Giáo án lớp 1 tuần 26- Tuần 27

 I- Mục tiêu:

-Nhận biết số lượng, đọc, viết các số có 2 chữ số (từ 20 đến 50)

-Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50

II- Đồ dùng:

-Các thẻ chục và que tính rời

III-Hoạt động dạy học

HĐ1: (4')KTVBT của hs

 - Nhận xét

*GT bài mới:

HĐ2: (15')Giới thiệu các số 23.

-GV cho HS lấy 2 thẻ chục que tính và 3 que tính rời.

-GV biểu diễn.

-HS nêu số que tính vừa lấy được.

-GV hướng dẫn viết và đọc số 23

-HS phân tích số : số 23 là có hai chữ số 2 chục và 3 đơn vị.

*GV hướng dẫn tương tự với các số 36 và số 42

*GV cho HS đọc số từ 20 đến 50 trên tia số và so sánh số trên tia số.

HĐ3: !8')Thực hành

doc37 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 26- Tuần 27, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:26 Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2009 T1: Toán: Các số có 2 chữ số (T1) I- Mục tiêu: -Nhận biết số lượng, đọc, viết các số có 2 chữ số (từ 20 đến 50) -Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50 II- Đồ dùng: -Các thẻ chục và que tính rời III-Hoạt động dạy học HĐ1: (4')KTVBT của hs - Nhận xét *GT bài mới: HĐ2: (15')Giới thiệu các số 23. -GV cho HS lấy 2 thẻ chục que tính và 3 que tính rời. -GV biểu diễn. -HS nêu số que tính vừa lấy được. -GV hướng dẫn viết và đọc số 23 -HS phân tích số : số 23 là có hai chữ số 2 chục và 3 đơn vị. *GV hướng dẫn tương tự với các số 36 và số 42 *GV cho HS đọc số từ 20 đến 50 trên tia số và so sánh số trên tia số. HĐ3: !8')Thực hành. Bài1: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu.-HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số. Bài2: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu.-HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số và đọc số. Bài3: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu.-HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số và đọc số. Bài4: HS nêu Y/c-Lớp làm vở BT -HS nêu nối tiếp. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết thứ tự các số. HĐ4: (3')Tổng kết - Dặn dò: -GV chốt nội dung chính cuả bài. -GV nhận xét tiết học. T2+3: Tập đọc: bàn tay mẹ I. Mục đích yêu cầu: -HS đọc trơn cả bài.Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng...Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. -Ôn các vần an,at,tìm được các tiếng có vần an,at. -Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. -Nói lại được ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ.Hiểu tấm lòng yêu quý,biết ơn mẹ của bạn . -Trả lời đợc câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với con cái. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: (5') Củng cố bài cũ -2 HS đọc nối tiếp bài Cái nhãn vở Giang viết những gì vào nhãn vở? -Nhận xét ghi điểm Hoạt động2:(25') Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: *Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu: HS khá đọc lại bài - HS luyện đọc nối câucâu . - Kết hợp luyện đọc tiếng, từ khó: yêu nhất, rám nắng, xương xương. - GV giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương - HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn - HS đọc đoạn trong nhóm 3 -Các nhóm thi đọc - HS đọc cá nhân toàn bài, đồng thanh cả bài. Hoạt động 3: (10') Ôn các vần an hay at: - Tìm