Giáo án lớp 1 tuần 27

 I- MỤC TIÊU :

-HS hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền bình đẳng và được tôn trọng. HS biết nói cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp.

- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.

- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp.

 II- CHUẨN BỊ :

1- Giáo viên : Đồ dùng hoá trang chơi sắm vai.

2- Học sinh : Các nhị và cánh hoa (chơi trò chơi).

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :

2- Bài cũ : H.Khi nào nói lời cảm ơn? (Tiến )

 - H.Khi nào nói lời xin lỗi? (Nhung )

3- Bài mới :

 

doc40 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 27, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27 Ngày soạn :20/ 3 / 2008 Ngày dạy thứ hai /24 / 3/ 2008 Hoạt động tập thể :Chào cờ (T27) ************************************************** Tiết :27 ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (tt) I- MỤC TIÊU : -HS hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền bình đẳng và được tôn trọng. HS biết nói cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp. - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Đồ dùng hoá trang chơi sắm vai. 2- Học sinh : Các nhị và cánh hoa (chơi trò chơi). III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ : H.Khi nào nói lời cảm ơn? (Tiến ) - H.Khi nào nói lời xin lỗi? (Nhung ) 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Hoạt động 1 -Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất Bỏ đi không nói? Chỉ nói lời xin lỗi .? Nhặt bút lên + trả bạn + xin lỗi. Kết luận: Biết cảm ơn khi được nhận quà. Biết xin lỗi khi mắc lỗi . 2/Hoạt động 2: -Thảo luận BT2/39 H.Các bạn Lan, Hưng, Vân, Tuấn cần nói gì trong các trường hợp? 3/Hoạt động 3 -Chơi đóng vai -Phân vai -Phân nhóm thảo luận . Nhận xét cách ứng xử của bạn trong tiểu phẩm. . Cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn. . Cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi. Kết luận: Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi làm phiền lòng người khác. hS trả lời -HS thảo luận làm BT3 -Hãy đánh dấu + vào ô vuông trước cách ứng xử phù hợp. -Chơi đóng vai -Tranh 1: nói lời cảm ơn -Tranh 2: nói lời xin lỗi -Tranh 3: nói lời cảm ơn -Tranh 4: nói lời xin lỗi -Em hãy cùng các bạn đóng vai về chủ đề “Cám ơn, xin lỗi” 4- Củng cố : Cho HS hiểu biết cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống hằng ngày là 1 hành vi văn minh, lịch sự trong giao tiếp với mọi người. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà cần t/h tốt nd học hôm nay, xem trước BT3,5,6. Tiết :13-14 Tập đọc HOA NGỌC LAN I- MỤC TIÊU : -HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng có phụ âm đầu: vơ, dây, lan, lá, lấp ló, nụ, gát, khắp. Các từ ngữ: hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.Ôn các vần: ăm, ăp ; tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ăm – ăp. Hiểu các từ ngữ trong bài: lắp ló, ngan ngát.Hiểu được tình cảm, yêu mến cây hoa . Hiểu các từ ngữ: lắp ló, ngan ngát. - Giúp HS đọc đúng, đọc nhanh, đọc hay . Hiểu đươc tình cảm, yêu mến cây hoa. Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh - Giáo dục HS yêu thích môn Tập đọc thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc. 2- Học sinh : Bảng cài, sách tiếng Việt. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ : 2 em đọc bài : vẽ ngựa (Tuyên , Hào) H- Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? H- Vì sao nhìn tranh, bà không nhìn ra con vật ấy ? H- Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào ? 