ra âm mới p -ph
Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng:phố
-Đánh vần tiếng: ph-ô-phô-sắc-phố
Chỉ bảng: ph
phố
phố xá
*Giới thiệu âm : nh
-Thực hiện quy trình như trên
-So sánh: ph-nh
-Luyện viết bảng con:GV viết mẫu và HD HS quy trình viết
-Nhận xét sửa sai.
d-Đọc tiếng ứng dụng:
-Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt
-Kết hợp giảng từ.
Hỏi :tiếng nào có âm ph ,nh vừa học?
- Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
-Thi tìm tiếng mở rộng .
- Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
TIẾT 2
- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
Nhận xét ghi điểm.
1- Luyện tập
a-Luyện đọc
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
-Gv đọc mẫu
-Gv chỉ bảng bảng
b-Luyện viết vở :hd hs cách viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết: độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Thu bài chấm nhận xét TD.
c-Luyện nói:
-HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý
HD đọc bài trong SGK
- Đọc mẫu.
-nhận xét điểm.
4- Củng cố : Trò chơi học tập: gắn nhanh âm tiếng vừa học.- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần
- Gíao dục + nhận xét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài p-ph-nh - Viết chữ : p-ph-nh 1 chữ, 1 dòng
- Chuẩn bị bài : g - gh
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-đọc CN+ĐT
-phát âm CN ĐT ,tổ.
-Tiếng phố có âm ph đứng trước,âm ô đứng sau,thanh sắc trên ô
-Đánh vần : CN+ĐT,tổ ,nhóm.
-đọc CN ,tổ ,nhóm.
-hs so sánh
--Viết trên không 1 lần
-viết vào bảng con
-Đọc CN+ĐT+nhóm
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
-hs phát hiện và đọc tiếng đó lên.
Đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-thi đua cài trên bảng cài.
-hs thi đua tìm tiếng ngoài bài học có âm vừa học
-đọc cá nhân bài ở bảng tiết 1
-Đọc CN nhiều embài ở bảng t1
-hs đọc cá nhân, tổ.
- hs phát hiện tiếng có âm ph-nh vừa học trong câu ứng dụng.
-HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm.
-2 hs lên bảng đọc bài.
-HS viết vào vở tập viết .
-HS quan sát tranh
-Đọc tên chủ đề luyện nói:chợ, phố, thị xã
-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe
-theo dõi đọc thầm.
-đọc CN ĐT ,tổ ,nhóm.
TOÁN (T21 )
Số 10
I- MỤC TIÊU : - HS có khái niệm ban đầu về số 10
- Biết đọc - viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Gíao dục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Mẫu vật đều có số lượng là 10
- bìa viết chữ số 10 và các số 1à10
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Hoa øviết từ 1à8
- Trâm,vy điền dấu >, < , = ? 6.. . 2 , 3.. . 5 , 7.. . 1 ,
-Nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bước 1: lập số 10
-giới thiệu hình vẽ SGK và nói :
-Có 9 bạn đang chơi cầu trượt,1 bạn khác đang chạy tới,Tất cả có mấy bạn?
-Quan sát hình vuông: -Lấy hình vuông
££££££££ £
Gíơi thiệu chấm tròn,con tính (quy trình tương tự)
-Quan sát chấm tròn ?
-Quan sát con tính ?
Kết luận:
-10 bạn, 10 £, 10 , đều có số lượng là 10
Bước 2 : giới thiệu chữ số 10:
-Đưa tấm bìa có chữ số 10
Bước 3:
-Cho HS nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ
1à10.
-Hd đếm xuôi, ngược
-Nhận biết số 10 đứng liền sau số 9
-Viết lên bảng 10
-Nhận xét sửa sai.
2/Thực hành
Bài 2:Viết số kết hợp vào ô trống
-Hd đọc 10 gồm 1 và 9
10 gồm 9 và 1
10 gồm 3 và 7
10 gồm 7 và 3
10 gồm 6 và 4
Bài 3:viết số thích hợp vào hình
-So sánh từng cặp số liền nhau
Bài 4: Điền dấu: , = ?
Gv nhận xét ghi điểm.
4- Củng cố :vừa học xong bài gì ?
