I- MỤC TIÊU
-Giúp HS đọc viết được : l, h, lê, hè ;- Đọc được từ ứng dụng :lê, lề, lễ – he, hè, hẹ
HS đọc được câu ứng dụng: ve, ve, ve hè về.- Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: l, h ,lê, hè. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: le le
- Rèn kĩ năng nghe- nói-đọc-viết.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học .
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : lê, hè
- Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau ; - Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : - Đọc âm, tiếng, từ : ê, v, bê, ve (1 em)
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê (2 em)
- Viết: ê, v, bê, ve (2 em)
3 - Bài mới :
27 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần3
Ngày soạn :19/9/2007
Ngày dạy : Thứ hai ngày 24/9/2007
TIẾNG VIỆT
Bài 8: l, h
I- MỤC TIÊU
-Giúp HS đọc viết được : l, h, lê, hè ;- Đọc được từ ứng dụng :lê, lề, lễ – he, hè, hẹ
HS đọc được câu ứng dụng: ve, ve, ve hè về.- Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: l, h ,lê, hè. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: le le
- Rèn kĩ năng nghe- nói-đọc-viết.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học .
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : lê, hè
- Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau ; - Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : - Đọc âm, tiếng, từ : ê, v, bê, ve (1 em)
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê (2 em)
- Viết: ê, v, bê, ve (2 em)
3 - Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh vẽ (hoăc trực tiếp)
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) :
2/Dạy chữ ghi âm: l
a-Nhận diện chữ:
-Giới thiệu âm l
-Tô lại chữ l đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ l ghi âm l
b-Phát âm và đánh vần, tiếng :
-Phát âm:
-Phát âm mẫu: l
-Nêu câu hỏi:
Viết lên bảng tiếng: lê
-Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: lê
-Đánh vần tiếng: lê
lờ-ê=lê
-Dạy âm h quy trình tương tự
-Giáo viên giới thiệu tranh
-Giáo viên ghi bảng hè
-Phân tích tiếng rút ra âm mới h
-Giáo viên phát âm mẫu, và HD HS phát âm -Hỏi:tiếng hè có mấy âm, âm nào đứng trước âm nào đứng sau, và dấu thanh gì? -HD HS đánh vần.
-GV chỉ bảng
-Sosánh l,h
-Luyện viết bảng con:giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai .
-Luyện đọc từ ứng dụng:Gv viết bảng:
lê lề lễ
he hè hẹ
-Đọc mẫu
-Củng cố: các em vừa học xong âm gì?
GVchỉ bảng
HDHS tìm tiếng ngoài bài học có âm h, l vừa học
-Nhận xét tuyên dương.
Tiết 2
-Luyện đọc:
-GVchỉ bảng:
-Nhận xét ghi điểm.
-Luyện đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng:
ve ve ve, hè về
-Đọc mẫu
-luyện viết vở:
-GV HD HS quy trình viết.
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-Phát âm CN+ĐT
-Quan sát nét cấu tạo chữ l : gồm nét khuyết trên, nét móc dưới.
-Phát âm l (CN+ĐT)
-Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng: lê
-Tiếng lê có : âm l đứng trước, âm ê đứng sau.
-Đánh vần : (CN+ĐT)
Hs quan sát theo dõi trả lời
-Đọc CN+ĐT
-Hs đọc CN,tổ.
-HS phát âm ĐT+CN
-tiếng hè có 2 âm,âm h đứng trước âm e đứng sau và dấu huyền .
-HS đánh vần ĐT- CN -HS đọc ôn lại cả 2âm
l h
lê hè
lê hè
-HS so sánh
-HS nhắc lại quy trình viết
-HS viết và bảng con
HS đọc ĐT-CN,tổ,nhóm
-Âm l và âm và âm h.
-Hs đọc lại toàn bài
-Hs thi đua tìm.
-Hs đọc CN- ĐT bài ở bảng tiết 1
-Hs đọc CN- ĐT
-Hs theo dõi tìm tiếng có âm vưà học
-hs viết vào vở
-4/ củng cố: Học sinh đọc bài sgk
Gd-Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò: - về đọc bài,viết bài.
-Xem trước bài 9:o,c.
- -DH HS làm bài tập ở nhà.
