Giáo án lớp 1 tuần 5

I- MỤC TIÊU : - HS biết : Trẻ em có quyền được học hành.

-Giữ gìn sách vở là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học.

- HS có thói quen giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

-GD HS có ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.

 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - Vở bài tập đạo đức, dụng cụ học tập của HS

 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, dụng cụ học tập

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1 - Bài cũ : 2 Hs trả lời câu hỏi.

 - Thế nào là gọn gàng, sạch sẽ ?

 - Em hãy kể những bạn đã gọn gàng sạch sẽ.

2 - Bài mới : Giới thiệu ghi bảng.

 

doc29 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5: Ngày soạn /27 /9 / 2006 SHTT : Chào cờ. Ngày day thứ hai ngày 2/10/2006 ĐẠO ĐỨC(T5) GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(T 1) I- MỤC TIÊU : - HS biết : Trẻ em có quyền được học hành. -Giữ gìn sách vở là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học. - HS có thói quen giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. -GD HS có ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - Vở bài tập đạo đức, dụng cụ học tập của HS 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, dụng cụ học tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 - Bài cũ : 2 Hs trả lời câu hỏi. - Thế nào là gọn gàng, sạch sẽ ? - Em hãy kể những bạn đã gọn gàng sạch sẽ. 2 - Bài mới : Giới thiệu ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Giới thiệu tranh bài tập 1 : - Cho HS quan sát, thảo luận - Cho đại diện nhóm lên trình bày. - Cho cả lớp nhận xét * HD HS quan sát bài tập 2 : - Các dụng cụ đó để làm gì ? - Nêu tên cụ thể. + Yêu cầu HS nêu cách bảo quản đồ dùng. Kết luận : Sách vở, dụng cụ học tập cần phải sắp xếp gọn gàng ngăn nắp. Học xong giứ gìn cẩn thận, bao bọc. - bài tập 3 :giới thiệu tranh và hỏi: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Hành động nào đúng ? - Hành động nào sai ? - kết luận : Giữ gìn đồ dùng học tập là quyền được đi học, quyền được học tập của mình. - Cho HS thực hành sắp xếp dụng cụ gọn gàng. - Gv theo dõi sửa sai. - Nhận xét- tuyên dương - Thảo luận nhóm rút ra : sách vở, bút, thước, bảng, cặp, … Quan sát rút racác tác dụng của từng dụng cụ học tập. - Sách để học - Vở để viết nội dung bài học. - Bút để viết bài, làm bài -học xong cất đúng nơi quy định. Tự trả lời. Hình 1, 2, 6 là hành động đúng. Hình 3, 4, 5 là hành động sai. Nhắc lại ghi nhớ. -hs thực hành xếp theo tổ. 3-Củng cố: nhắc lại nội dung bài học. -GD HS+ nhận xét TD. 4 - Nhận xét, dặn dò : Thực hiện như bài học ; - Chuẩn bị tiết sau. TIẾNG VIỆT(tiết 37,38) BÀI 17 : u - ư I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc- viết được : u, ư, nụ , thư - Đọc được từ ứng dụng : cá thu - đu đủ - thứ tự – cử tạ - Giúp HS đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé Hà thi vẽ - Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: u, ư, nụ, thư - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô -rèn kĩ năng nghe- đọc- nói –viết thành thạo . - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : nụ hoa, bì thư - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề (2 em) - Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ (2 em ) - Viết: da thỏ, lá mạ (2 em) -Gvnhận xét ghi điểm 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Viết lên bảng tiếng nụ -phân tích tiếng rút ra âm mới u Nhận xét sửa sai. -Cho HSø nêu vị trí các âm trong tiếng:nụ -Đánh vần tiếng: n-u-nu-nặng - nụ *Giới thiệu âm: ư -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: u và ư -Luyện viết bảng con: -Viết mẫu và hd hs quy trình viết. -Nhận xét sửa sai. Luyện đọc từ ứng dụng.viết bảng: cá thu thứ tự du dủ cử tạ - chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt -Hỏi: tiếng nào có âm u,ư vừa học ? -Tìm tiếng mở rộng. Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : ghép tiếng có âm vừa học. Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. TIẾT :2 1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 Nhận xét –điểm . 1/Luyện tập a-Luyện đọc -Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng:thứ tư bé hà thi vẽ -Hỏi:tiếng nào có âm ư chúng ta vừa học . b-Luyện viết :HD HS quy trình viết. -Nhắc tư thế ngồi viết , cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. -HD đọc bài trong SGK -Đọc mẫu Nhận xét –điểm. c-Luyện nói: -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý 3- Củng cố : chúng ta vừa học âm gì ? - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần -giáo dục ,nhận xét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài u, ư - Viết chữ : u, ư , nụ, thư 1 chữ, 1 dòng - Chuẩn bị bài : x - ch -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ. -Phát âm CN+ĐT -phát âm CN-ĐT. +Tiếng nụ có âm n đứng trước, âm u đứng sau,thanh – dưới âm u -Đánh vần : CN+ĐT,tổ ,nhóm. -Giống nhau : u -Khác nhau :ư có nét móc. -Viết trên không 1 lần -Viết vào bảng con -Đọc CN+ĐT,nhóm,tổ cá thu thứ tự đu đủ cử tạ -Hs đọc các tiếng có âm vừa học. -HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học. -Đọc cá nhân ,tổ ,nhóm . -thi đua ghép trên bảng cài . -Đọc CN ,tổ ,nhóm . -Đọc CN nhiều em bài ở bảng t1 -Đọc câu ứng dụng:CN-ĐT,tổ ,nhóm thứ tư, bé Hà thi vẽ -Phát hiện tiếng có âm ư vừa học trong câu ứng dụng. -HS viết vào vở tập viết . -Hs theo dõi đọc thầm. -HS đọc CN+ĐT,tổ ,nhóm. -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói: -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe -âm u ,ư . -đọc cá nhân ,tổ ,nhóm . TOÁN (T 17) Số 7 I- MỤC TIÊU :- HS có khái niệm ban đầu về số 7 - Biết đọc - viết số 7, đếm và so sánh,vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo. -Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Mẫu vật đều có số lượng là 7 - bìa viết chữ số 7 và các số 1à7 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : Viết từ 1à6 - So sánh : 5.. . 1 , 3.. . 6 , 6.. . 6 , -Gvnhận xét ghi điểm. 2- Bài mới : Bước 1: lập số 7 - giới thiệu tranh sgk. H.Có 6 em đang chơi cầu trượt,1 em khác đang chạy tới,Tất cả có mấy em? -Quan sát hình vuông -Quan sát chấm trònvà trả lời. -Quan sát con tính có ? con tính. Kết luận: -7 bạn, bảy £, bảy , đều có số lượng là 7 Bước 2 : giới thiệu -Đưa tấm bìa có chữ số 7 chữ số 7: Bước 3: -Cho HS nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số từ 1à7. -Hd đếm xuôi, ngược -Hỏi :số 7đứng liền sau số nào trong dãy số từ 1 đến 7? 