I. Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, giặt, tã lót, rám nắng, xương xương
- Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu câu.
2. Ôn các vần an, at; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần an và at.
3. Hiểu từ ngữ trong bài. Rám nắng, xương xương. Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơm mẹ của bạn.
- Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III. Các hoạt động dạy học :
168 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 26- Tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Ngày soạn: 28 / 02 / 2009
Ngày giảng: Thứ hai, 02 / 3 / 2009
BUỔI SÁNG
Tiết 1:
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TUẦN 26
---------------------=&=----------------------
Tiết 2,3: Tập đọc
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, giặt, tã lót, rám nắng, xương xương …
- Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu câu.
Ôn các vần an, at; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần an và at.
Hiểu từ ngữ trong bài. Rám nắng, xương xương. Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơm mẹ của bạn.
- Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’
1’
23’
7’
20’
10’
3’
2’
1. KTBC : Hỏi bài trước.
- Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
* Đọc mẫu:
- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
- Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Giảng từ: Rắm nắng: Da bị nắng làm cho đen lại. Xương xương: Bàn tay gầy.
* Luyện đọc câu:
+ Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
+ Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
* Luyện đọc đoạn:
- Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
- Đọc cả bài.
C. Luyện tập: Ôn các vần an, at.
- Tìm tiếng trong bài có vần an ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ?
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài và luyện đọc:
- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi:
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
+ Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ?
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
e. Luyện nói: Trả lời câu hỏi theo tranh.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo mẫu.
3. Củng cố:
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
4. Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu quý, tôn trọng và vâng lời cha mẹ. - Học giỏi để cha mẹ vui lòng.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các câu hỏi.
- Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.
- Học sinh xác định các câu có trong bài.
+ Có 5 câu.
+ Nghỉ hơi.
- Học sinh lần lượt nối tiếp luyện đọc từng câu và nối tiếp đọc các câu
- Theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Xác định các đoạn.
Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- 2 em, lớp đồng thanh.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Bàn,
- Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát cơm)
- Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang vần an, at.
- 2 em.
- 2 em.
+ Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
+ Bình yêu lắm … 3 em thi đọc diễn cảm.
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
- Lắng nghe.
Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
- Các cặp học sinh khác thực hành tương tự như câu trên.
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
---------------------=&=----------------------
Tiết 4: Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
3’
1’
11’
8’
10’
2’
1. KTBC: Sửa bài KTĐK.
- Nhận xét về bài KTĐK của học sinh.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
* Giới thiệu các số từ 20 đến 30
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính và nói : “ Có 2 chục que tính”. Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “Có 3 que tính nữa”.
Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi ba”.
Hai mươi ba được viết như sau : 23
- Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”.
- Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh nhận biết các số từ 21 đến 30.
Lưu ý: Cách đọc các số 21, 24, 25
Bài 1: Viết (Theo mẫu)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập.
* Giới thiệu các số từ 30 đến 40
- Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)
Bài 2: Viết (Theo mẫu)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập.
- Lưu ý đọc các số: 31, 34, 35.
* Giới thiệu các số từ 40 đến 50
- Hướng dẫn tương tự như trên (20 - 30)
Lưu ý đọc các số: 41, 44, 45.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh lắng nghe và sửa bài tập.
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, đọc và viết được số 23 (Hai mươi ba).
- 5 - 7 em chỉ và đọc số 23.
- Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 21 đến 30.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24, ……… , 29
- Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 30 đến 40.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh viết : 30, 31, 32, 33, 34, ……… , 39
- Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 40 đến 50.
Chỉ vào các số và đọc: 41 (bốn mươi mốt), 42 (bốn mươi hai), … , 49 (bốn mươi chín), 50 (năm mươi).
- Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả.
- Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc lại các số từ 20 đến 50.
---------------------=&=----------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- Phụ đạo hs yếu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
16’
17’
1’
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài:
a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:
- Kiểm tra một số cá nhân.
- Nhận xét, đánh giá.
b. Làm bài tập:
- Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập:
- Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài.
- Nhận xét và chấm điểm một số vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại các số coá 2 chữ số vừa được học buổi sáng.
- Phân tích cấu tạo các số.
- Tìm số liền trước, liền sau một số.
- Quan sát.
- Làm bài vào vở bài tập
--------------------=&=----------------------
Tiết 2: Thể dục
CHUYÊN TRÁCH
--------------------=&=----------------------
TiÕt 3: RÌn đọc
BÀN TAY MẸ
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu:
- Luyện đọc lại bài Bàn tay mẹ. Yêu cầu hs đọc bài lưu loát, diễn cảm. Hiểu được nội dung bài.
- Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
II. ChuÈn bÞ:
- B¶ng kĨ « li.
- Vë viÕt
III. PhÇn lªn líp:
TG
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1’
22’
11’
1’
1. Giíi thiƯu tiÕt häc:
2. Híng dÉn bµi:
a. LuyƯn ®äc:
- ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc.
- Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs.
b. Lµm bµi tËp:
- Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Đọc lại bài ở nhà.
- Đọc các tiếng, từ khó trong bài.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Trả lời các câu hỏi trong sgk. Nhắc lại nội dung bài
- Quan sát, lắng nghe.
- Nêu yêu cầu bài tập.
1. Tìm tiếng trong bài có vần an.
2. Tìm tiếng ngoài bài
- Có vần an:
- Có vần ang:
3. Viết lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
- Đọc lại bài trên bảng.
---------------------=&=----------------------
Ngày soạn: 01/ 3/ 2009
Ngày giảng: Thứ ba, 03 / 3 / 2009
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Âm nhạc
CHUYÊN TRÁCH
---------------------=&=----------------------
Tiết 2: Tập viết
TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết tô chữ hoa C, D, Đ.