Tiết 9
TOÁN
Luyện tập
I- MỤC TIÊU : - HS củng cố về
- Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5. Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
- Rèn kỹ năng đọc viết-đếm thành thạo các số trong phạm vi 5
- Giáo dục hs yêu thích học toán áp dụng vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Mẫu vật như trong SGK / 11, chữ số 1,2,3,4,5.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Đọc, đếm, viết các số 1,2,3,4,5 (3 em)
Đếm xuôi ngược từ 1-5
3- Bài mới :Giới thiệu bài luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hd Hs đọc viết số từ 1- 5.
- Gọi HS lên đọc xuôi ngược
- Nhận xét-điểm.
* Luyện viết : Viết chữ số 1, 2, 3, 4, 5
- HS viết theo yêu cầu.
* Hướng dẫn làm bài tập
- Hd bài tập 1, 2.
+ Nêu yêu cầu từng bài - Gọi 1 em lên bảng làm lớp làm vào phiếu bài tập.
- Chấm – nhận xét
- Hướng dẫn bài tập 2 : Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào phiếu bài tập.
- Chữa bài – nhận xét
-Hd bài tập 3 :hd hs làm.
- Cho HS làm vào vở
- Thu chấm – nhận xét.
-Hd bài tập 4:
Cho HS làm bảng con.
-Nhận biết số lượng đọc, viết số.
-Viết số thích hợp vào ô trống.
-Viết các số từ 1à5
- Luyện tập thực hành.
1/ Đếm số vật ghi số tương ứng.
4 cái ghế 5 ngôi sao
3 cái mũ 2 hình vuông
2/ Điền số
1 que diêm ; 5 que diêm
Làm vào vở ( điền số )
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
-làm vào bảng con.
4- Củng cố :
- Trò chơi : gắn số đúng thứ tự từ 1à5 hoặc từ 5à1
5- Nhận xét, dặn dò :
- Về nhà viết đọc lại các số 1à5 và 5à1
- Xem trước bài <
Tiết 3 ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( TIẾT 1 )
I- MỤC TIÊU :
HS biết:
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ? Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ.
- HS có thói quen giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- GD học sinh có thói quen giữ vệ sinh cá nhân.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : - Bút chì, lược chải đầu
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 - Bài cũ :
- Trẻ em có quyền gì?
- Làm gì để xứng đáng là HS lớp 1 ?
2 - Bài mới : Giới thiệu bài
a/Giới thiệu bài qua tranh:
+ Cho HS quan sát tranh nhận xét ghi bài lên bảng: Gọn gàng sạch sẽ.
Hoạt động 1: Giới thiệu tranh bài tập 1
+ Bạn nào sạch sẽ gọn gàng ?
+ Thế nào là đầu tóc gọn gàng ?
- Mời 3- 5 bạn đầu tóc gọn gàng, quần áo sạch sẽ lên trước lớp.
- Mời một số HS nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành – làm bài tập 2.
- Yêu cầu HS chỉnh đốn trang phục, Đầu tóc chải cho trơn ;quần áo, chân tay luôn sạch sẽ gọn gàng.
-Gíoi thiệu tranh bài tập 2.
3 - Củng cố : nhắc lại nội dung bài học.
4 - Nhận xét, dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.
-Nhắc lại tên bài.
-Lên bảng chỉ những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ,
- không rối
- Cả lớp tuyên dương
-Lớp thực hành.
Đánh dấu x vào ô trống định chọn, trang phục áo trắng quần xanh
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :20/9/2007
Ngày dạy : Thứ ba ngày 25/9/2007
Tiết21,22
TIẾNG VIỆT
Bài 9 : o , c
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc,viết được o,c bò ,cỏ, đọc được câu ứng dụng bò bê có cỏ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
- Rèn kỹ năng nghe-nói- đọc-viết.
- Giúp HS ham thích học môn Tiếng Việt. Thông qua các hoạt động nghe, nói, đọc, viết, trò chơi học tập.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ từ khoá : bò, cỏ, bò bê có bó cỏ ,Tranh luyện nói vó, bè
2- Học sinh : SGK, bộ chữ cài, vở tập viết in.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : - HS đọc, viết l , lê , h , hè (2 em)
- Đọc câu ứng dụng : ve, ve, ve hè về ( 2em )
- Gv nhận xét-điểm
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Gioi thiệu tranh vẽ.