2/Thực hành Bài 1:Hd viết chữ số 7 Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống -Hd đọc 7 gồm 1 và 6 7 gồm 6 và 1 7 gồm 2 và 5 7 gồm 5 và 2 7 gồm 3 và 4 7 gồm 4 và 3 Bài 3:viết số thích hợp vào hình  -Hvnhận xét ghi điểm. Bài 4:HD HS điền dấu :> ,< ,= ? -Thu bài chấm nhận xét TD. 3- Củng cố : - Trò chơi tìm nhanh đúng số 7 vào nhóm đồ vật. -Cho hs nhắc lại cấu tạo số 7. Gd hs 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập viết chữ số 7 – 3 dòng vào vở ở nhà - Làm tiếp bài trong vở bài tập toán 2hs lên bảng viết. -2hs lên bảng làm. -Nhắc lại cá nhân -Có 7 em. -Lấy hình vuông ££££££ £ -Có 7 hình vuông -7 chấm tròn -7 con tính -HS nhận biết số 7 in số 7 viết. -Đọc: bảy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 -Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 7, 6, 5, 4, 3, 2,1 - Hs trả lời. Bài 1 -Viết vào bảng con chữ số7. -2hs lên bảng làm. -HS đọc CN+ĐT cấu tạo số 7. 1 hs lên bảng làm jklmnop -hs làm vào vở. 1 … 2 2… 3 5 … 6 3 .. 4 6… 7 4… 5 -HS thi đua gắn theo tổ. Thứ ba ngày/3 /10 / 2006 TIẾNG VIỆT (T39,4O ) BÀI 18 : x - ch I- MỤC TIÊU :- Giúp HS đọc viết được : x, ch, xe, chó - Đọc được từ ứng dụng : xe ô tô - Giúp HS đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã - Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: x, ch, xe, chó - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. - Rèn kỹ năng nghe –nói- đọc –viết thành thạo . - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : xe, chó - Bộ chữ và bảng cài ;- Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- ổn định :hát 2- Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : cá thu, đu đủ, thư từ, thủ thư (2 em) - Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé Hà thi vẽ (1em) - Viết: u, ư, tiếng nụ, thu (2 em) -GV nhận xét –điểm. 3-Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Viết lên bảng tiếng xe -Phân tích tiếng rút ra âm mới x -Nhận xét sửa sai. -Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng:xe -Đánh vần tiếng: xờ – e - xe *Giới thiệu âm: ch -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: x và ch -Luyện viết bảng con:gv viết mẫu và HD HS quy trình viết: -nhận xét sửa sai. d-Đọc tiếng ứng dụng: gv ghi bảng: thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá -Chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt. - Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. -Nhận xét TD. +Thi đua tìm tiếng mở rộng. - Tuyên dương các em học tốt trong giờ học . Chuẩn bị học tiết 2. TIẾT :2 1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Nhận xét ghi điểm. 1/Luyện tập a-Luyện đọc: -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng: xe ô tô chở cá về thị xã Hỏi: tiếng nào có âm x vừa học ? -GVchỉ bảng. b-Luyện viết:HD HS quy trình viết. -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Thu bài chấm –nhận xét tuyên dương. c-Luyện nói: -HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý -Luyện đọc SGK:GV đọc mẫu. -Nhận xét-ghi điểm. 3- Củng cố : - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần -gd hs - nhận xét TD. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài x, ch - Viết chữ : x, ch, xe, chó mỗi chữ , 1 dòng - Chuẩn bị bài : s – r .HD HS làm bài tập ở nhà -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ. -Phát âm CN+ĐT +Tiếng nụ có âm x đứng trước, âm e đứng sau -Đánh vần : CN+ĐT,tổ ,nhóm. --Giống nhau:nét cong hở phải c. -Khác nhau: x thêm nét cong hở trái -Viết trên không 1 lần -Viết vào bảng con . -Đọc CN- ĐT,tổ ,nhóm -Đọc CN-ĐT -CN- ĐT 1 lần -thi đua cài trên bảng cài. -hs tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học. -4 hs đọc bài ở bảng tiết 1 -đọc CN-ĐT,tổ,nhóm. -Đọc câu ứng dụng: CN –ĐT,tổ . -Phát hiện tiếng có âm x vừa học trong câu ứng dụng. -hs đọc cá nhân ,tổ ,nhóm. -2 hs lên bảng đọc bài. -HS viết vào vở tập viết . -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe -hs theo dõi đọc thầm. -đọc cá nhân ,tổ ,nhóm. TOÁN (T18) Số 8 I- MỤC TIÊU : - HS có khái niệm ban đầu về số 8 - Biết đọc - viết số 8, đếm và so sánh,nhận biết vị trí số 8 rtong dãy số từ 1 đến 8,nhận biết số lượng trong phạm vi 8. - Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo. -Gíao dục hs áp dụng toán vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Mẫu (nhóm) đều là 8 - bìa viết chữ số 7 và các số 1à8 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Viết từ 1à7 - So sánh : 5.. . 