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Giới thiệu bài: -Giới thiệu tranh vẽ 2-Luyện đọc: a-Đọc mẫu: b-Luyện đọc: - Rút ra từ khó -Kết hợp giảng từ 3/Ôn các vần ăm,ăp a-Tìm tiếng trong bài có vần b-Nói câu có mang tiếng có vần 4- Củng cố : Trò chơi: viết nhanh tiếng có vần ăm - ăp -Đọc lại bài tập đọc. 5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết : 2 4-Tìm hiểu bài và luyện đọc: -Đọc bài ở tiết 1 a-Tìm hiểu bài: -Đọc bài trong SGK + Câu + Đoạn + Bài -H.nụ hoa lan màu gì? -H.Hương hoa lan thơm như thế nào ? +HD cách đọc diễn cảm bài văn. -GV đọc cả bài 1 lần c-Luyện nói: -Gọi tên các loài hoa trong ảnh +Phân nhóm:trao đổi nêu tên loài hoa +Nói cho cả lớp nghe -HS quan sát tranh -HS đọc thầm cả lớp -Đọc PT và đánh vần + Vỏ bạc trắng,Hoa ngọc Lan. lá dày,lắp ló, ngan ngát, khắp vườn -Đọc trơn các từ khó l lần - khắp - ngăn nắp - chăm học - Năm nay em học lớp 1 - Bắp ngô nướng rất thơm -HS đọc ở bảng lớp -HS đọc nối tiếp câu HS đọc nối tiếp Đoạn HS đọc nối tiếp bài. +Kết hợp trả lời câu hỏi. -Nụ hoa lan trắng ngần -Hương thơm ngan ngát toả khắp vườn,khắp nhà -HS đọc CN-ĐT -HS đọc yêu cầu cả bài -Nhóm 2 em -Lên trước lớp nói to 4- Củng cố : Làm BT trong VBT/TV - Nhận xét tuyên dương. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài Tiết :105 Toán LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : - Củng cố về đọc, viết các số, tìm số liền trước, liền sau của số có hai chữ số. - Bước đầu biết phân tích so sánh các số có hai chữ số - Rèn tính cẩn thận khi làm bài II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ 2- Học sinh : Bảng con và vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bảng con (Thu , Thắng ) 35…. 39 49……..94 27 …..72 42 …… 24 Cả lớp làm vào bảng con. Viết số 39, 34, 89, 98 2- Bài mới : Giới thiệu bài luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Nêu yêu cầu : Viết số -Cho HS làm bảng con - GV theo dõi sửa sai Bài 2 : Nêu yêu cầu -Gọi HS cá nhân lên bảng làm - Lớp nhận xét- GV sửa sai. Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu của bài Cho HS tự tóm tắt và giải vào vở Gọi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét – sửa sai. Bài 4: Cho Hs làm vào vở GV nhận xét – sửa sai. - Học sinh làm các bài tập Bài 1 : Nêu yêu cầu 30, 13, 12, 20 77, 44, 96 , 69 81, 10 , 99 , 48 Bài 2 : Cá nhân lên bảng - Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 85 - Số liền sau của 54 là 55 - Số liền trước của số 20 là 19 Số liền trước của số 39 là 40 Số liền trước của số 80 là 79 Bài 3 : So sánh 34 < 50 62 = 62 78 > 69 81 < 82 72 90 Bài 4: Viết theo mẫu: 87 gồm 8 chục 7 đơn vị ta viết 80 + 7 59 gồm 5 chục 9 đơn vị ta viết 50 + 9 20 gồm 2 chục 0 đơn vị ta viết 20 + 0 99 gồm 9 chục 9 đơn vị ta viết 90 + 9 77 gồm 7 chục 7 đơn vị ta viết 70 + 7 62 gồm 6 chục 2 đơn vị ta viết 60 + 2 4- Củng cố : Chấm vở và nhận xét. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà ôn các dạng đã học chuẩn bị thi giữa kì. Ngày soạn :21/ 3 / 2008 Ngày dạy thứ ba /25 / 3/ 2008 Tiết 3 TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA E, Ê,G I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng đẹp chữ E, Ê ,G .Viết đúng đẹp các vần ăm, ăp, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn. chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khỏang cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. -Rèn tư thế ngồi, tính cẩn thận nắn nót khi viết bài . -Gdục hs trau dồi chữ viết . II.CHUẨN BỊ: Chữ mẫu . III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ :Chấm Nxét bài viết ở nhà của học sinh . 