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-Gv ghi bảng tiếng bò
Phân tích tiếng rút ra âm mới ghi bảng o
-Phát âm mẫu và HD HS cách phát âm
- Nhận xét sửa sai.
-HD-HS đánh vần tiếng bò: bờ-o- bo- huyền-bò
-GV chỉ bảng
-Dạy âm c (quy trình tương tự )
-Gíơi thiệu tranh nêu câu hỏi
--Rút ra tiếng mới cỏ
-Phân tích tiếng rút ra âm mới c
-GV phát âm mẫu và HD HS cách phát âm
-Nhận xét sửa sai.
-GVchỉ bảng o c
bò cỏ
bò cỏø
So sánh: O và c
-Luyện viết:gv viết mẫu và hd hs quy trình viết
Nhận xét sửa sai-
Luyện đọc từ ứng dụng: GV ghi bảng
bo bò bó
có cò có
- Nhận xét- Tuyên dương các em trong giờ học Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2 :
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
Gv nhận xét ghi điểm
2 -Bài mới :
1/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Luyện đọc bài ứng dụng: giới thiệu tranh.
-Ghi bảng : bò bê có bó cỏ
b-Luyện viết vở :
-HDHS quy trình viết: tư thế ngồi,cầm bút, đặt vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-GV theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
-Luyện đọc SGK: GV đọc mẫu.
-Nhận xét ghi điểm.
c-Luyện nói:
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý
-Vó bè dùng đặt ở đâu?
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-Phát âm CN+ĐT
HS phát âm: ĐT-CN
- Phát âm C N-ĐT .
-Đánh vần cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Hs đọc trơn tiếng bò .
Hs quan sát trả lời.
-Đánh vần : (CN+ĐT)
-Hs phát âm CN -ĐT
-phát âm cá nhân ,tổ,nhóm.
-đọc lại toàn bài.
-Giống nhau:nét cong hở phải
-Khác nhau:nét cong kín
-Đọc CN+ĐT+nhóm
-hs viết vào bảng con.
-Đọc cá nhân, tổ, nhóm
bo bò bó
có cò cọ
-HS nhắc lại âm vừa học.
-HS đọc cá nhân
-Hs đọc CN tổ, nhóm
-Quan sát tranh nêu nội dung tranh
-Đọc câu ứng dụng:
bò bê có bó cỏ
-Phát hiện tiếng có âm o, c vừa học trong câu ứng dụng.
-HS viết vào vở tập viết .
-Hs theo dõi
-đọc cá nhân,tổ ,nhóm.
-HS quan sát tranh
-Đọc tên chủ đề luyện nói: vó , bè
-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe
4- Củng cố :
- Trò chơi học tập:tìm nhanh tiếng có âm o, c, thi đua từng CN đại diện cho tổ
- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần
5- Nhận xét, dặn dò :
-Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập - Xem trước bài âm ô, ơ.
Tiết 10
TOÁN
Bé hơn , dấu <
I- MỤC TIÊU :
- HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số từ 1à5 theo quan hệ bé hơn.
- Hs nhận biết thành thạo dấu < .
- Giáo dục các em yêu thích môn học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Các nhóm đồ vật (theo tranh vẽ trong SGK) Bìa ghi chữ số và dấu (<.1.2.3.4.5)
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ đồ dùng học toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 – 5, 4, 3, 2, 1 (2 em). Gắn số theo nhóm đồ vật( 2 em )
2- Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Nhận biết quan hệ bé hơn
-Hd quan sát các nhóm đồ vật và so sánh
*Giới thiệu 1< 2
H :Bên trái có mấy ô tô?
H: Bên phải có mấy ô tô?
H : 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô ?
-Quan sát tranh hình £
-GV viết : 1< 2
-Giới thiệu dấu <
*Giới thiệu 2 < 3
-Tương tự như trên
-Viết 1 < 3, 2 < 5, 3 < 4, 4 < 5
Lưu ý dấu < đầu mũi nhọn quay về tay trái
-Gv viết dấu <
-Nhận xét sửa sai.
-Bài tập 1:hd hs làm.Nhận xét sửa sai.
.-bài 2:tương tự.
-Nhận xét-điểm.
Bài 3:hd hs làm.
