Giáo án lớp 1 tuần 3

I- MỤC TIÊU

-Giúp HS đọc viết được : l, h, lê, hè ;- Đọc được từ ứng dụng :lê, lề, lễ – he, hè, hẹ

HS đọc được câu ứng dụng: ve, ve, ve hè về.- Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: l, h ,lê, hè. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: le le

- Rèn kĩ năng nghe- nói-đọc-viết.

- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học .

 II- CHUẨN BỊ :

1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : lê, hè

 - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập

 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau ; - Bộ chữ cài

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1- Ổn định : Hát

2- Bài cũ : - Đọc âm, tiếng, từ : ê, v, bê, ve (1 em)

 - Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê (2 em)

 - Viết: ê, v, bê, ve (2 em)

3 - Bài mới :

 

doc27 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần3 Ngày soạn :19/9/2007 Ngày dạy : Thứ hai ngày 24/9/2007 TIẾNG VIỆT Bài 8: l, h I- MỤC TIÊU -Giúp HS đọc viết được : l, h, lê, hè ;- Đọc được từ ứng dụng :lê, lề, lễ – he, hè, hẹ HS đọc được câu ứng dụng: ve, ve, ve hè về.- Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: l, h ,lê, hè. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: le le - Rèn kĩ năng nghe- nói-đọc-viết. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học . II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : lê, hè - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau ; - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : - Đọc âm, tiếng, từ : ê, v, bê, ve (1 em) - Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê (2 em) - Viết: ê, v, bê, ve (2 em) 3 - Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh vẽ (hoăc trực tiếp) -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) : 2/Dạy chữ ghi âm: l a-Nhận diện chữ: -Giới thiệu âm l -Tô lại chữ l đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ l ghi âm l b-Phát âm và đánh vần, tiếng : -Phát âm: -Phát âm mẫu: l -Nêu câu hỏi: Viết lên bảng tiếng: lê -Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: lê -Đánh vần tiếng: lê lờ-ê=lê -Dạy âm h quy trình tương tự -Giáo viên giới thiệu tranh -Giáo viên ghi bảng hè -Phân tích tiếng rút ra âm mới h -Giáo viên phát âm mẫu, và HD HS phát âm -Hỏi:tiếng hè có mấy âm, âm nào đứng trước âm nào đứng sau, và dấu thanh gì? -HD HS đánh vần. -GV chỉ bảng -Sosánh l,h -Luyện viết bảng con:giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. -Nhận xét sửa sai . -Luyện đọc từ ứng dụng:Gv viết bảng: lê lề lễ he hè hẹ -Đọc mẫu -Củng cố: các em vừa học xong âm gì? GVchỉ bảng HDHS tìm tiếng ngoài bài học có âm h, l vừa học -Nhận xét tuyên dương. Tiết 2 -Luyện đọc: -GVchỉ bảng: -Nhận xét ghi điểm. -Luyện đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng: ve ve ve, hè về -Đọc mẫu -luyện viết vở: -GV HD HS quy trình viết. -Theo dõi giúp đỡ HS yếu -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ. -Phát âm CN+ĐT -Quan sát nét cấu tạo chữ l : gồm nét khuyết trên, nét móc dưới. -Phát âm l (CN+ĐT) -Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng: lê -Tiếng lê có : âm l đứng trước, âm ê đứng sau. -Đánh vần : (CN+ĐT) Hs quan sát theo dõi trả lời -Đọc CN+ĐT -Hs đọc CN,tổ. -HS phát âm ĐT+CN -tiếng hè có 2 âm,âm h đứng trước âm e đứng sau và dấu huyền . -HS đánh vần ĐT- CN -HS đọc ôn lại cả 2âm l h lê hè lê hè -HS so sánh -HS nhắc lại quy trình viết -HS viết và bảng con HS đọc ĐT-CN,tổ,nhóm -Âm l và âm và âm h. -Hs đọc lại toàn bài -Hs thi đua tìm. -Hs đọc CN- ĐT bài ở bảng tiết 1 -Hs đọc CN- ĐT -Hs theo dõi tìm tiếng có âm vưà học -hs viết vào vở -4/ củng cố: Học sinh đọc bài sgk Gd-Nhận xét tiết học. 5/ Dặn dò: - về đọc bài,viết bài. -Xem trước bài 9:o,c. - -DH HS làm bài tập ở nhà. Tiết 9 TOÁN Luyện tập I- MỤC TIÊU : - HS củng cố về - Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5. Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Rèn kỹ năng đọc viết-đếm thành thạo các số trong phạm vi 5 - Giáo dục hs yêu thích học toán áp dụng vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Mẫu vật như trong SGK / 11, chữ số 1,2,3,4,5. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Đọc, đếm, viết các số 1,2,3,4,5 (3 em) Đếm xuôi ngược từ 1-5 3- Bài mới :Giới thiệu bài luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hd Hs đọc viết số từ 1- 5. - Gọi HS lên đọc xuôi ngược - Nhận xét-điểm. * Luyện viết : Viết chữ số 1, 2, 3, 4, 5 - HS viết theo yêu cầu. * Hướng dẫn làm bài tập - Hd bài tập 1, 2. + Nêu yêu cầu từng bài - Gọi 1 em lên bảng làm lớp làm vào phiếu bài tập. - Chấm – nhận xét - Hướng dẫn bài tập 2 : Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào phiếu bài tập. - Chữa bài – nhận xét -Hd bài tập 3 :hd hs làm. - Cho HS làm vào vở - Thu chấm – nhận xét. -Hd bài tập 4: Cho HS làm bảng con. -Nhận biết số lượng đọc, viết số. -Viết số thích hợp vào ô trống. -Viết các số từ 1à5 - Luyện tập thực hành. 1/ Đếm số vật ghi số tương ứng. 4 cái ghế 5 ngôi sao 3 cái mũ 2 hình vuông 2/ Điền số 1 que diêm ; 5 que diêm Làm vào vở ( điền số ) 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 -làm vào bảng con. 4- Củng cố : - Trò chơi : gắn số đúng thứ tự từ 1à5 hoặc từ 5à1 5- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà viết đọc lại các số 1à5 và 5à1 - Xem trước bài < Tiết 3 ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( TIẾT 1 ) I- MỤC TIÊU : HS biết: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ? Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ. - HS có thói quen giữ gìn vệ sinh cá nhân. - GD học sinh có thói quen giữ vệ sinh cá nhân. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - Bút chì, lược chải đầu 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 - Bài cũ : - Trẻ em có quyền gì? - Làm gì để xứng đáng là HS lớp 1 ? 2 - Bài mới : Giới thiệu bài a/Giới thiệu bài qua tranh: + Cho HS quan sát tranh nhận xét ghi bài lên bảng: Gọn gàng sạch sẽ. Hoạt động 1: Giới thiệu tranh bài tập 1 + Bạn nào sạch sẽ gọn gàng ? + Thế nào là đầu tóc gọn gàng ? - Mời 3- 5 bạn đầu tóc gọn gàng, quần áo sạch sẽ lên trước lớp. - Mời một số HS nhận xét Hoạt động 2: Thực hành – làm bài tập 2. - Yêu cầu HS chỉnh đốn trang phục, Đầu tóc chải cho trơn ;quần áo, chân tay luôn sạch sẽ gọn gàng. -Gíoi thiệu tranh bài tập 2. 3 - Củng cố : nhắc lại nội dung bài học. 4 - Nhận xét, dặn dò : - Chuẩn bị tiết sau. -Nhắc lại tên bài. -Lên bảng chỉ những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ, - không rối - Cả lớp tuyên dương -Lớp thực hành. Đánh dấu x vào ô trống định chọn, trang phục áo trắng quần xanh ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn :20/9/2007 Ngày dạy : Thứ ba ngày 25/9/2007 Tiết21,22 TIẾNG VIỆT Bài 9 : o , c I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc,viết được o,c bò ,cỏ, đọc được câu ứng dụng bò bê có cỏ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè. - Rèn kỹ năng nghe-nói- đọc-viết. - Giúp HS ham thích học môn Tiếng Việt. Thông qua các hoạt động nghe, nói, đọc, viết, trò chơi học tập. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ từ khoá : bò, cỏ, bò bê có bó cỏ ,Tranh luyện nói vó, bè 2- Học sinh : SGK, bộ chữ cài, vở tập viết in. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : - HS đọc, viết l , lê , h , hè (2 em) - Đọc câu ứng dụng : ve, ve, ve hè về ( 2em ) - Gv nhận xét-điểm 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Gioi thiệu tranh vẽ. -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Gv ghi bảng tiếng bò Phân tích tiếng rút ra âm mới ghi bảng o -Phát âm mẫu và HD HS cách phát âm - Nhận xét sửa sai. -HD-HS đánh vần tiếng bò: bờ-o- bo- huyền-bò -GV chỉ bảng -Dạy âm c (quy trình tương tự ) -Gíơi thiệu tranh nêu câu hỏi --Rút ra tiếng mới cỏ -Phân tích tiếng rút ra âm mới c -GV phát âm mẫu và HD HS cách phát âm -Nhận xét sửa sai. -GVchỉ bảng o c bò cỏ bò cỏø So sánh: O và c -Luyện viết:gv viết mẫu và hd hs quy trình viết Nhận xét sửa sai- Luyện đọc từ ứng dụng: GV ghi bảng bo bò bó có cò có - Nhận xét- Tuyên dương các em trong giờ học Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2 : 1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 Gv nhận xét ghi điểm 2 -Bài mới : 1/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Luyện đọc bài ứng dụng: giới thiệu tranh. -Ghi bảng : bò bê có bó cỏ b-Luyện viết vở : -HDHS quy trình viết: tư thế ngồi,cầm bút, đặt vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. -GV theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. -Luyện đọc SGK: GV đọc mẫu. -Nhận xét ghi điểm. c-Luyện nói: -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý -Vó bè dùng đặt ở đâu? -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ. -Phát âm CN+ĐT HS phát âm: ĐT-CN - Phát âm C N-ĐT . -Đánh vần cá nhân ,tổ ,nhóm. -Hs đọc trơn tiếng bò . Hs quan sát trả lời. -Đánh vần : (CN+ĐT) -Hs phát âm CN -ĐT -phát âm cá nhân ,tổ,nhóm. -đọc lại toàn bài. -Giống nhau:nét cong hở phải -Khác nhau:nét cong kín -Đọc CN+ĐT+nhóm -hs viết vào bảng con. -Đọc cá nhân, tổ, nhóm bo bò bó có cò cọ -HS nhắc lại âm vừa học. -HS đọc cá nhân -Hs đọc CN tổ, nhóm -Quan sát tranh nêu nội dung tranh -Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ -Phát hiện tiếng có âm o, c vừa học trong câu ứng dụng. -HS viết vào vở tập viết . -Hs theo dõi -đọc cá nhân,tổ ,nhóm. -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói: vó , bè -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe 4- Củng cố : - Trò chơi học tập:tìm nhanh tiếng có âm o, c, thi đua từng CN đại diện cho tổ - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần 5- Nhận xét, dặn dò : -Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập - Xem trước bài âm ô, ơ. Tiết 10 TOÁN Bé hơn , dấu < I- MỤC TIÊU : - HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số từ 1à5 theo quan hệ bé hơn. - Hs nhận biết thành thạo dấu < . - Giáo dục các em yêu thích môn học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các nhóm đồ vật (theo tranh vẽ trong SGK) Bìa ghi chữ số và dấu (<.1.2.3.4.5) 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ đồ dùng học toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 – 5, 4, 3, 2, 1 (2 em). Gắn số theo nhóm đồ vật( 2 em ) 2- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Nhận biết quan hệ bé hơn -Hd quan sát các nhóm đồ vật và so sánh *Giới thiệu 1< 2 H :Bên trái có mấy ô tô? H: Bên phải có mấy ô tô? H : 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô ? -Quan sát tranh hình £ -GV viết : 1< 2 -Giới thiệu dấu < *Giới thiệu 2 < 3 -Tương tự như trên -Viết 1 < 3, 2 < 5, 3 < 4, 4 < 5 Lưu ý dấu < đầu mũi nhọn quay về tay trái -Gv viết dấu < -Nhận xét sửa sai. -Bài tập 1:hd hs làm.Nhận xét sửa sai. .