2/ Bài mới : a)Giới thiệu bài: GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung Tập viết. Các em sẽ tập tô chữ hoa; viết các vần và từ ngư ứng dụng đã học ở bài tập đọc – chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu . - Hướng dẫn tô chữ hoa: *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: -Nêu số lượng nét, kiểu nét ,độ cao . GV viết mẫu +Hướng dẫn quy trình viết . -Nxét sửa sai . *Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: -HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: ăm, ăp, chăm học, khắp vườn . - HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ . - GV viết mẫu + Hướng dẫn quy trình viết. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở . -Thu bài chấm Nxét TD. 3/ Củng cố : Nhắc lại Ndung bài . Gdục +Nxét TD. 4/Dặn dò: Về nhà viết bài ở nhà .Cbị bài sau . - HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ -Nêu cách viết. -HS viết bảng con . -HS đọc . -Quan sát Nxét . -Lớp viết vào vở tập viết . Tiết : 7 Chính tả NHÀ BÀ NGOẠI I- MỤC TIÊU : - HS chép đúng, đẹp đoạn văn Nhà bà ngoại. Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ thích hợp. - Viết đúng, đẹp. - Giúp HS rèn luyện tính kiên nhẩn, cẩn thận. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ. 2- Học sinh : bảng con, vở.. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ: HS lên bảng làm B 2, 3 ở tiết trước. (Đồng ) - GV chấm 1 số bài về nhà... 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Giới thiệu bài: 2-HD HS tập chép: -Treo bảng phụ đã viết đoạn văn -Gạch chân từ khó -Cho phân tích 1 lần. Viết vào vở -HD chép và trình bày vào vở ô ly. -HD sửa lỗi sai. -Thu vở chấm 1 số bài và nhận xét. -Nhắc tư thế, kỹ thuật. 3-HD làm BT chính tả: a/Điền vần ăm, ăp b/Điền chữ c, k -Nhắc luật chính tả: C-K -HS đọc lại đoạn văn -Tìm tiếng khó viết: ngoại, rộng rãi, khắp vườn, loà xoà... -HS viết vào bảng con -Chép vào vở theo sự hướng dẫn của GV. -HS lên bảng viết các tiếng cần điền: chăm, tắm, năm, sắp, nắp. -Viết bằng bút chì vào vở BT. -HS lên bảng điền phụ âm đầu. HS làm BT vào vở. 4- Củng cố : Thu vở, chấm 1 số bài, nhận xét. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài, chép lại bài vào vở ở nhà một đoạn văn mà em thích nhất. Tiết 106 :(mẫu ) TOÁN BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I- MỤC TIÊU : Giúp hs : - Nhận biết 100 là số liền sau của 99.Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo . -Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn . II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ. III-/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Linh ,Thắng làm bài tập . 34 ... 50 70 ... 90 28 ...35 60 ...30 -Nxét ghi điểm . 2- Bài mới : Giới thiệu bài +ghi bảng . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bước đầu về số 100: - Gọi 2 HS đếm từ 1-99 Bài 1 : Số liền sau 97 là 98 - 100 là số có 3 chữ số . 100 đọc là một trăm. - Hướng dẫn hS viếùt số 100 -Nxét sửa sai . + Mấy chục được 100 ? - Cho HS mở SGK đọc các số từ 1 -> 100 Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài tập. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1-100 - Gọi HS lên điền Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu bài Cho HS trả lời miệng GV theo dõi sửa sai 4- Củng cố : HS chơi gắn các số còn thiếu vào bảng các số từ 1 đến 100. 5-Dặn dò : Về nhà tập đếm từ 1 à 100. Cbị bài sau . 2 HS đếm từ 1-99 -Trả lời miệng Số liền sau 98 là 99 Số liền sau 99 là 100 -HS nhắc lại -Viết vào bảng con 100 - 10 chục được 100 -Đọc xuôi, ngược từ 1 ->100 -Nêu yêu cầu của bài tập. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1-100 - Cá nhân lên điền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16 18 20 21 23 25 27 29 31 32 34 36 38 41 43 45 47 49 51 52 54 56 58 60 61 63 65 67 69 71 74 76 78 80 81 83 85 87 89 91 92 94 96 98 -HS nêu yêu cầu bài -HS trả lời miệng -Các số có 1 chữ số: 1, 2 ... 