2 , 3.. . 4 , 6.. . 1 , -Nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới : Bước 1: lập số 8 -Quan sát tranh . H.Có 7 bạn đang chơi cầu trượt,1 bạn khác đang chạy tới,Tất cả có mấy bạn? -Quan sát hình vuông -Quan sát chấm tròn ? -Quan sát con tính ? Kết luận: - 8 bạn, 8 £, 8 , đều có số lượng là 8 Bước 2 : giới thiệu -Đưa tấm bìa có chữ số 8 chữ số 8: 8 in, 8 viết Bước 3: -Cho HS nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1à8. -Hd đếm xuôi, ngược -Hỏi: số 8 đứng liền sau số nào trong dãy số từ 1 đến 8 ? 2/Thực hành Bài 1:Hd viết chữ số 8 -Nhận xét sửa sai. Bài 2:Viết số kết hợp vào ô trống -Hd đọc 8 gồm 1 và 7 8 gồm 6 và 2 8 gồm 3 và 5 8 gồm 5 và 3 8 gồm và 4 Bài 3:viết số thích hợp vào hình  -GV nhận xét ghi điểm. Bài 4:HD HS điền dấu:> ,< ,= ? -Thu bài chấm nhận xét TD. 4- Củng cố : Trò chơi gắn đúng dấu vào ô vuông. - Tìm nhanh đúng số 8, gắn đúng số 8 vào nhóm đồ vật 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập viết chữ số 8 – 3 dòng vào vở ở nhà - Làm tiếp bài trong vở luyện tập toán -1Hslên bảng viết -2 hs lên bảng làm. -Nhắc lại cá nhân -Có 8 em. -hs nhắc bảy thêm một bằng tám. -Lấy 7 hình vuông thêm 1 hv. £££££££ £ -Có 8 hình vuông -8 chấm tròn -8 con tính -HS nhận biết số 8 in số 8 viết. -Đọc: tám 1,2,3,4,5,6,7,8 -Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8 8,7,6,5,4,3,2,1 -hs trả lời . Viết vào bảng con chữ sớ 8. -Quan sát tranh viết số thích hợp vào ô trống. -HS đọc CN+ĐT cấu tạo số 7. 1HS viết số thích hợp vào hình  jklmnop q -HS làm vào vở bài tập. 1… 2 3… 4 , 4… 5 5… 6 6… 7 2…3 7… 8 -hs thi đua gắn. 8 £ 7 7 £ 1 3 £ 5 TOÁN(T19) Thứ tư ngày 4 /10 /2006 Số 9 I- MỤC TIÊU : -HS có khái niệm ban đầu về số 9 - Biết đọc – viết -đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo. -GDhs yêu học toán áp dụng vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Mẫu (nhóm) đều là 9 - bìa viết chữ số 9 và các số 1à9 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Viết từ 1à8 . - So sánh : 5.. . 4 , 3.. . 6 , 8.. . 1 . -Nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới : Bước 1: lập số 9 -Gíoi thiệu tranh và nói : -Có 8 bạn đang chơi cầu trượt,1 bạn khác đang chạy tới,Tất cả có mấy bạn? -Quan sát hình vuông -có tất cả ? hình vuông? -Quan sát chấm tròn ? -Quan sát con tính ? Kết luận: -9 bạn, 9 £, 9 , đều có số lượng là 9 Bước 2 : giới thiệu số 9. -Đưa tấm bìa có chữ số 9 -Gv viết lên bảng số 9 Bước 3: -Cho HS nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1à9. -Hd đếm xuôi, ngược -Nhận biết số 9 liền sau số 8. 2/Thực hành Bài 1:Hd viết chữ số 9 -Nhận xét sửa sai. Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống -Nhận xét sửa sai. -Hd đọc 9 gồm 1 và 8 9 gồm 6 và 3 9 gồm 3 và 6 9 gồm 5 và 4 9 gồm 4và 5 Bài 3:viết số thích hợp vào hình  -GV nhận xét điểm. Bài 4:HD HS điền dấu: > ,< ,= ? -Nhận xét ghi điểm. 4- Củng cố : Nhắc lại cấu tạo số 9. -Trò chơi: Tìm nhanh đúng số 9, gắn đúng số 9 vào nhóm đồ vật. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập viết chữ số 9 – 3 dòng vào vở ở nhà - Làm tiếp bài trong vở tập toán -Nhận xét chung giờ học. -1 hs lên bảng viết. -2 hs lên bảng làm. -Nhắc lại cá nhân -Có 9 bạn. -nhắc lại tám thêm một là 9 -Lấy 8 hình vuông thêm 1HV ££££££££ £ -Có 9 hình vuông -9 chấm tròn -9 con tính -HS nhận biết số 9 in ,số 9 viết. -Đọc: chín - 1,2,3,4,5,6,7,8,9 -Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8,9 9,8,7,6,5,4,3,2,1 -Viết vào bảng con số 9. 2hs quan sát tranh viết số thích hợp vào ô trống.Lớp làm vào phiếu bài tập -HS đọc CN+ĐT cấu tạo số 9 -1hs viết số thích hợp vào hình  jklmnopqr -2 hs lên bảng làm-lớp làm vào vở bài tập toán. 1… 2 2… 3 3….4 4… 5 5… 6 6… 7 7… 8 8… 9 -2hs nhắc lại. -hs chơi theo tổ. TIẾNG VIỆT(T 41 ,42) BÀI 19 : s - r I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc viết được : s, r , sẻ, rễ - Đọc được từ ứng dụng : su su, rỗ rá, chữ số, cá rô. - Giúp HS đọc được câu ứng dụng:bé tô cho rõ chữ và số - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá - Kỹ năng nghe –nói đọc viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : sẻ , rễ - Bộ chữ và bảng cài . 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : thợ xẻ, xe đò, xa xa, thị xã (4 em) - Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã (2 em) - Viết : x – xe , ch – chó (2 em) 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Viết lên bảng tiếng: sẻ -Phân tích tiếng rút ra âm mới s -Nhận xét sửa sai. -Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng : sẻ -Đánh vần tiếng: sờ-e-se-hỏi-sẻ *Giới thiệu âm: r -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: s và r. -Luyện viết bảng con:gv viết mẫu và HD HS quy trình viết. -Gv đọc. -Nhận xét sửa sai. d-Đọc tiếng ứng dụng:gv viết bảng: su su cá rô chữ số rổ cá - Chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt -Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. Tìm tiếng mở rộng có âm vừa học. Tuyên dương các em học tốt trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tốt tiết 2. TIẾT 2 -Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Gvnhận xét- điểm. 1/Luyện tập a-Luyện đọc: -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng:bé tô cho rõ chữ và số -Hỏi:tiếng nào có âm s ,r vừa học. -GVchỉ bảng. b-Luyện viết vở:HD Hsquy trình viết. -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. -thu bài chấm- nhận xét TD. c-Luyện nói: -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý: 4- Củng cố :-vừa học xong âm gì ? - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần Gd,nhận xét TD. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài s, r - Viết chữ : s , r mỗi chữ, 1 dòng,làm bài tập. - Chuẩn bị trước bài k - kh -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ. -đọc CN+ĐT -Phát âm CN- ĐT -Tiếng sẻ có âm s đứng trước,âm e đứng sau, thanh ? ở trên âm e -Đánh vần : CN+ĐT,tổ ,nhóm. -Giống nhau:có nét thắt -Khác nhau: r kết thúc nét móc phải ,còn s kết thúc nét cong hở trái. -Viết trên không 1 lần -Viết vào bảng con . -Đọc CN+Đ ,nhóm,tổ su su rổ rá chữ số cá rô -Đọc CN -ĐT -Thi đua cài đúng nhanh trên bảng cài -hs thi đua tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học. -Đọc CN nhiều em -hs đọc CN ĐT,tổ ,nhóm. -Đọc câu ứng dụng CN- ĐT ,tổ ,nhóm -Phát hiện tiếng có âm s,r vừa học trong câu ứng dụng. -HS đọc CN+ĐT,tổ. -HS viết vào vở tập viết. -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói: rỗ, rá -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe -âm r ,s -đọc CN- ĐT TỰ NHIÊN Xà HỘI(T5) VỆ SINH THÂN THỂ I- MỤC TIÊU : - Giúp HS hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin. Biết việc nên làm và không nên làm, để da luôn sạch sẽ. -HS có thói quen giữ vệ sinh thân thể -Gíao dục hs có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh bài 5 trong SGK. 2- Học sinh : Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Trò chơi “Tôi bảo” 2- Bài cũ : H.Em đã làm gì để bảo vệ mắt? H.Em đã làm gì để bảo vệ răng? 3- Bài mới : 1/Hoạt động1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi -H.Bạn đã làm gì để giữ vệ sinh cá nhân? -Hướng dẫn nêu trước lớp. 2/Hoạt động 2: -Hướng dẫn quan sát tranh trong SGK. Hãy chỉ và nói việc làm của bạn trong tranh. -Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai? -Hướng dẫn trình bày trước lớp ND vừa thảo luận. Kết luận: -Thường xuyên tắm gội bằng xà phòng và nước sạch, không chơi những nơi có ao hồ nước bẩn, thay quần áo hằng ngày, giữ vệ sinh tay chân sạch sẽ. c/ Hoạt động 3: -Hãy nêu các việc cần làm khi tắm? (khăn tắm, xà phòng...) -Yêu cầu trả lời câu hỏi: -H.Nên rửa tay khi nào? -H.Nên rửa chân khi nào? -Hướng dẫn kể ra những việc không nên làm nhưng nhiều người còn mắc phải. 4- Củng cố : Hướng dẫn làm bài tập “Vệ sinh thân thể” trang 5.GD HS+nhận xét TD. 5- Nhận xét, dặn dò : các em cần thực hiện tốt về việc giữ vệ sinh thân thể. -2HS trả lời -Hoạt động nhóm (2 em): trao đổi, tự nêu. -HS xung phong nêu nd vừa thảo luận -Bạn khác bổ sung. -Quan sát tranh và nêu nd từng tranh. -HS thảo luận nhóm 2 em. -Tự nêu (1 em trình bày 1 hình), bạn khác bổ sung. -Những việc làm đó đã giúp cơ thể luôn khoẻ mạnh. -HS nêu và GV rút ra thứ tự sau: . Chuẩn bị nước. Khi tắm: dội nước xát xà phòng, kì cọ.Tắm xong lau khô người. Mặc quần áo sạch sẽ. -HS trả lời. -Tự nêu. Thứ năm ngày 5 /10 / 2006. TIẾNG VIỆT(T 43 ,44 ) BÀI 20 : k - kh I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc- viết được : k, kh, kẻ, khế - Đọc được từ ứng dụng :kẻ hở, khe đá, kì cọ, cá kho -Giúp HS đọc được câu ứng dụng : chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù , vo vo, vú vú, ro ro, tu tu -Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : kẻ, khế - Bộ chữ và bảng cài- Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau.- Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : su su, chữ số (2 em) - Đọc câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số( 1 em) - Viết: s, r ,sẻ, rễ (2 em) -Gvnhận xét-điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Viết lên bảng tiếng: kẻ -Phân tích tiếng rút ra âm mới k Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng: kẻ -Đánh vần tiếng: k-e-ke-hỏi-kẻ *Giới thiệu âm: kh -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: k và kh -Luyện viết bảng con : -Viết mẫu và HD HS quy trình viết. -Nhận xét sửa sai. d-Đọc tiếng ứng dụng: gv viết bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt -Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài đúng tiếng có âm vừa học. - Thi đua tìm tiếng mở rộng có âm vừa học. - Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 . Chuẩn bị học tiết 2. TIẾT 2 - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Nhận xét –điểm. 1/Luyện tập a-Luyện đọc : -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Hỏi: tiếng nào có âm k vừa học ?

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc
Giáo án liên quan