-hs đọc lại cấu tạo số 10.
Gd+ nhận xét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập viết chữ số 10 voà 1 trang vở.
- Làm tiếp bài trong vở tập toán.
-Có 10 bạn.
-nhắc lại 9 thêm 1 là 10
-Có 10 hình vuông
-10 chấm tròn
-10 con tính
-HS nhận biết số 10 in ; số 10 viết.
-Đọc: mười
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
-Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
-Viết vào bảng con 10.
Bài 2:Viết số kết hợp vào ô trống
Nêu miệng
2hs lên bảngviết lớp làm vào phiếu bài tập
jklmnop q
rs
-2hs lên bảng điền dấu lớp bảng con.
1 < 2 , 2 < 3, 3 < 4 , 4 < 5,
5 < 6 , 6 < 7, 7 < 8, 8 < 9, 9 < 10
-số 10
Ngày dạy thứ ba / 10/10/2006
TIẾNG VIỆT(T49, 50)
BÀI 23 : g - gh
I- MỤC TIÊU :- Giúp HS đọc- viết được : g , gh , gà ri , ghế gỗ
- Đọc được từ ứng dụng : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
- Giúp HS đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ,ghế gỗ
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri
-Rèn kỹ năng nghe –nói – đọc –viết thành thạo .
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : gà ri, ghế gỗ
- Bộ chữ và bảng cài ;- Trò chơi học tập
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1-ổn định: hát
2- Bài cũ : - Trâm , nhunh đọc –viết âm, tiếng: ph phố xá, nh ,nhà lá.
-Thắng đọc câu ứng dụng: nhà dì Na ở phố,nhà dì có chó xù
- GV nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-Viết lên bảng tiếng:gà
-Phân tích tiếng rút ra âm mới g
-Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng gà
-Đánh vần tiếng: g - a- ga - huyền - gà
-chỉ bảng: g
ga
nhà ga
*Giới thiệu âm : gh
-Thực hiện quy trình như trên
-So sánh: g- gh
-Luyện viết bảng con : GV viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
d-Đọc tiếng ứng dụng:GV viết bảng.
-Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt
-Đọc mẫu kết hợp giảng từ.
-tiếng nào có âm g,gh vừa học.
- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
+Thi đua tìm tiếng mở rộng.
- Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
TIẾT 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Gv nhận xét ghi điểm.
2- Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng: nhà bà có tủ gỗ ,ghế gỗ
-Gv đọc mẫu
Gv chỉ bảng.
b-Luyện viết vở:HD HS cách viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết: độ cao, khoảng cách, vị trí đặt dấu thanh
-Thu bài chấm ,nhận xét TD.
c-Luyện nói:
-HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý
-HD đọc bài trong SGK
-Đọc mẫu
-Nhận xét ghi điểm.
4-Củng cố : Trò chơi học tập: gắn nhanh âm tiếng vừa học .
-Đọc lại cả bài vừa học 1 lần
-Gd nhận xét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài g -gh Viết chữ : g-gh 1 chữ, 1 dòng
- Chuẩn bị bài : q – qu - gi
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-đọc CN+ĐT
-phát âm ĐT CN, tổ.
-Tiếng gà có âm g đứng trước, âm a đứng sau,thanh huyền trên a
-Đánh vần : CN+ĐT,tổ.
-đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-hs so sánh
--Viết trên không 1 lần
-Viết vào bảng con .
-Đọc CN+ĐT+nhóm
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
-hs tìm và đọc tiếng đó lên.
-đọc cá nhân tổ ,nhóm.
-thi đua cài trên bảng cài.
-tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học.
-Đọc CN.
-Đọc CN nhiều em
-Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ,ghế gỗ
- hs theo dõi phát hiện tiếng có âm ph-nh vừa học trong câu ứng dụng.
-HS đọc CN+ĐT ,tổ,nhóm.
-2 hs lên bảng đọc bài.
-HS viết vào vở tập viết .
-HS quan sát tranh
-Đọc tên chủ đề luyện nói: gà ri
-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe
-theo dõi đọc thầm.
-đọc cá nhân,tổ ,nhóm.
-thi đua gắn trên bảng cài.
-đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
TOÁN(T22 )
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
- HS củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10
-Đọc- viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- Rèn tính chính xác làm bài thành thạo.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bài tập SGK
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Tĩnh, Nhị làm bài tập: 0…2 5…7 , 0…8 9…4.
-Gv nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới :giới thiệu bài ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Hd làm bài tập trong SGK
- Bài 1:nêu yêu cầu bài tập:Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
-Gv nhận xét ghi điểm.
-Bài 2:nêu yêu cầu bài tập.
-Bài 3:HD HS cách làm.
-Nhận xét ghi điểm.
-Bài 4a:điền dấu: > , < , = ?
Nhận xét sửa sai.
4b:Các số bé hơn 10 là những số nào ?
Trong các số từ 0 đến 10: số bé nhất là ?
Số lớn nhất là ?
Bài 5:HD HS chơi trò chơi.
-Nhận xét TD .
4- Củng cố : yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo số 10.
-Gd+ nhận xét TD.
-Hd Hs làm bài tập vào vở
-Thu bài chấm nhận xét TD .
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà viết các số 0 à10, 10à0, xem trước bài luyện tập chung.
-2hs lên bảng làm- lớp làm vào phiếu bài tập.
-HS nêu lại cấu tạo số 10.
-HS tự làm bài, sửa bài
-HS nêu lại cấu tạo số 10.
-1hs lên bảng làm-lớp làm vào phiếu bài tập.
-2hs lên bảng làm- lớp làm bảng con.
-hs làm miệng.
-HS thi đua chơi theo nhóm
-10 gồm 9 và 1 10 gồm 3 và 7
10 gồm 1 và 9
10 gồm 6 và 4 10 gồm 7 và 3
10 gồm 4 và 6 10 gồm 8 và 2
10 gồm 5 và 5 10 gồm 2 và 8
-hs làm vào vở bài tập.
TOÁN(T23 ) Thứ tư ngày 11 /10 /2006.
LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- So sánh và viết đúng các số trong phạm vi 10
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Gíao dục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên :bảng phụ, phiếu bài tập.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Trâm đọc-viết số từ 0à 10 ,10à0
Linh , trang làm BT: 3 £ 3 ; 9 £ 10 ; 0 £ 4
3- Bài mới :Giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Lần lượt hd hs làm bài tập:
-Bài 1:nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
Gv nhận xét ghi điểm.
-Bài 2:viết các số từ 0 đến 10.
- Gv nhận xét sửa sai .
-Bài 3:nêu yêu cầu của bài tập : viết số thích hợp vào ô trống.
- Chấm bài nhận xét
-Bài 4: viết các số 6 ,1 ,3 ,7 ,10.
a-theo thứ tự từ bé đến lớn:
b-theo thứ tự từ lớn đến bé:
-Nhận xét sửa sai.
-Bài 5:hd hs chơi trò chơi
-Nhận xét TD.
4- Củng cố :nhắc lại nợi dung bài học.
-Gd+ nhận xét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Tập viết chữ số, đếm xuôi, ngược 0à10,10à0
-HS dựa vào tranh và nối.
- 1 HS lên bảng viết-lớp làm vào bảng con.
-2HS lên bảng viết –lớp làm vào phiếu
bài tập.
-2hs lên bảng làm-lớp làm bảng con.
-1, 3, 6, 7, 10
-10, 7, 6, 3, 1
-hs chơi thi đua theo nhóm
TIẾNG VIỆT (T51 ,52)
BÀI 24 : q - qu , gi
I- MỤC TIÊU :- Giúp HS đọc- viết được : q, qu, gi, chợ quê,cụ già.
- Đọc được từ ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà,cho bé giỏ cá
- HS đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà,cho bé giỏ cá
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
-Rèn kỹ năng- nghe –nói- đọc –viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : chợ quê, cụ già
- Bộ chữ và bảng cài ;- Trò chơi học tập
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1-ổn định: hát
2- Bài cũ : Thắng ,anh đọc -viết nhà ga, ghi nhớ
-Chiến đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- GV nhận xét ghi điểm
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-Viết lên bảng tiếng: quê
-Phân tích tiếng rút ra âm mới qu
-Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng: quê
-Đánh vần tiếng: qu-ê-quê
-Gv chỉ bảng qu
quê
chợ quê
*Giới thiệu âm : gi
-Thực hiện quy trình như trên
-So sánh: g với gi
-Luyện viết bảng con:GV viết mẫu-hd hs quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
d-Đọc tiếng ứng dụng:
-Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt
-Đọc mẫu kết hợp giảng từ.
- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
+Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.
-Nhận xét tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
TIẾT 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
Gv nhận xét ghi điểm.
1/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng:chú tư ghé qua nha,ø cho bé giỏ cá
-Gv đọc mẫu.
-Gv chỉ bảng
b-Luyện viết vở:hd hs cách viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở,chữ viết, độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
c-Luyện nói
-HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý
-HD đọc bài trong SGK
-Đọc mẫu
-Nhận xét ghi điểm.
4-Củng cố : Trò chơi học tập: gắn nhanh âm tiếng vừa học.
- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần
-Gd+nhận xét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài q-qu,gi Viết chữ : q-qu-gi 1 chữ, 1 dòng
- Chuẩn bị bài : ng-ngh . hd hs làm BT ở nhà
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-đọc CN+ĐT
-phát âm CN ĐT ,tổ.
-Tiếng quê có âm qu đứng trước, âm ê đứng sau.
-Đánh vần : CN+ĐT,tổ ,nhóm
-đọc cá nhân, tổ ,nhóm.
-hs so sánh
Giống nhau: âm g
-Khác nhau:gi có i
-Viết trên không 1 lần
-Viết vào bảng con .
-Đọc CN+ĐT+nhóm,tổ.
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
hs tìm tiếng có âm vừa học
-đọc cá nhân tổ,nhóm.
-thi đua cài trên bảng cài
-tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học
-Đọc CN,tổ ,nhóm.
-Đọc CN ,tổ , nhóm.
-Đọc câu ứng dụng ĐT CN
-Theo dõi phát hiện tiếng có âm qu ,gi vừa học trong câu ứng dụng.
-HS đọc CN+ĐT,tổ
-2 hs lên bảng đọc bài
-HS viết vào vở tập viết .
-HS quan sát tranh
-Đọc tên chủ đề luyện nói: quà quê
-Luyện nói theo nhóm2 em.
-Nói cho cả lớp cùng nghe
-hs theo dõi đọc thầm.
-đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Gắn trên bảng cài.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T 6)
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I- MỤC TIÊU : - Giúp HS biết bảo vệ và chăm sóc răng miệng, đề phòng răng sâu và có hàm răng khỏe, chăm sóc răng đúng cách.
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bàn chải, kem đánh răng ; mô hình hàm răng.
2- Học sinh : mỗi em 1 bàn chải.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Bài cũ :Huyền ,thu trả lời câu hỏi.
-Em đã làm gì để cơ thể sạch sẽ?
-.Khi thấy bạn tay chân bẩn em phải làn gì?
2- Bài mới : Giới trhiệu bài ghi bảng
* Khởi động : Trò chơi : chuyền vòng tròn
Cách chơi mỗi đội 4 em
- Hai em đầu hàng cầm que chuyền vòng tro cho em tiếp.
- Đội nào xong trước không bị rơi là đội đó thắng cuộc.
+ Vì sao đội bạn thắng ?
+ Muốn răng chắc khỏe ta làm như thế nào ?
* Hoạt động nhóm 2 : Quan sát răng của nhau và nhận xét.
+ Răng bạn như thế nào ?
+ Nguyên nhân nào dẫn đến răng bạn bị sâu ?
- Cho Đại diện nhóm lên trình bày.
- Gv nhận xét bổ sung.
* Cho HS quan sát mô hình răng
Răng của các em có 20 chiếc, khoảng 6-7 tuổi răng sữa sẽ rụng và thay răng mới ( Vĩnh viền)
Răng vĩnh viễn rụng sẽ không mọc lại được nữa. Vậy ta phải bảo vệ răng .
* Sử dụng SGK – Cho HS quan sát tranh.
+ Các bạn đang làm gì ?
+ Đánh răng súc miệng vào lúc nào ?