- Viết đúng các vần, các từ ngữ - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; giản đúng khoảng cách giưã các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn:
- Chữ hoa: C, D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần, các từ ngữ (đặt trong khung chữ)
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
3’
1’
6’
5’
18’
1’
1’
1. KTBC:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 4 em.
- 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai sau.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
b. Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
d. Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
3. Củng cố :
- Hỏi lại nội bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ C, D, Đ
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
- 2 học sinh viết trên bảng
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa C trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết không trung.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
---------------------=&=----------------------
Tiết 3: Chính tả
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an hoặc at, chữ g hoặc gh ?
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3.
- Học sinh cần có VBT.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
3’
1’
24’
6’
1’
1. KTBC :
- 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tuần trước đã làm.
- Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2. Bài mới:
a. giới thiệu bài ghi tựa bài.
b. Hướng dẫn học sinh tập chép:
* Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài.
- Luyện viết TN khó: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót.
- Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.
* Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
* Dò bài:
- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Đọc dò.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
- Thu bài chấm 1 số em.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
- 2 học sinh làm bảng.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép
- Học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
- Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai
- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
- Điền vần an hoặc at.
- Điền chữ g hoặc gh
- Học sinh làm VBT.
- Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 học sinh.
- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
---------------------=&=----------------------
Tiết 4: Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
II. Đồ dùng dạy học:
- 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
11’
17’
2’
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài, ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
* Giới thiệu các số từ 50 đến 60
- Tương tự bài trước.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể
* Giới thiệu các số từ 61 đến 69
Hướng dẫn tương tự như trên (50 - 60)
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hiện VBT, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT rồi đọc kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
- Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 20 đến 50)
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư).
- 5 - 7 em chỉ và đọc số 51.
- Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 52 đến 60.
Chỉ vào các số và đọc: 52 (Năm mươi hai), 53 (Năm mươi ba), … , 60 (Sáu mươi)
- Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, …, Năm mươi chín)
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 61 đến 69.
- Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, ……… , 70
- Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả.
30, 31, 32, …, 69.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và4
- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc lại các số từ 51 đến 69.
---------------------=&=----------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
- Phụ đạo hs yếu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
16’
17’
1’
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài:
a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:
- Kiểm tra một số cá nhân.
- Nhận xét, đánh giá.
b. Làm bài tập:
- Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập:
- Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài.
- Nhận xét và chấm điểm một số vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại các số coá 2 chữ số vừa được học buổi sáng.
- Phân tích cấu tạo các số.
- Tìm số liền trước, liền sau một số.
- Quan sát.
- Làm bài vào vở bài tập
---------------------=&=----------------------
Tiết 2: Luyện viết
TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết tô chữ hoa C, D, Đ.
- Viết đúng các vần, các từ ngữ - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; giản đúng khoảng cách giưã các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết (phần B).
II. Chuẩn bị.
- Bảng có kẻ ô li
- Vở tập viết.
III. PhÇn lªn líp:
TG
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1’
11’
22’
1’
1. Giíi thiƯu tiÕt häc:
2. Híng dÉn bµi:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn hs tô lại chữ hoa.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
c. Thực hành
- Hướng dẫn.
- Theo dõi, uốn nắn.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Viết lại bài ở nhà.
- Nhắc lại các nét và số lượng nét của các chữ hoa.
- Theo dõi.
- Viết không trung.
- Đọc lại các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Tô chữ hoa và viết vần, từ ngữ ứng dụng vào vở.
---------------------=&=----------------------
Tiết 3: Luyện Chính tả
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an hoặc at, chữ g hoặc gh ?
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3.
- Học sinh cần có VBT.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
24’
8’
2’
1. giới thiệu bài ghi tựa bài.
2. Hướng dẫn học sinh tập chép:
* Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài.
- Luyện viết TN khó: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót.
* Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
* Dò bài:
- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
3. Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép
- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai.
- Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài tập.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
- Làm các bài tập trong vở bài tập
- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
---------------------=&=----------------------
Ngày soạn: 02/ 3/ 2009
Ngày giảng: Thứ tư, 04 / 3 / 2009
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II. Đồ dùng dạy học:
- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
8’
20’
2’
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Nhận xét KTBC
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
*Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- Tương tự bài trước.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99
Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và đọc kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài mẫu trước khi làm.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- Sau khi học sinh làm xong giáo viên khắc sâu cho học sinh về cấu tạo số có hai chữ số.
Chẳng hạn: 76 là số có hai chữ số, trong đó 7 là chữ số hàng chục, 6 là chữ số hàng đơn vị.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- 2 Học sinh viết bảng lớp các số từ 50 - 60, 60 - 70
- Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến 69)
- Học sinh nhắc tựa.
- Đọc lại các số.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Viết các số vào vở.
- Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99.
- Học sinh viết :
Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90.
Câu b: 98, 90, 91, … 99.
- Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả.
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
- Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị.
- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc lại các số từ 70 đến 99.
---------------------=&=----------------------
Tiết 2, 3: Tập đọc
CÁI BỐNG
I. Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng có phụ âm đầu: s (sảy), ch (cho), tr (trơn) và các vần ang, anh, các từ ngữ: khéo sảy khéo sàng, mưa ròng…
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
2. Ôn các vần anh, ach; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần anh và ach.
3. Hiểu từ ngữ trong bài. Đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ luôn biết giúp đỡ mẹ.
- Biết kể đơn giản về như
File đính kèm:
- Tuaàn 26 - 30.doc