9 -Các số tròn chục có hai chữ số: 10 ,20 .... 90 -Số bé nhất có hai chữ số là: 10 -Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 -Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. - HS chơi gắn các số còn thiếu vào bảng các số từ 1 đến 100. TIẾT :27 Mĩ thuật VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ I. MỤC TIÊU: Giúp HS Biết vẽ tạo dáng đồ vật. Vẽ hoặc nặn cái ô tô theo ý thích. Yêu thích hộâi họa II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV :Một vài tranh vẽ ô tô, ô tô nhựa. HS:Vở Tập vẽ, bút chì đen, màu sáp… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 / Bài cũ :-Kiểm tra dụng cụ học tập. 2/ Bài mới : a. Giới thiệu xe ô tô. - Cho HS quan sát và nhận xét + Đây là cái gì ? + Em hãy kể các bộ phận của ô tô. + Hãy kể các màu sắc của xe. + Em hãy kể các loại xe ô tô mà em biết. b. Hướng dẫn HS vẽ : + Vẽ thân xe hình gì ? + Đầu xe hình gì? + Bánh xe hình gì? + Các cửa có hình dáng như thế nào ? + Tạo dáng xong em tô màu. 3. Luyện tập- củng cố: - HS thực hành vẽ chiếc ô tô theo ý thích. -GV chấm, thu bài Nhâïn xét tiết học 4. Dặn: Về tập vẽ thêm ở nhà, các kiểu ô tô. - Chuẩn bị tiết sau -Vở vẽ, bút chì, sáp… -HS quan sát, nhận xét + Đây là cái ô tô. + Xe gôm : đầu xe, thân xe, bánh xe, cửa ra vào, cửa sổ. + xe khách, ô tô tải, xe ta xi + Thân xe hình chữ nhật + Đầu xe hình chữ nhật + Bánh xe hình tròn + Cửa sổ hình vuông + Cửa ra vào hình chữ nhật. - Tô màu theo ý thích. + Thực hành vẽ. Ngày soạn :24/ 3 / 2008 Ngày dạy thứ tư /26/ 3/ 2008 Tiết :107 Toán LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : - HS củng cố về đọc, viết các số, so sánh số có hai chữ số. - Tìm số liền sau của 2 chữ số. -Biết so sánh số có 2 chữ số. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ 2- Học sinh : BaÛng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ : Gọi 2 HS đếm xuôi, ngược từ 1- 100. (Sơn ,Nhung ) Cả lớp làm bảng con : viết số :35, 45, 55, 65, 75, 3- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu bài : -Viết số: - Cả lớp viết vào bảng con GV theo dõi sửa sai Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài Cả lớp viết vào bảng con GV theo dõi sửa sai Bài 3:Cho HS nêu yêu cầu bài Cả lớp viết vào bảng con GV theo dõi sửa sai Bài 4: 4 tổ thi nối nhanh 4 điểm tạo hình vuông. 4- Củng cố : - HS đếm lại các số từ 10 đến 90. 5- Nhận xét, dặn dò : Chuẩn bị bài bảng các số từ 1 đến 100 Bài 1 : Tự viết các số 33,90,99,58,85,21,71,66,100 Bài 2 : HS làm bảng con a)- Số liền trước của 62 là 61 - Số liền trước của 80 là 79 - Số liền trước của 99 là 98… b)-Số liền sau của 20 là 21 - 75 là 76 - 38 là 39 - 99 là 100 Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 69 99 Bài 3 : - Viết các số từ 50-60 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 59, 60 - Viết các số từ 85- 100 58, 86, 87, 88, 89, 90, 91,. 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. Bài 4 : 4 tổ thi nối nhanh 4 điểm tạo hình vuông. Tiết : 15-16 Tập đọc AI DẬY SỚM I- MỤC TIÊU : - Đùọc đúng, nhanh. đọc được cả bài: Ai dậy sớm. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón.Ôn các vần: ươn – ương .Phát âm đúng tiếng có vần ươn-ương .Tìm được tiếng trong bài có vần ươn-ương .Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ: vừng đông, đất trời. Hiểu được nội dung bài thơ: cãnh buổi sáng rất đẹp. - Giúp HS đọc đúng, đọc nhanh, đọc hay - Giáo dục HS yêu thích môn Tập đọc thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc. 2- Học sinh : Bảng cài, sách tiếng Việt. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ : HS đọc đoạn 2 bài Hoa ngọc lan (Tiến ) H-Nụ hoa lan được tả như thế nào? -HS đọc toàn bài Hoa ngọc lan (Thắng ) H.Hương hoa lan thơm như thế nào? -Viết từ: lắp ló, xanh thẫm, lá dày. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Giới thiệu bài: -Giới thiệu tranh vẽ H-Bức tranh vẽ cảnh gì? 2-Luyện đọc: a-Đọc mẫu: b-Luyện đọc: -Kết hợp giảng từ -Luyện đọc câu -Luyện đọc đoạn,bài 3/Ôn các vần ưôn - ương a-Tìm tiếng trong bài Tìm tiếng ngoài bài b-Nói câu chứa tiếng có vần ươn-ương 4- Củng cố : .Trò chơi: viết nhanh tiếng có vần ươn-ương -Đọc lại bài tập đọc. 5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết : 2 4-Tìm hiểu bài và luyện đọc: -Đọc bài ở tiết 1 -Đọc bài trong SGK + Câu + Đoạn + Bài a-Tìm hiểu bài? -H. Khi dậy sớm điều gì đón em ở ngoài đồng? + Ở ngoài vườn? + Trên đồi? b-Học thuộc lòng bài -Xoá dần...hết bài, hoặc chừa tiếng đầu của từng c-Luyện nói: -Chủ đề:nói những việc làm vào buổi sáng -Cho HS xem mẫu luyện nói -Thi đọc to, rõ đúng. -HS quan sát tranh -Đọc CN+ĐT + dậy sớm + ra vườn + lên đồi + Đất trời -Đọc theo khổ thơ. -HS đọc theo nhóm,tổ -HS đọc ở bảng lớp -HS đọc nối tiếp câu,đoạn,bài. +Kết hợp trả lời câu hỏi. -Có vừng đông -Hoa ngát hương -Cả đất trời -HS đọc thuộc lòng -Chia nhóm -Nói theo mẫu -Noí theo nhóm 2 em -Nói cho cả lớp cùng nghe 4- Củng cố : Làm BT trong VBT/TV - Nhận xét tuyên dương. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài. Tiết 27 Tự nhiên xã hội CON MÈO I- MỤC TIÊU : - HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. - Nói về một số đặc điểm của con mèo. - Ích lợi việc nuôi mèo, có ý thức chăm sóc mèo. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ, con mèo thật... 2- Học sinh : Bài tập. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ : Kể tên bộ phận con gà? (Tâm ) - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau? 3- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét - Giới thiệu con mèo - Cho HS quan sát và trả lời câu hỏi. -Mô tả màu lông mèo thế nào? -Bộ phận con mèo. -Mèo di chuyển thế nào? Kết luận: Mèo có đầu, mình,4 chân và đuôi; lông mịn, mèo đi lại rất nhẹ nhàng, mắt tinh, tai thính, leo trèo giỏi có móng vuốt sắc rất dễ bắt mồi. 2/Hoạt động 2: Ích lợi của mèo Nêu câu hỏi : -Người ta nuôi mèo để làm gì? -Tại sao không chọc mèo tức giận? -Em cho mèo ăn và chăm sóc như thế nào? - Thức ăn của mèo là gì ? -Mượt. -Đầu, mình, đuôi, 4 chân. -Bằng 4 chân, nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. -Bắt chuột, làm cảnh. -Mèo cắn nguy hiểm -Cho ăn hằng ngày và... - Cơm, thịt, cá,… 4- Củng cố : trò chơi: Tiếng kêu của mèo. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà quan sát con mèo, chăm sóc, nuôi mèo cẩn thận. Ngày soạn 21/ 3 / 2008 Ngày dạy thứ năm/ 27/ 3 / 2008 Tiết :17-18 Tập đọc MƯU CHÚ SẺ I- MỤC TIÊU : - Đùọc đúng, nhanh. đọc được cả bài: mưu chú Sẻ . Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l-n: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Hiểu được các từ ngữ : chộp, lễ phép, nén sợ.Hiểu được nội dung : sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn. - Giúp HS ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. - Giáo dục HS yêu thích môn Tập đọc thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc. Tranh minh hoạ đoạn thơ - Tranh minh hoạ luyện nói. 2- Học sinh : Bảng cài, sách tiếng Việt, bộ chữ cái, vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ : 3 em đọc thuộc lòng bài Ai dậy sớm (Đồng , Thu , Tuyên ) - trả lới câu hỏi 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Giới thiệu bài: -Giới thiệu tranh vẽ H-Bức tranh vẽ cảnh gì? 2-Luyện đọc: a-Đọc mẫu: l lần b-Luyện