Giáo án lớp 1 tuần 4

I- MỤC TIÊU :

 - HS biết : Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

- Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.

 -H S có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày .

 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - Bút chì, lược chải đầu

 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, bài hát : rửa mặt như mèo

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC :

1 - Bài cũ : HS 2 : Làm gì để xứng đáng là HS lớp 1 ?

 HS 1 : Trẻ em có quyền gì ?

2 - Bài mới : Giới thiệu bài luyện tập

 

doc23 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 : SH TT :CHÀO CỜ. Ngàysoạn22 / 9/ 2006 Ngày dạy thư hai / 25/ 9/ 2006 ĐẠO ĐỨC(tiết4) GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( TIẾT 2 ) I- MỤC TIÊU : - HS biết : Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. -H S có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày . II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - Bút chì, lược chải đầu 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, bài hát : rửa mặt như mèo III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC : 1 - Bài cũ : HS 2 : Làm gì để xứng đáng là HS lớp 1 ? HS 1 : Trẻ em có quyền gì ? 2 - Bài mới : Giới thiệu bài luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Mặc sạch sẽ gọn gàng. + Thế nào là mặc sạch sẽ gọn gàng ? + Em đã mặc sạch sẽ gọn gàng chưa ? * Hướng dẫn làm bài tập 3 - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Bạn trong tranh đang làm gì ? + Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? + Em muốn làm như bạn không ? - GV gọi 1 số em trả lời - Cho cả lớp nhận xét bổ sung Kết luận : Nên ăn mặc sạch sẽ gọn gàng như các bạn 1, 3, 4, 5, 7, 8. * Cho HS làm bài tập 4 : - Từng đôi HS giúp nhau sửa quầøn áo, đầu tóc. - Nhận xét, tuyên dương. 4-Củng cố: Cho HS đọc 2 câu thơ : Đầu tóc em chải gọn gàng Aùo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu. - Là quàn áo phẳng phiu, lành lặn sạch sẽ gọn gàng - HS tự kiểm tra lại mình Bài tập 3 : Hai bạn trao đổi với nhau. + Chải tóc, soi gương + Tắm rửa, cắt móng tay. + Rửa tay, quần áo bẩn. -Học tập các bạn ở hình: 1, 3, 4, 5, 7, 8 Bài tập 4 : Thực hành sửa sang lại đầu tóc quần áo gọn gàng. Đọc thơ 5-Dặn dò:về thực hiện theo bài học. TIẾNG VIỆT (Tiết29,30) BÀI 13 M - N I- MỤC TIÊU :- Giúp HS đọc viết được : n , m , nơ , me - Đọc được từ-câu ứng dụng : ca nô, bó mạ – no, nô, nơ, me - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - HS nghe- đọc-nói- viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : nơ , me - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-ổn định: hát 2 Bài cũ : 2 hs đọc và viết âm, tiếng, từ : i, a, bi, cá 2 hs đọc câu ứng dụng : bé Hà có vở ô li . 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Gvghi bảng tiếng nơ -Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: nơ -Đánh vần tiếng: nơ n -ơ - nơ *Giới thiệu âm: m -Thực hiện quy trình như trên . -GV chỉ bảng : n m nơ mơ nơ mơ -So sánh: n và m Luyện viết bảng con : Gv viết mẫu và HD HS quy trình viết n nơ m mơ -Nhận xét sửa sai. -luyện đọc tiếng ứng dụng :Gv viết bảng no nô nơ mo mô mơ - Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. +Thi đua tìm tiếng ngoài bài học có âm vừa học –ghi bảng các tiếng hs vừa tìm. Nhận xét- Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết :2 - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Nhận xét ghi điểm. 1/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh. -Ghi bảng: bò bê có cỏ,bò bê no nê. -Đọc mẫu -Luyện viết :HD HS quy trình viết. -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. -Luyện đọc SGK : gv đọc mẫu -Nhận xét-điểm . c-Luyện nói : -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ. -Phát âm CN+ĐT +Tiếng nơ có âm n đứng trước, âm ơ đứng sau. -Đánh vần : (CN+ĐT) -đọc cá nhân,tổ nhóm. -giống nhau:đều có các nét móc 2 đầu. -khác nhau: m có 3 nét. -Hsviết vào bảng con. -đọc cá nhân,tổ,nhóm -đọc CN- ĐT,nhóm - Thi đua cài trên bảng cài. -thi đua tìm đúng nhanh. -Đọc CN+ĐT -Hs đọc cá nhân tổ,nhóm. -Đọc CN nhiều em -Quan sát tranh nêu nội dung tranh vẽ -Hs đọc cá nhân,nhóm,tổ -theo dõi -Phát hiện tiếng có âm n, m vừa học trong câu ứng dụng. -HS viết vào vở tập viết . -theo dõi đọc thầm. -Hs đọc cá nhân,nhóm. -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói:nơ, me -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe 4 -Củng cố : Trò chơi học tập: - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần 5-Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài- Viết bài xem trước bài 14 :d, đ . -HDhs làm bài tập ở nhà. Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2006. TOÁN(tiết 13) Bằng nhau , dấu = I- MỤC TIÊU : - HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số -Hs nhận biết thành thạo dấu = - Giúp các em yêu thích môn học áp dụng vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : diền dấu < vào chỗ chấm: 4 . 3 5 . 4 ( 1 em ) -Gvnhận xét –điểm. 2 . 4 2 . 5 (1 em ) 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Nhận biết quan hệ bằng nhau. a-Hd HS nhận biết 3 = 3 -Hd quan sát tranh vẽ. +Bên phải có 3 con hươu +Bên trái có 3 khóm cỏ H.Số hươu và số cỏ thế nào? -Ghi bảng 3= 3 b-Nhận biết 4=4 +GV hd hs quan sát mẫu vật và nêu câu hỏi: +Số ly và số muỗng như thế nào? +Hình vuông và số hình tròn? -Gvghi bảng:4=4 c-Kết luận -Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng = nhau 2/Thực hành : Bài 1:Hd viết dấu = -Nhận xét sửa sai. Bài 2:HD HS nhìn vào mẫu vật và nêu kết quả -Bài 3 -Viết dấu thích hợp vào ô trống. > , < , = 5 £ 4 3 £ 3 2 £ 5 -Nhận xét sửa sai. Bài 4: hd hs làm vào vở -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. -HS quan sát . -bằng nhau. -Đọc ba bằng ba - Đọc lại (CN-ĐT) -QS và trả lời. -Bằng nhau. + Đọc lại 4 = 4 (bốn bằng bốn) -Viết vào bảng con. -HS nêu 5=5, 2=2 ,1=1 ,3=3. -1hs lên bảng làm lớp làm bảng con. -hs làm vào vở. 3- Củng cố : Hướng dẫn đọc và viết dấu =. - Trò chơi : viết nhanh số và dấu vào ô vuông 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài tập 15 ở sách BT. - Tập viết dấu = 5 hàng vào vở ở nhà. Thứ 3/26/9/2006 TIẾNG VIỆT (tiết 31,32) BÀI 14 : D - Đ I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc - viết được : d, đ, dê, đò - Đọc được từ , câu ứng dụng :da dê, đi bộ ; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: dê -Rèn kĩ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : dê, đò - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Đọc viết âm, tiếng : n, m, nơ, me (2 em) - Đọc câu ứng dụng :bò bê có cỏ, bò bê no nê ( 1em ) -Gv nhận xét điểm . 