-Nhận xét sửa sai.
Bài 4 :hd hs làm
-Thu vở chấm-nhận xét tuyên dương.
Bài 5:hd hs chơi trò chơi-Nhận xét tuyên dương.
Có 1 ô tô
-Có 2 ô tô
-1 ô tô ít hơn 2 ô tô
-HS nhìn tranh nhắc lại “một ô tô ít hơn 2 ô tô”
-1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
- HS nói : +Một bé hơn hai
+ HS đọc 1< 2
- HS đọc dấu < bé hơn
- HS đọc 1< 2(một bé hơn 2)
-HS đọc “một bé hơn ba, hai bé hơn năm.....”
-HS viết dấu < vào bảng con.
-2hs lên bảng làm.
-2 hs lên bảng làm-lớp làm vào phiếu bài tập
-Hs làm vào vở.
:-hs thi đua chơi theo nhóm.
4- Củng cố : Hs nhắc lại nội dung bài học.Gd-nhận xét –TD.
5- Dặn dò: Về học bài bàm bài
Tiết : 3
MỸ THUẬT
MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết vẽ 3 màu : đỏ, vàng, lam
- Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ kín hình
- Giáo dục các em yêu thích hội họa.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh mẫu, bài vẽ năm trước của HS.
2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ..
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1 - Bài cũ : nhận xét bài vẽ nét thẳng.
2 - Bài mới : Giới thiệu b ài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/ Quan sát nhận xét
- Giới thiệu màu
+ Đây là màu gì ?
+ Em hãy kể các màu trong hình 1 ?
+ Em hãy kể các vật có màu trên.
b/ Hướng đẫn vẽ màu
- Cho HS xem tranh vẽ năm trước.
- Cho cả lớp nhận xét
c/ Hướng dẫn HS thực hành :
- Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình.
- Bao quát hướng dẫn thêm.
- Cho HS vẽ vào vở 1 cảnh biển mà em thích
- Tô màu theo ý thích vễ cảnh biển
Đỏ, vàng, lam.
+ Có 3 màu cơ bản : màu đỏ, vàng, lam.
+ Vàng : chuối, đu đủ chín, xoài…
+ Đỏ : cà chua chín, lá cờ,,,
+ Lam : núi, cảnh biển…
Nhận xét bài vẽ
Vẽ cảnh biển
-Hs thực hành
3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét
4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ các cảnh mà em thích - Chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn :21/9/2007
Ngày dạy : Thứ tư ngày 26/9/2007
Tiêt10 TOÁN
Lớn hơn . Dấu >
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
- Hs nhận biết thành thạo dấu >, làm bài tập chính xác.
- Gíao dục hs yêu thích môn học,áp dụng vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :
-Các nhóm đồ vật phù hợp với tranh vẽ trong SGK. Các tấm bìa ghi số 1,2,3,4,5, dấu >
-SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : 2 HS làm bài tập 1 < 3 ; 2 < 4 ; 3 < 5 (cả lớp ở bảng con)
2- Bài mới : 1/Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Nhận biết quan hệ lớn hơn.
-Hd quan sát tranh, nêu câu hỏi:
H : Bên trái có mấy con bướm?
H :Bên phải có mấy con bướm?
H : Hai con bướm có nhiều hơn 1 con bướm?
+Hd tranh hình vuông .Nêu câu hỏi à
2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. Ta nói
hai lớn hơn 1 viết 2 > 1
-Giới thiệu dấu >
-Giới thiệu 3>2 ( quy trình tương tự )
-Viết lên bảng :
3 > 1 , 3 > 2 …..
-Nhận xét dấu > và < khác nhau dấu lớn mũi nhọn luôn hướng về số bé hơn.
- 2-Thực hành :
-Nêu yêu cầu của bài tập 2 :
- So sánh số quả bóng rồi viết kết quả so sánh,vào ô trống.
-Nhận xét-điểm .
-Bài 3: hd hs làm.
-Nhận xét điểm .
-Bài 4: Nêu yêu cầu của bài tập
-Nhận xét điểm.
Bài 5 :Trò chơi : nối £ với số thích hợp.
- Nhận xét tuyên dương .
3-Củng cố :vừa học bài gì ?
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm BT trong vở BT toán.Xem trước bài luyện tập.