đọc: +Đọc tiếng từ khó +Kết hợp giảng từ -Luyện đọc câu -Luyện đọc đoạn,bài 3/Ôn các vần uôn - uông a-Tìm tiếng trong bài có vần uôn Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn-uông b-Nói câu chứa tiếng có vần uôn-uông 4- Củng cố : .Trò chơi: viết nhanh tiếng có vần uôn-uông -Đọc lại bài tập đọc. 5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1- Bài cũ : Gọi 5-7 em đọc bài 2- Bài mới :Giới thiệu bài 4-Tìm hiểu bài và luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài lần 2. -Đọc bài trong SGK + Câu + Đoạn + Bài a-Tìm hiểu bài? -H. Buổi sớm điều gì đã xảy ra? -H.Sẻ làm gì khi đặt nó xuống đất? b-Học thuộc lòng bài -Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. -Đọc lại cả bài 1 lần. 4- Củng cố : Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện (theo cách phân vai Sẻ-Mèo) 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài “mưu chú Sẻ” -HS quan sát tranh -HS đọc+phân tích + hoảng lắm + nén sợ + lễ phép + sạch sẻ -Đọc CN+ĐT (nhóm, tổ.....) - muộn -luôn – luôn luôn cuộn – cuộn len ruộng – ruộng lúa muống – rau muống -bé luôn luôn ngoan ngoãn -chuồng gà nhà bé Nga -HS đọc bài trong SGK -Đọc CN, nhiều em -Một con mèo đã chộp được 1 chú Sẻ. -Sẻ vụt bay đi -HS đọc CN+ĐT 1 lần Tiết :108 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU : - Luyện tập củng cố về đọc, viết các số, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi 100 - Luyện làm tính và giải toán có lời văn. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ 2- Học sinh : Bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bảng con (Thu , Linh ) 35…. 45 72……..27 99 …..89 28 …… 82 3- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Cho HS làm bảng con - GV theo dõi sửa sai Bài 2 : Yêu cầu hS điền >,<,= vào ô trống Gọi 4 HS lên bảng làm Lớp nhận xét- GV sửa sai. Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu của bài Cho HS tự tóm tắt và giải vào vở Gọi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét – sửa sai. Bài 1 : Viết số từ 15 – 25 15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25. Viết số từ 35 – 45 35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45. Bài 2 : điền >,<,= 75 > 16 49 < 79 35 < 53 28 = 28 67 > 66 99 > 98 Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài HS tự tóm tắt và giải vào vở 2 HS lên bảng làm Tóm tắt : Có : 10 cây cam Và : 8 cây chanh ?cây Bài giải : Số cây có tất cả là : 10 + 8 = 18 ( cây ) Đáp số : 18 cây 4- Củng cố : Chấm vở và nhận xét. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập viết các số từ 80 đến 100. TIẾT : 27 ÂM NHẠC HỌC BÀI : HÒA BÌNH CHO BÉ Huy Trân I. MỤC TIÊU: HS biết hát đúng giai điệu và lời ca Thuộc một số động tác múa phụ họa Biết hát và vỗ tay theo phách. II.GV CHUẨN BỊ: GV: Thanh phách, trống gõ HS: Thanh phách III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Bài cũ : Kiểm tra bài hát : Hòa bình cho bé. 2/ Bài mới :Giới thiệu bài a.Ôn tập bài hát : - Giới thiệu bài hát ghi bảng. - Bài hát “Hòa bình cho bé” nhạc và lời của Huy cận. Ca ngợi hòa bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em - GV hát mẫu - Dạy hát từng câu - GV bắt nhịp cho HS hát - Theo dõi- sửa từng câu b. Tập HS hát vỗ tay theo phách: - GV làm mẫu, HS theo dõi - Tập cho HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Vừa hát vừa gõ đệm theo phách. - Tập vừa hát vừa nhún chân vận động phụ họa. c. Tập múa vận động phụ họa: - GV tập mẫu - Cả lớp đứng vòng tròn và múa theo. 3. Luyện tập- củng cố: - Gọi HS hát vỗ tay theo phách -Biểu diễn nhóm, tốp ca Nhận xét tiết học 4. Dặn dò: Tiết sau ôn tập bà

File đính kèm:

  • docTuan 27.doc
Giáo án liên quan