-bài 2:tương tự. -Nhận xét-điểm. Bài 3:hd hs làm. -Nhận xét sửa sai. Bài 4 :hd hs làm -Thu vở chấm-nhận xét tuyên dương. Bài 5:hd hs chơi trò chơi-Nhận xét tuyên dương. Có 1 ô tô -Có 2 ô tô -1 ô tô ít hơn 2 ô tô -HS nhìn tranh nhắc lại “một ô tô ít hơn 2 ô tô” -1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. - HS nói : +Một bé hơn hai + HS đọc 1< 2 - HS đọc dấu < bé hơn - HS đọc 1< 2(một bé hơn 2) -HS đọc “một bé hơn ba, hai bé hơn năm.....” -HS viết dấu < vào bảng con. -2hs lên bảng làm. -2 hs lên bảng làm-lớp làm vào phiếu bài tập -Hs làm vào vở. :-hs thi đua chơi theo nhóm. 4- Củng cố : Hs nhắc lại nội dung bài học.Gd-nhận xét –TD. 5- Dặn dò: Về học bài bàm bài Tiết : 3 MỸ THUẬT MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN I- MỤC TIÊU : - Giúp HS biết vẽ 3 màu : đỏ, vàng, lam - Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ kín hình - Giáo dục các em yêu thích hội họa. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh mẫu, bài vẽ năm trước của HS. 2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ.. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1 - Bài cũ : nhận xét bài vẽ nét thẳng. 2 - Bài mới : Giới thiệu b ài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Quan sát nhận xét - Giới thiệu màu + Đây là màu gì ? + Em hãy kể các màu trong hình 1 ? + Em hãy kể các vật có màu trên. b/ Hướng đẫn vẽ màu - Cho HS xem tranh vẽ năm trước. - Cho cả lớp nhận xét c/ Hướng dẫn HS thực hành : - Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình. - Bao quát hướng dẫn thêm. - Cho HS vẽ vào vở 1 cảnh biển mà em thích - Tô màu theo ý thích vễ cảnh biển Đỏ, vàng, lam. + Có 3 màu cơ bản : màu đỏ, vàng, lam. + Vàng : chuối, đu đủ chín, xoài… + Đỏ : cà chua chín, lá cờ,,, + Lam : núi, cảnh biển… Nhận xét bài vẽ Vẽ cảnh biển -Hs thực hành 3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét 4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ các cảnh mà em thích - Chuẩn bị bài tiếp theo. Ngày soạn :21/9/2007 Ngày dạy : Thứ tư ngày 26/9/2007 Tiêt10 TOÁN Lớn hơn . Dấu > I- MỤC TIÊU : - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. - Hs nhận biết thành thạo dấu >, làm bài tập chính xác. - Gíao dục hs yêu thích môn học,áp dụng vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : -Các nhóm đồ vật phù hợp với tranh vẽ trong SGK. Các tấm bìa ghi số 1,2,3,4,5, dấu > -SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : 2 HS làm bài tập 1 < 3 ; 2 < 4 ; 3 < 5 (cả lớp ở bảng con) 2- Bài mới : 1/Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Nhận biết quan hệ lớn hơn. -Hd quan sát tranh, nêu câu hỏi: H : Bên trái có mấy con bướm? H :Bên phải có mấy con bướm? H : Hai con bướm có nhiều hơn 1 con bướm? +Hd tranh hình vuông .Nêu câu hỏi à 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. Ta nói hai lớn hơn 1 viết 2 > 1 -Giới thiệu dấu > -Giới thiệu 3>2 ( quy trình tương tự ) -Viết lên bảng : 3 > 1 , 3 > 2 ….. -Nhận xét dấu > và < khác nhau dấu lớn mũi nhọn luôn hướng về số bé hơn. - 2-Thực hành : -Nêu yêu cầu của bài tập 2 : - So sánh số quả bóng rồi viết kết quả so sánh,vào ô trống. -Nhận xét-điểm . -Bài 3: hd hs làm. -Nhận xét điểm . -Bài 4: Nêu yêu cầu của bài tập -Nhận xét điểm. Bài 5 :Trò chơi : nối £ với số thích hợp. - Nhận xét tuyên dương . 3-Củng cố :vừa học bài gì ? 