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Viết lên bảng tiếng:dê -Phân tích tiếng rút ra âm mới d -Sửa sai cho hs. -Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: dê -Đánh vần tiếng: d – ê - dê -* Giới thiệu âm: đ -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: d và đ -Luyện viết :viết mẫu và HD HS quy trình viết . -Nhận xét sửa sai. -Luyện đọc từ ứng dụng . -Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt 4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học . - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. +Thi đua tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học. - Nhận xét- Tuyên dương . - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Nhận xét điểm . 2- Bài mới :1/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc câu ứng dụng:Gíoi thiệu tranh rút ra câu ứng dụng nghi bảng: dì na đi đò ,bé và mẹ đi bộ -Tiếng nào có âm d ,đ vừa học ? -b-Luyện viết vở. -HD HS quy trình viết. -Nhắc tư thế ngồi viết,ø cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. HD đọc bài trong SGK : -Đọc mẫu . -Nhận xét điểm . c-Luyện nói -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ. -Phát âm CN+ĐT -phát âm CN- ĐT -phân tích tiếng và nêu vị trí . +Tiếng dê có âm d đứng trước, âm ê đứng sau. -Đánh vần : CN+ĐT,tổ. - Hs so sánh. -Viết trên không 1 lần -Viết vào bảng con. -Đọc cá nhân,tổ nhóm . -Đọc CN- ĐT. -ghép trên bảng cài. -Thi đua tìm đúng nhanh. -Đọc cá nhân, tổ, nhóm. -Đọc CN+ĐT -Đọc CN nhiều em (ĐT 1 lần ) -Tìm tiếng có âm đ ,d vừa học trong câu ứng dụng. . -HS viết vào vở tập viết . d d d dê dê dê đ đ đ đò đò đò -HS theo dõi. -HS đọc CN+ĐT ,nhóm -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói: dê, đò -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe 3- Củng cố : Trò chơi học tập - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần 4- Nhận xét, dặn dò :- Về nhà đọc lại bài - Viết chữ :Mỗi chữ, 1 dòng ; - Chuẩn bị bài 15: t,th. -Nhận xét tuyên dương. TOÁN (tiết 14) Luyện tập I- MỤC TIÊU : - HS củng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn , = và các dấu > , < , = ) -Rèn tính chính xác,làm bài tập thành thạo. - Giúp các em yêu thích môn học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bìa có các dấu và số (1,2,3,4,5 – dấu >,<,=) 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Nhận xét, chấm điểm 1 số em trong vở bài tập. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập. 3 > 2 2< 3 1 < 2 3< 4 2 = 2 2< 3 Bài 2:HD HS viết( theo mẫu) + So sánh số bút máy và quyển sách. + So sánh số mũ và số bạn gái. 5 > 4 4 < 5 5 =5 -HD HS làm bài tập vaò vở bài tập -Thu bài chám nhận xét TD. - Hs nêu và làm. -1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. -Sửa bài. -Nhìn bài mẫu và làm. 1hs lên bảng làm-lớp làm vào bảng con. 5…4 4…5 5…5 Hs làm vào vở bài tập 4- Củng cố : Trò chơi củng cố : - HS lên gắn số và dấu vào ô vuông. - hương dẫn bài tập SBT/15. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm lại bài. tiết :15 thứ tư ngày /27 /9 /2006. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU : - HS củng cố khái niệm ban đầu về “lớn hơn”, “bé hơn” và “bằng nhau” - So sánh các số trong phạm vi 5, sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn, bằng nhau và các dấu , = - Rèn tính chính xác và làm bài tập thành thạo. -Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bìa có chữ số 1, 2, 3, 4, 5 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ :- 2 hs làm bài tập điền dấu >, < ,= ? 