-Hs quan sát tranh
-Hs trả lời .
-HS nhắc lại CN
-HS trả lời
-HS nói : hai lớn hơn một.
-Dấu lớn hơn.
-HS đọc > lớn hơn
-HS nêu : 3 > 2
-HS viết bảng con ,đọc
-2 hs lên bảng làm
-2hs lên bảng làm
-2hs lên bảng làm.
-Hs thi đua chơi theo nhóm.
-lớn hơn- dấu lớn
Tiết 23,24
TIẾNG VIỆT
Bài 10 : ô , ơ
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc viết được : ô, ơ, cô, cờ .Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ứng dụng .Phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ.
- Rèn kỹ năng nghe-nói-đọc-viết.
- Gíao dục HS lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : cô, cờ ;Tranh minh hoạ từ ứng dụng : bé có vở vẽ; Tranh minh hoạ luyện nói : bờ hồ
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Đọc -viết : o, c, bò, cỏ (3 em) Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ (2em )
- Gv nhận xét điểm .
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-GV ghi bảng tiếng cô
-Phân tích tiếng rút ra âm mới ô
-Nhận xét sửa sai.
-HD HS nêu vị trí các âm trong tiếng cô.
-Đánh vần tiếng cô
c-ô -cô
*Giới thiệu âm: Ơ (quy trình tương tự )
-So sánh: Ô , Ơ
Luyện viết bảng con:GV viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Gv nhận xét sửa sai.
-Luyện đọc tiếng ứng dụng: GV nghi bảng
hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
Nhận xét- Tuyên dương các em học tốt trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1/ - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-GV nhận nhận xét ghi điểm .
2/Luyện tập-Luyện đọc:
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-GV nhận xét-điểm
-Luyện đọc câu ứng dụng:Gv ghi bảng-đọc mẫu.
bé có vở ô li
-Nhận xét ghi điểm
-HD đọc bài trong SGK:GV đọc mẫu.
-Gv nhận xét ghi điểm.
b-Luyện viết :HD HS quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở,
khoảng cách,độ cao, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh
-Phát âm CN+ĐT
-HS phát âm cá nhân ,tổ.
-HS nêu.
-Phát âm Ô (CN+ĐT)
- đánh vần CN- ĐT tổ ,nhóm.
-Giống nhau:chữ O
-Khác nhau:Ơ có nét móc râu ở trên bên phải.
-Hs viết vào bảng con.
-HS đọc CN- ĐT,tổ,nhóm
-Tìm tiếng có âm ô,ơ vừa học.
-Cài trên bảng cài.
-HS đọc bài ở bảng tiết 1
- đọc CN-ĐT,tổ bài ở bảng tiết 1
-HS đọc CN- ĐT tổ, nhóm.
-Hs theo dõi.
-Đọc CN, tổ, nhóm.
-Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng.
-Hs viết bài vào vở tập viết.
4- Củng cố :
-Trò chơi học tập:tìm nhanh âm vừa học . 3hs đọc bài SGK .
5- Nhận xét, dặn dò :
- Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập 11
- Xem trước bài ôn tập từ bài 1 đến bài 10
Tiết 3
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Nhận biết các vật xung quanh
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS nhận biết mô tả được các vật xung quanh
- Hiểu được mắt, mũi, tai, da miện … là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh
- Có ý thức bảo vệ các đồ vật.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh bài 3 phóng to
2- Học sinh : Vở bài tập
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2- Bài cũ :
- Trẻ em khi ra đời dưới sự chăm sóc cuả bố mẹ, các em lớn lên có sự hiểu biết gì?
- Vì sao cùng 1 lứa tuổi lại có em cao, thấp khác nhau?
3- Bài mới : 1/ Giới thiệu bài:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động : trò chơi
a/ Quan sát hình trong sách mô tả vật xung quanh.
Nhóm 2 : Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét :
b/ Vai trò của các giác quan nhờ đâu mà ta nhận biết được các vật xung quanh ?
c/ Ý thức bảo vệ
Điều gì xẩy ra khi các giác quan ta bị hỏng.
- Luyện tập
Kết luận : Nếu các giác quan bị hỏng ta không nhận biết đầy đủ các vật xung quanh.