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm BT trong vở BT toán.Xem trước bài luyện tập. -Hs quan sát tranh -Hs trả lời . -HS nhắc lại CN -HS trả lời -HS nói : hai lớn hơn một. -Dấu lớn hơn. -HS đọc > lớn hơn -HS nêu : 3 > 2 -HS viết bảng con ,đọc -2 hs lên bảng làm -2hs lên bảng làm -2hs lên bảng làm. -Hs thi đua chơi theo nhóm. -lớn hơn- dấu lớn Tiết 23,24 TIẾNG VIỆT Bài 10 : ô , ơ I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc viết được : ô, ơ, cô, cờ .Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ứng dụng .Phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ. - Rèn kỹ năng nghe-nói-đọc-viết. - Gíao dục HS lễ phép với thầy giáo,cô giáo. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : cô, cờ ;Tranh minh hoạ từ ứng dụng : bé có vở vẽ; Tranh minh hoạ luyện nói : bờ hồ 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Đọc -viết : o, c, bò, cỏ (3 em) Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ (2em ) - Gv nhận xét điểm . 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -GV ghi bảng tiếng cô -Phân tích tiếng rút ra âm mới ô -Nhận xét sửa sai. -HD HS nêu vị trí các âm trong tiếng cô. -Đánh vần tiếng cô c-ô -cô *Giới thiệu âm: Ơ (quy trình tương tự ) -So sánh: Ô , Ơ Luyện viết bảng con:GV viết mẫu và HD HS quy trình viết. -Gv nhận xét sửa sai. -Luyện đọc tiếng ứng dụng: GV nghi bảng hô hồ hổ bơ bờ bở - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. Nhận xét- Tuyên dương các em học tốt trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2 1/ - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -GV nhận nhận xét ghi điểm . 2/Luyện tập-Luyện đọc: -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -GV nhận xét-điểm -Luyện đọc câu ứng dụng:Gv ghi bảng-đọc mẫu. bé có vở ô li -Nhận xét ghi điểm -HD đọc bài trong SGK:GV đọc mẫu. -Gv nhận xét ghi điểm. b-Luyện viết :HD HS quy trình viết. -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở, khoảng cách,độ cao, đặt dấu thanh đúng vị trí. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh -Phát âm CN+ĐT -HS phát âm cá nhân ,tổ. -HS nêu. -Phát âm Ô (CN+ĐT) - đánh vần CN- ĐT tổ ,nhóm. -Giống nhau:chữ O -Khác nhau:Ơ có nét móc râu ở trên bên phải. -Hs viết vào bảng con. -HS đọc CN- ĐT,tổ,nhóm -Tìm tiếng có âm ô,ơ vừa học. -Cài trên bảng cài. -HS đọc bài ở bảng tiết 1 - đọc CN-ĐT,tổ bài ở bảng tiết 1 -HS đọc CN- ĐT tổ, nhóm. -Hs theo dõi. -Đọc CN, tổ, nhóm. -Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng. -Hs viết bài vào vở tập viết. 4- Củng cố : -Trò chơi học tập:tìm nhanh âm vừa học . 3hs đọc bài SGK . 5- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập 11 - Xem trước bài ôn tập từ bài 1 đến bài 10 Tiết 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI Nhận biết các vật xung quanh I- MỤC TIÊU : - Giúp HS nhận biết mô tả được các vật xung quanh - Hiểu được mắt, mũi, tai, da miện … là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh - Có ý thức bảo vệ các đồ vật. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh bài 3 phóng to 2- Học sinh : Vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2- Bài cũ : - Trẻ em khi ra đời dưới sự chăm sóc cuả bố mẹ, các em lớn lên có sự hiểu biết gì? - Vì sao cùng 1 lứa tuổi lại có em cao, thấp khác nhau? 3- Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : trò chơi a/ Quan sát hình trong sách mô tả vật xung quanh. Nhóm 2 : Đại diện nhóm trình bày Nhận xét : b/ Vai trò của các giác quan nhờ đâu mà ta nhận biết được các vật xung quanh ? c/ Ý thức bảo vệ Điều gì xẩy ra khi các giác quan ta bị hỏng. - Luyện