4 … 5 4 … 4 2 … 3 3 … 2 -lớp nhận xét- Gv nhận xét điểm. 3-Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 - Hướng dẫn cách làm a. Bằng cách vẽ thêm cho số hoa hai bình bằng nhau b. Bằng cách gạch bớt - Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt. Bài 2:Hướng dẫn nêu cách làm -Nối ô vuông với số thích hợp. -Gv nhận xét –điểm. Bài 3:hd hs chơi trò chơi YC:Làm cho bằng nhau HS nhận xét số hoa ở hai bình. - Vẽ thêm hoa ở bình bên phải để hai lọ hoa có số hoa = nhau + HS quan sát và gạch bớt số kiến bên trái để hai nhóm có số kiến = Nhau. +HS tự làm 2 hs lên bảng làm. - Sau khi nối xong, HS tự đọc lại BT. -chơi thi đua theo nhóm. 4- Củng cố : nhắc lại nội dung bài học. 5- Nhận xét, dặn dò : -nhận xét giờ học. về học bài.xem bái số 6Tuần : 4 Th TIẾNG VIỆT(tiết33 ,34) Thứ tư ngày BÀI 15 : T ,TH I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc- viết được :t, th, tổ, thỏ - Đọc được từ và câu ứng dụng :ti vi, thợ mõ , bố thả cá mè,bé thả cá cờ - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: ổ - tổ - HS nghe- nói- đọc- viết đúng, với nội dung vừa học. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : tổ, thỏ - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC : 1-ổn định: hát 2- Bài cũ : Đọc -Viết âm, tiếng, d, đ, dê,đò (2 em) - Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ( 2 em ) - Gv nhận xét- điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Viết lên bảng tiếng: tổ -Phân tích tiếng rút ra âm mới t - Nêu vị trí các âm trong tiếng: tổ -Đánh vần tiếng: t – ô – tô - hỏi -tổ *Giới thiệu âm: th -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: t và th -Luyện viết bảng con: viết mẫu và hd hs quy trình viết. Nhận xét sửa sai d-Đọc tiếng ứng dụng: -Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt 3- Củng cố : Đọc lại bài vừa học : t, th - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. +Thi đua tìm ngoài bài tiếng có âm vừa học. - Nhận xét- Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 ; - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Nhận xét –điểm. -Luyện tập -Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng:bố thả cá mè ,bé thả cá cờ -Tiếng nào có âm th vừa học. -Luyện viết vở:HD HS quy trình viết. -Nhắc nhở tư thế ngồi,cầm bút để vở. -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. -HD đọc bài trong SGK -Đọc mẫu -Nhận xét-điểm. Luyện nói : -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý: +Con gì có ổ ? + Con gì có tổ ? -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi . -Phát âm CN+ĐT -Phát âm t (CN+ĐT+nhóm) +Tiếng tổ có âm t đứng trước, âm ô đứng sau,thanh ? trên âm ô. -Đánh vần : (CN+ĐT) -Giống nhau: t -Khác nhau: th có thêm âm h -Viết trên không 1 lần -viết vào bảng con. -Đọc CN+ĐT -Đọc CN nhiều em -thi đua tìm đúng nhanh. -HS đọc CN+ĐT -Đọc CN- ĐT,tổ ,nhóm. -đọc ĐT- CN tổ, nhóm. -tiếng thả. -viết bài vào vở tập viết. -HS theo dõi. -Đọc cá nhân,tổ nhóm. -Đọc tên chủ đề luyện nói: ổ, tổ -Con gà -Con chim -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe 4- Củng cố : Trò chơi học tập: tìm nhanh tiếng có âm vừa học. - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần 5- Nhận xét, dặn dò :- Về nhà đọc lại bài ;Viết bài. -Chuẩn bị bài : ôn tập TỰ NHIÊN XÃ HỘI(tiết 4) BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I- MỤC TIÊU : - HS biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai . -Giáo dục hs có ý thức bảo vệ các giác quan. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các hình trong bài 4/sgk 2- Học sinh : Vở bài tập / 5. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : H: Nhờ đâu mà em biết các vật xung quanh? Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt em bị hỏng? Điều gì sẽ xảy ra nếu tai bị hỏng? 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giới thiệu bài -Nếu mắt bị hỏng, tai không nghe được thì chúng ta không nhìn thấy được những sự việc xung quanh. Vậy muốn nhìn thấymọi vật, nghe được âm thanh thì ta cần bảo vệ mắt và tai. 2/ Hoạt động 1: - Hướng dẫn quan sát tranh trong sgk. a. Bước 1: H. Khi có ánh sáng chiếu vào mắt, bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Chúng ta có nên học tập không? + Dựa vào tranh tiếp tục nêu câu hỏi. b. Bước 2: H: Em làm gì để bảo vệ đôi mắt? + Kết luận: Đôi mắt giúp ta nhìn thấy sự vật vì thế ta phải biết giữ gìn và bảo vệ. 3/ Hoạt động 2: - Hướng dẫn quan sát sgk. H: Hai bạn đang làm gì? Việc làm đó đúng hay sai? Tại sao không nên ngoáy tai cho nhau? + Dựa vào tranh tiếp tục nêu câu hỏi. + Kết luận: Nhờ có tai mà ta nghe được vì vậy ta phải bảo vệ tai và giữ vệ sinh tai. - Trên đường đi học về Hùng thấy em của Hùng đang chơi cây với bạn của em Hùng. Nếu là Hùng em sẽ xử trí như thế nào? -HD H đóng vai và chơi trò chơi. Kết luận : Không nên chơi những trò chơi nguy hiểm như vật nhọn, hạt nhỏ...có thể làm ảnh hưởng đến mắt và tai. - HS làm BT/5 4-Củng cố: -Hs nhắc lại nội dung bài học. -Gd-nhận xét tuyên dương. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học”Bảo vệ mắt và tai”. Chúng ta cần biết giữ vệ sinh mắt và tai. - Quan sát tranh. - Quan sát tranh trả lời câu hỏi. + HS tự trả lời. - HS lên nêu nội dung vừa học. - Đang ngoáy tai cho nhau. Việc làm đó sai. Sẽ làm thủng màng nhỉ. + Quan sát tranh tiếp tục nêu nội dung. - Em sẽ nhắc Hùng và bạn của Hùng không nên chơi cây sẽ ảnh hưởng đến mắt... - HS lên chơi đóng vai. - Các bạn ở tổ khác nêu lên ý kiến chung. Thứ năm ngày 28/9/2006 TIẾNG VIỆT(tiết35,36) BÀI 16 : ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc viết được các âm i, a, n, m, d, đ. t. th - Đọc được từ ứng dụng :tổ cò, da thỏ, lá mạ, thợ nề - Giúp HS đọc được câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - Kể lại nội dung câu chuyện theo tranh vẽ: cò đi lò dò - HS nghe- đọc – nói- viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội chức trò chơi học tập II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : bảng ôn - Bộ chữ và bảng cài - Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mõ, tổ cò - Đọc câu ứng dụng:bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Viết: t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mõ, tổ cò 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi tuần qua đã học âm gì? -Treo bảng ôn 2/Ôn tập a-Các âm vừa học b-Ghép chũ thành tiếng -Hd ghép ở bảng 1 -Hd ghép bảng 2 -Có thể giải thích nhanh một số tiếng ở bảng 2 c-Đọc từ ngữ ứng dụng:Gv viết bảng - tổ cò, lá mạ.da thỏ,thợ nề d-Luyện viết bảng con:Gv viết mẫu và HD HS quy trình viết. -Nhận xét sửa sai. - Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. +Thi đua tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học. Nhận xét- Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. TIẾT 2 1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Nhận xét –điểm. 3/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Câu ứng dụng:giới thiệu tranh ghi bảng: cò bố mò cá,cò mẹ tha cá về tổ -Nhận xét –điểm. b-Luyện viết :HD Hsquy trình viết. -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút ,để và độ cao,khoảng cách,vị trí đặt dấu thanh. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Thu bài chấùm nhận xét tuyên dương. -Kể chuyện: -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý. -Giới thiệu bài chuyện kể :cò đi lò dò -GV kể qua 1 lần dựa vào tranh nêu câu H. Anh nông dân đem cò về nhà để làm gì? H. Cò con trông nhà và làm những việc gì? H. Con cò bổng thầy gì và nhớ đến ai? H. Mỗi khi có dịp cò lại đến thăm ai ? 3- Củng cố : Trò chơi học tập:tìm tiếng vừa ôn gắn nhanh lên bảng lớp - Đọc lại bảng ôn trong SGK 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài kể chuyện : Hổ - Tiếp tục làm bài tập trong SGK - Xem trước bài 17 -Nêu nội dung ôn tập:i, a, n, m, t, th -Nhận xét thiếu hoặc đủ các âm trong bảng ôn -Đọc các âm ở cột dọc -Đọc các âm ở hàng ngang -Ghép âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang tạo thành tiếng. -Đọc ghép các tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở hàng ngang. -Luyện đọc cá nhân nhiều em. -Viết vào bảng con . -Đọc CN- ĐT,tổ. -Cài trên bảng cài. -Thi đua tìm đúng nhanh. -Đọc CN+ĐT -Đọc CN nhiều em -Quan sát tranh nêu nội dung tranh vẽ -Đọc câu ứng dụng: -HS đọc CN+ĐT -HS viết vào vở tập viết. tổ cò tổ cò lá mạ lá mạ -HS quan sát tranh và theo dõi kể lại nội dung từng tranh -Nêu ý được ý nghĩa câu chuyện theo tranh vẽ và gợi ý câu hỏi của GV. -Chạy chữa và nuôi nấng -Nó đi lò dò trong nhà để bắt ruồi,quét dọn nhà cửa. -Từng đàn cò bay lượn và nhớ bố mẹ anh chị. -Đến thăm anh nông dân và cánh đồng Tiết : 16 TOÁN (TIẾT 16) SỐ 6 I- MỤC TIÊU : - HS có khái niệm ban đầu về số 6 - Biết đọc, đếm -viết số 6 và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 -HS đọc đếm viết thành thạo các số trong phạm vi 6 . GD hs yêu học toán áo dụng toán vào thực tiển. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại 2- Học sinh : 6 miếng bìa ghi số từ 1 đến 6 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ :3 HS làm bài sau:điền dấu >, < = ? 3 . 3 1 . 4 2 . 2 3 . 2 4 . 4 5 . 3 -Gv nhận xét –điểm. 3- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bước 1 - Lập số 6 :giới thiệu mẫu vật. + Hỏi: có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác chạy đến. Tất cả có mấy bạn ? + Hướng dẫn lấy hình tròn - Quan sát trong sách và hướng dẫn: chấm tròn, con tính + Hỏi: các nhóm này đều có số lượng là mấy? Bước 2 - Giới thiệu chữ số 6 in, 6 viết - Số 6 được viết bằng chữ số: 6 - Đưa tấm bìa: 6 in 6 viết - Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số tự nhiên ;1,2,3,4,5,6. Bước 3 - Hướng dẫn đếm ngược. + Hỏi số 6 đứng liền sau số mấy? + 5 bạn thêm 1 bạn có tất cả 6 bạn. HS nhắc lại. + 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. - 6 chấm tròn, 6 con tính. - Là 6 - 6 đọc là 6. -đọc 1 ,2 ,3, 4 ,5 ,6. - 6,5,4,3,2,1. + Đứng liền sau số 6 là số 5. 4- Củng cố : Trò chơi:tỉm nhanh các số 6 trong các số 1,2,3,4,5,6,7,8 - Thi đua viết đẹp chữ số 6. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm mẫu vật từ 1 đến 6, viết số 6 hai dòng vào vở ở nhà. Tuần : 4 Ngày dạy thứ năm / 28/ 9/ 2005 ÂM NHẠC( T4 ) ÔN TẬP BÀI HÁT : MỜI BẠN VUI MÚA CA -

File đính kèm:

  • docTuan 4.doc
Giáo án liên quan