+ Phải làm gì khi răng bị sún, sâu ?
* HS thực hành luyện tập:
- gọi HS lên đánh răng trên mô hình.
-Nhận xét cách đánh răng.
- Làm bài tập vào vở.
- GV chấm- nhận xét
- Cho HS chơi trò chơi sắm vai
3- Củng cố : Muốn cho răng chắc khỏe em phải làm gì ?
Gd hs+ nhận xét TD.
4- Nhận xét, dặn dò : Tập đánh răng đúng cách
Về sinh hàng ngày, không ăn nhiều đồ ngọt
-Chơi trò chơi
2 đội thi với nhau
-hs trả lời.
Răng bạn trắng, chắc khỏe
Răng bạn bị sún sâu : do vệ sinh chưa sạch sẽ.
-Trình bày trước lớp.
Những HS khác nhận xét
.
-Mở sách trang 14, 15
Đánh răng súc miệng, gặm mía.
Sau khi ăn và trước khi đi ngủ.
Khám bác sĩ.
- 3 em lên đánh răng
- Làm bài tập vào vở điền đúng sai.
Hình đúng là : 1, 2, 4, 5.
- 2 HS lên sắm vai mời bạn ăn kẹo trước khi đi ngủ.
- Giữ vệ sinh răng miệng.
Thứ năm ngày 12 /10 /2006.
TIẾNG VIỆT(T53 , 54 )
BÀI 25 : ng - ngh
I- MỤC TIÊU - Giúp HS đọc- viết được : ng, ngh,cá ngừ,củ nghệ.
- Đọc được từ ứng dụng : ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ
- Giúp HS đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé
-Rèn kỹ năng nghe- nói-đọc-viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : cá ngừ, củ nghệ
- Bộ chữ và bảng cài ;- Trò chơi học tập
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 -ổn định:hát
2- Bài cũ :Vy ,huyền: Đọc - viết chợ quê,cụ già .
-ánh đọc câu ứng dụng: chú Tư ghé qua nhà,cho bé giỏ cá
- Gv nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh.
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-Viết lên bảng tiếng: ngừ
-Phân tích tiếng rút ra âm mới ng
-Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng: ngừ
-Đánh vần tiếng: ngừ ng-ư ngư- huyền - ngừ
-Gv chỉ bảng: ng
ngừ
cá ngừ
*Giới thiệu âm : ngh
-Thực hiện quy trình như trên
-So sánh: ng-ngh
-Luyện viết bảng con:Gv viết mẫu và hd hs quy trình viết.
Nhận xét sửa sai.
d-Đọc tiếng ứng dụng:
-Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt
-Kết hợp giảng từ.
-Tiếng nào có âm ng ,ngh vừa học?
- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
+Thi đua tìm tiếng mở rộng có âm vừa học.
4- Nhận xét, tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
TIẾT 2
- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
Nhận xét ghi điểm.
1/Luyện tập
a-Luyện đọc:-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng:nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
-Gv đọc mẫu.
-GV chỉ bảng
b-Luyện viết vở:HD HS cách viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết,ø cách cầm bút, để vở, chữ viết, độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh .
Thu bài chấm- nhận xét TD.
c-Luyện nói:
-HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý
-HD đọc bài trong SGK:
-Đọc mẫu
Nhận xét ghi điểm.
4- Củng cố :vừa học bài gì?
- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần. gd nhận xét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc-viết lại bài ng-ngh .HD HS làm bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị bài : y-tr
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-đọc CN+ĐT
-Phát âm ng (CN+ĐT+nhóm)
-Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau,thanh huyền trên ư
-Đánh vần : CN+ĐT,tổ
-đọc cá nhân ,tổ,nhóm.
-Giống nhau: âm ng
-Khác nhau:ngh có h
-Viết trên không 1 lần
-Viết vào bảng con .
-Đọc CN+ĐT+nhóm
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
-hs tìm và đọc tiếng đó lên.
-đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-thi đua chơi theo nhóm.
-thi đua tìm tiếng ngoài bài học có âm vừa học.
-Đọc CN ,tổ ,nhóm.
-
File đính kèm:
- Tuan 6.doc