- HS làm BT/9
- Chấm- nhận xét
Bịt mắt tìm đồ vật
- Bàn HS nhẵn bóng
- Hoa thơm, đẹp
- Da nhẵn bóng
- Tóc đen, mượt.
Mắt – nhìn
Tai – nghe
Mũi – ngửi
Lưỡi – nếm
Da tay – sờ mó
Tự phát biểu
- Hỏng mắt- không nhìn thấy
- Điếc tai không nghe …
Hs lắng nghe
-Hs làm bài
4 - Củng cố :
- Trò chơi nhận biết vật xung quanh
5- Dặn dò :
- Bảo vệ các giác quan
- Chuẩn bị bài 4.
Ngày soạn :22/9/2007
Ngày dạy : Thứ năm ngày 27/9/2007
Tiết 12
Toán
Luyện tập
I- MỤC TIÊU :
- HS củng cố các khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, sử dụng các dấu >,< khi so sánh 2 số . Biết được quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.
- Rèn tính chính xác trong học toán.
- Giúp các em yêu thích môn học
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bìa có các số từ 1à5, dấu >, <
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : điền >: 2 HS làm bài ghi dấu vào dấu chấm :
3 . 1 , 4 . 2 , 5 . 3
- Đọc tên các dấu ; > (lớn hơn)
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Luyện tập trang 21
-Bài 1: điền dấu
-Bài 2:cho quan sát mẫu
+So sánh và ghi số, dấu vào ô vuông.
H : 4 so với 3 thì thế nào?
H : 3 so với 4 thì thế nào?
- GV ghi
1 . 2 2 . 1
2 . 4 4 . 2
-Bài 3: nối ô vuông với số thích hợp
1/ HS nêu yêu cầu bài ( > , < )
+ Làm bài + Sửa bài
+ Đọc kết quả bài 1
2/ Quan sát tranh :
+ 4 con thỏ
+ 3 củ cà rốt
+ So sánh 4 và 3, 3 và 4
4 > 3
3 < 4
-Quan sát tranh chấm tròn và hình vuông.
3 / So sánh và ghi số,dấu vào ô trống
5 > 3
3 < 5
-HS đọc và ghi dấu >,< vào dấu chấm
4- Củng cố : Trò chơi :GV dùng bìa và bảng cài : điền dấu >,<.Nối số thích hợp với ô vuông.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài tập trang 14.- Xem trước bài bằng nhau, dấu =.
Tiết 25,26
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Giúp HS đọc viết được : ê, v, i, h, o, c, ô, ơ . HS đọc được câu ứng dụng:bé vẽ cô, bé vẽ cờ .Nghe kể lại được nội dung câu chuyện theo tranh vẽ: Hổ
- Rèn kỹ năng nghe- nói- đọc- viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá ; Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2 Bài cũ : -2 hs đọc viết : Ô, Ơ, cô, cờ-2 hs đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
- Nhận xét-điểm.
3-- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài-ghi bảng
-ôn tập các âm đã học.
-Hỏi các em đả được những âm gì ?
-Gv ghi bảng
Chỉ bảng không thứ tự .
Ghép âm thành tiếng.
-HD HS ghép các âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo thành tiếng mới.
-Ôn các tiếng có dấu thanh.
- Yêu cầu hs nhắc lại các dấu thanh .
-Treo bảng ôn lên bảng.
-Chỉ bảng không thứ tự.
-Nhận xét tuyên dương.
-Luyện đọc từ ứng dụng: Gv viết bảng
lò cò
vơ cỏ
-HD viết bảng con:Gv viết mẫu+HD HS quy trình viết.
lò cò
vơ cỏ
-GV nhận xét sửa sai
Đọc lại bài vừa học
-Trò chơi : ghép đúng tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét- Tuyên dương các em học tốt trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2
1 - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Gv nhận xét ghi điểm
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Câu ứng dụng:Gvghi bảng:
bé vẽ cô
bé vẽ cờ
-GV chỉ bảng.
b-Luyện viết:HD Hs quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở
độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Thu vở chấm nhận xét tuyên dương.
c-Kể chuyện
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý.
-Giới thiệu bài chuyện kể về Hổ
-GV kể qua 1 lần dựa vào tranh nêu câu hỏi:
H. Ho
File đính kèm:
- Tuan 3.doc