tập Kết luận : Nếu các giác quan bị hỏng ta không nhận biết đầy đủ các vật xung quanh. - HS làm BT/9 - Chấm- nhận xét Bịt mắt tìm đồ vật - Bàn HS nhẵn bóng - Hoa thơm, đẹp - Da nhẵn bóng - Tóc đen, mượt. Mắt – nhìn Tai – nghe Mũi – ngửi Lưỡi – nếm Da tay – sờ mó Tự phát biểu - Hỏng mắt- không nhìn thấy - Điếc tai không nghe … Hs lắng nghe -Hs làm bài 4 - Củng cố : - Trò chơi nhận biết vật xung quanh 5- Dặn dò : - Bảo vệ các giác quan - Chuẩn bị bài 4. Ngày soạn :22/9/2007 Ngày dạy : Thứ năm ngày 27/9/2007 Tiết 12 Toán Luyện tập I- MỤC TIÊU : - HS củng cố các khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, sử dụng các dấu >,< khi so sánh 2 số . Biết được quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số. - Rèn tính chính xác trong học toán. - Giúp các em yêu thích môn học II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bìa có các số từ 1à5, dấu >, < 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : điền >: 2 HS làm bài ghi dấu vào dấu chấm : 3 . 1 , 4 . 2 , 5 . 3 - Đọc tên các dấu ; > (lớn hơn) 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập trang 21 -Bài 1: điền dấu -Bài 2:cho quan sát mẫu +So sánh và ghi số, dấu vào ô vuông. H : 4 so với 3 thì thế nào? H : 3 so với 4 thì thế nào? - GV ghi 1 . 2 2 . 1 2 . 4 4 . 2 -Bài 3: nối ô vuông với số thích hợp 1/ HS nêu yêu cầu bài ( > , < ) + Làm bài + Sửa bài + Đọc kết quả bài 1 2/ Quan sát tranh : + 4 con thỏ + 3 củ cà rốt + So sánh 4 và 3, 3 và 4 4 > 3 3 < 4 -Quan sát tranh chấm tròn và hình vuông. 3 / So sánh và ghi số,dấu vào ô trống 5 > 3 3 < 5 -HS đọc và ghi dấu >,< vào dấu chấm 4- Củng cố : Trò chơi :GV dùng bìa và bảng cài : điền dấu >,<.Nối số thích hợp với ô vuông. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài tập trang 14.- Xem trước bài bằng nhau, dấu =. Tiết 25,26 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I- MỤC TIÊU - Giúp HS đọc viết được : ê, v, i, h, o, c, ô, ơ . HS đọc được câu ứng dụng:bé vẽ cô, bé vẽ cờ .Nghe kể lại được nội dung câu chuyện theo tranh vẽ: Hổ - Rèn kỹ năng nghe- nói- đọc- viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá ; Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2 Bài cũ : -2 hs đọc viết : Ô, Ơ, cô, cờ-2 hs đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ - Nhận xét-điểm. 3-- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài-ghi bảng -ôn tập các âm đã học. -Hỏi các em đả được những âm gì ? -Gv ghi bảng Chỉ bảng không thứ tự . Ghép âm thành tiếng. -HD HS ghép các âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo thành tiếng mới. -Ôn các tiếng có dấu thanh. - Yêu cầu hs nhắc lại các dấu thanh . -Treo bảng ôn lên bảng. -Chỉ bảng không thứ tự. -Nhận xét tuyên dương. -Luyện đọc từ ứng dụng: Gv viết bảng lò cò vơ cỏ -HD viết bảng con:Gv viết mẫu+HD HS quy trình viết. lò cò vơ cỏ -GV nhận xét sửa sai Đọc lại bài vừa học -Trò chơi : ghép đúng tiếng có âm vừa học. - Nhận xét- Tuyên dương các em học tốt trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1 - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Gv nhận xét ghi điểm 3/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Câu ứng dụng:Gvghi bảng: bé vẽ cô bé vẽ cờ -GV chỉ bảng. b-Luyện viết:HD Hs quy trình viết. -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. -Thu vở chấm nhận xét tuyên dương. c-Kể chuyện -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý. -Giới thiệu bài chuyện kể về Hổ -GV kể qua 1 lần dựa vào tranh nêu câu hỏi: H. Ho

File đính kèm:

  • docTuan 3.doc
Giáo án liên quan