I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
2. Học sinh:
_ Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
36 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 06 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM S - R
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: x – ch
Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái, trang phải
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm s, r từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ con gì?
Từ từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ)
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
Giáo viên viết: rể
Trong tiếng sẻ, rể có âm nào mà ta đã học
Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s
Mục tiêu: Nhận diện được chữ s, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm s
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s
Chữ s gồm có mấy nét ?
Chữ s giống chữ gì đã học ?
Em hãy so sánh: s- x
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh
Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì?
Sơ – e – se – hỏi –sẻ
Phân tích tiếng sẻ
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng
Chữ s gồm có nét gì ?
Chữ s cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r
Mục tiêu: Nhận diện được chữ r, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm r
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s
Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung)
So sánh chữ r và s có gì khác nhau
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô
Yêu cầu học sinh đọc toàn bài
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Vẽ chim sẻ đậu ở cây
Học sinh quan sát
Củ hành có rể
âm e, ê đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét
Giống chữ x
Học sinh nêu
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng sẻ
Học sinh đọc cá nhân
Nét cong kín
Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái
Cao 1,25 đơn vị
học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nêu
Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh đọc toàn bài
Tiếng việt
Tiết 2 : ÂM S - R
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
Nói được thành câu theo chù đề: rổ , rá
Nắm được cấu tạo nét của chữ s, r
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ s, r, sẻ, rễ
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu s, r
Tranh vẽ câu ứng dụng và phần luyện nói
Học sinh:
Vở viết in
Sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu
Trang trái
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số
Đọc câu ứng dụng
Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ s, r, sẻ, rễ
Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Aâm s được biết bằng conchữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1…
Hướng dẫn khoảng cách viết chữ thứ 2: cách 1 đường kẻ dọc
Gắn mẫu chữ r : tương tự
Chữ sẻ: viết con chữ s rê bú viết tiếp con chữ e, dấu đặt trên e
Chữ rể : tương tự
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: rổ , rá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Em nêu tên bài luyện nói
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Rổ, rá khác nhau thế nào?
Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre?
Chổ em ở có ai đan rổ, rá không?
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2
ở chợ có ở bể
vỏ sò có ở rổ rá
Nhận xét lớp học
Dặn dò:
Tập viết s, r vào bảng
Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Rổ, rá
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên nối và đọc
Lớp hát 1 bài
Toán
SỐ 7
Mục tiêu:
Kiến thức:
Có khái niệm ban đầu về số 7
Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 7
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 6
Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6
Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất
Viết số 6
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động 1: giới thiệu số 7
Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Phương pháp : Trực quan , giảng giải
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông
Bước 1 : Lập số
Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn… đều có số lượng là 7
Bước 2 : giới thiệu số 7
Số 7 được viết bằng chữ số 7
Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7
Số 7 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 7
Phương pháp : Luyện tập , trực quan
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Bài 1 : Viết số 7 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7
7 gồm 6 và 1, 1 và 6
7 gồm 5 và 2, 2 và 5
7 gồm 4 và 3, 3 và 4
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
Củng cố:
Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn
Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7
Dặn dò:
Viết 1 trang số 7 ở vở 2
Xem trước bài số 8
Hát
6 bóng đèn, 6 chậu hoa
Số lớn nhất: 6
Số bé nhất: 1
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại: có 7 em
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1
Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7
Học sinh viết số 7
Học sinh đọc cấu tạo số 7
Học sinh đếm và điền:
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
Học sinh đính và nêu
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 07 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM K - KH
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế và các tiếng thông dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 42
Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: âm s, r
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Cho học sinh viết bảng con
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm k, kh từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Từ qủa khế có tiếng khế à ghi bảng: khế
Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì?
Có tiếng kẻ à ghi bảng: kẻ
Trong tiếng kẻ, khế có âm nào đã học?
Hôm nay chúng ta học bài k, kh, ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k
Mục tiêu: Nhận diện được chữ k, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm k
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ k
Đây là chữ gì ?
Chữ k gốm có mấy nét ?
Tìm chữ k trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm k
k có thêm âm e được tiếng gì?
Giáo viên ghi: cô
Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ
Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào vị trí phù hợp trong chữ k
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh
Mục tiêu: Nhận diện được chữ kh, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm kh
Quy trình tương tự như âm k
Lưu ý: kh ghép từ k và h
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có k, kh và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép
Phương pháp: thực hành, luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt
Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học
Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết s, r, sẻ , rễ
Học sinh quan sát
Tranh vẽ qủa khế
Bé kẻ vở
Có âm e đã học rồi
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Chữ k
k nét khuyết trên…
Học sinh thực hiện
Học sinh phát âm
Tiếng kẻ
k đứng trước , e đứng sau
Học sinh đọc cá nhân , lớp
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Tiếng Việt
Tiết 2 : ÂM K - KH
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
Luyện nói được thành câu theo chù đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Nắm được cách cấu tạo k, kh
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, dúng câu
Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
II/Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu k, kh
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 43
Học sinh:
Vở tập viết , sách giáo khoa
III/ hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, luyện tập
Hình thức học: cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK
Giáo viên cho học sinh nêu cách đọc
+ Đọc tựa bài
+ Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranhvẽ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều
Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Bảng kẻ ô li, sách giáo khoa
Nhắc lại tư thế ngồi viết
k: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa, nối nét móc ngược
kh: viết k nối với h
kẻ: viết k nối với e, nhấc bút đặc dấu hỏi trên e
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành
Hình thức học: cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Học sinh nêu tên bài
Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ?
Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không?
Nghe tiếng kêu nào mà người ta phải chạy vào nhà?
Em thử bắt trước tiếng kêu của các con vật mà em biết
Cho học sinh đọc toàn bài
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
Cử đại diện lên nói câu thích hợp
chú khỉ cho chú gà
bó kê ở sở thú
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Tập viết k, kh vào bảng con
Học sinh nêu cách đọc
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết
Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
Các con vật có tiếng kêu vo vo, ù u
Tiếng sấm
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc
Học sinh thi đua
Toán
SỐ 8
Mục tiêu:
Kiến thức:
Có khái niệm ban đầu về số 8
Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 8
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 7
Đếm từ 1 đến 7
Đếm từ 7 đến 1
So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5
Viết bảng con số 7
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Học bài số 8 à giáo viên ghi tựa
Hoạt động 1: giới thiệu số 7
Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
Phương pháp : Trực quan , giảng giải
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông
Bước 1 : Lập số
Giáo viên treo tranh SGK/30
Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em?
à 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn… đều có số lượng là 8
Bước 2 : giới thiệu số 8
Số 8 được viết bằng chữ số 8
Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 8
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8
Số 8 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 8
Phương pháp : Luyện tập , trực quan
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Bài 1 : Viết số 8 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8
Bài 3 : điền dấu >, <, =
Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
Bài 4 : viết số thích hợp
Củng cố:
Mục tiêu: củng cố lại cho học sinh kỹ năng đọc ,viết số trong phạm vi 8
Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên cho 2 dãy thi đua điền nhanh đúng các số còn thiếu vào ô trống
1 , … , … , … , 5 , … , … , … ,
… , … , … , … , 4 , 3 , … , … ,
Nhận xét
Dặn dò:
Viết 1 trang số 8 ở vở 2
Xem trước bài số 9
Hát
6 học sinh đếm
Học sinh so sánh
Học sinh viết
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại: có 8 em
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1
Số 8 liền sau số 7 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8
Học sinh viết số 8
Học sinh đọc cấu tạo số 8
Học sinh điền dấu vào ô trống
Học sinh viết
Học sinh cử đại diện thi đua
Đạo Đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1)
Muc Tiêu :
Kiến Thức :
Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình
Kỹ Năng :
Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Thái độ :
Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Chuẩn Bị
Giáo viên
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
Học sinh
Vở bài tập
Sách bút
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Hát
Kiểm tra bài cũ : Gọn gàng sạch sẽ
Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Nhận xét
Học sinh nêu
Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân …
Bài mới :
Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1
Muc Tiêu : Tô màu đúng các đồ dùng học tập
ĐDDH : Vở bài tập, bút chì màu, tranh phóng to ở vở bài tập
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Cách tiến hành :
Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh
Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô
à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
Học sinh làm bài tập trong vở
Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau
Trình bầy trước lớp
Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2
Muc Tiêu : Gọi tên và nêu công dụng đúng về đồ dùng của mình
ĐDDH : Đồ dùng học tập của từng học sinh
Hình thức học : Lớp, nhóm
Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận
2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình
à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
Học sinh nêu
Tên đồ dùng
Đồ dùng để lảm gì
Cách giữ gìn
Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3
Muc Tiêu : Biết nhận thức hành động đúng, sai
ĐDDH : Tranh vẽ to bài tập 3, vở bài tập
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
Phương pháp : Thực hành , thi đua , luyện tập, đàm thoại
Cách tiến hành :
Giáo viên nêu yêu cầu
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng
à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở
Không xé sách vở
Học xong phải cất gọn gàng
à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình
Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày 08 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa
Học sinh:
Sách giáo khoa , bảng con
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ:
Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế
Đọc bài ở sách giáo khoa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Tuần vùa qua ta đã học những âm nào?
Giáo viên đưa vào bảng ôn à giáo viên ghi tựa : ôn tập
Hoạt động 1: Ôn âm
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
Hình thức học: lớp, cá nhân
Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc
Giáo viên sữa sai cho học sinh
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
ĐDDH : Bảng ôn, tranh ở sách giáo khoa,
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e
Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2
Nhận xét vị trí dấu thanh
Giáo viên chỉnh sữa
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
ĐDDH : Bảng ôn, sách giáo khoa,
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan
Giáo viên nêu 1 số từ
xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách.
ĐDDH : vở tập viết
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, giảng giải
Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Xe : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hơ
File đính kèm:
- giao an tuan 05 (Lan).doc