tiếng trong (ngoài) bài có vần an, at. - Nói câu có tiếng mang vần an,at -Các nhóm thi tìm từ và nói câu - Gv nhận xét bổ sung Tiết 2 Hoạt động 4: (22') Tìm hiểu bài: - Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài - HS đọc câu hỏi 1 - 2 HS đọc đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi 1 SGK - Câu hỏi 2: HS thi đọc diễn cảm "Bình yêu lắm... xương xương của mẹ"/ -Cho 1 số em đọc lại toàn bài Hoạt động 5: (13')Luyên nói - Luyện nói dưới hình thức trả lời câu hỏi theo tranh (SGK 105) -HS thực hành hỏi đáp nhóm đôi theo gợi ý trong SGK - HS hỏi đáp trước lớp không nhìn sách. - GV nhận xét ý kiến của HS Hoạt động6 :(5') Củng cố, dặn dò. - Đọc trước bài "Cái Bống - Nhận xét tiết học T4: Tập đọc: thực hành đọc Bài bàn tay mẹ I- Mục tiêu: -HS đọc đúng bài tập đọc đã học -Biết ngắt nghỉ đúng khi gặp dấu phẩy, dấu chấm. II- Cách tiến hành 1:Luyện đọc -HS đọc bài tập đọc -Các nhóm thi đọc -Cá nhân thi đọc -Cùng hs nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất 2: Ôn các vần an,at -Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần an,at + HS nói theo dãy + Nhận xét 3:HS làm VBT. -HS đọc Y/C các bài tập. -GV hướng dẫn HS làm bài-HS nêu kết quả. -Lớp nhận xét. *GV thu vở chấm nhận xét. T5: Tiếng việt thực hành viết bài: Bàn tay mẹ I-Mục tiêu. -GV đọc cho HS viết hai đoạn của bài :Bàn tay mẹ. -Yêu cầu HS viết đúng chính tả-viết đẹp. -Rèn tư thế ngồi viết –và tính cẩn thận cho HS. II-Cách tiến hành. 1,Luyện viết - GV đọc bài viết 1 lần: Bình yêu nhất ......................chậu tã lót đầy. - HS đọc lại bài viết - HD hs phân 1 số tiếng dễ lẫn - HS luyện viết bài "Bàn tay mẹ" viết đúng, đều đẹp. - GV uốn nắn tư thế ngồi, chữ viết cho HS. -GV đọc cho HS soát lại bài. -GV chấm bài-nhận xét 2,Bài tập: - Điền vần an hay at - GV: Theo dõi sửa lỗi cho HS. - Chấm điểm, nhận xét. 3, Nhận xét tiết học. T7: Tự học I,Mục tiêu:Giúp hs hoàn thành bài học buổi một -Củng cố một số kiến thức đã học II,Cách tiến hành 1.Giúp hs hoàn thành bài buổi một 2.HD hs khá giỏi làm bài 2b,3 trang 21,22 VBT bổ trợ toán 1 -Những em còn lại làm bài 3,4 trng 135 SGK 3.Chữa bài nhận xét *GV nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009 T1: chính tả: Tập chép: Bàn tay mẹ I. Mục đích yêu cầu: -HS chép lại chính xác,trình bày đúng hai đoạn trong bài:Bàn tay mẹ -Làm đúng các bài tập chính tả. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ chép sãn bài tập chép. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (5')Củng cố KT cũ -Viết lại lỗi sai bài trước *GTB mới: Hoạt động2(25') Hướng dẫn HS tập chép. - GV viết bảng bài tập chép: "Hằng ngày... tã lót đầy" -HS đọc lại đoạn văn. -GV gạch chân những từ dễ viết sai-HS nối tiếp nhau đọc +phân tích. -GV đọc-HS viết bảng con cac s tiếng dễ viết sai-Nhận xét. - HS chép vào vở, GV nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa. Viết lùi vào một ô chữ đầu câu của đoạn văn. -GV theo dõi, uốn ắn HS - HS dùng bút chì soát lỗi. -GV đọc HS soát lỗi. - GV chấm bài, nhận xét. Hoạt động3: (7')Hướng dẫn HS làm bài tập. -Lớp đọc Y/C-HS làm VBT. -HS lên bảng chữa bài-nhận xét. Hoạt động4: (3')Củng cố, dặn dò T2: Tập viết: tô chữ hoa: c, d, đ I. Mục đích yêu cầu: -HS biết tô chữ C-D-Đ. -Viết đúng các vần an-at,anh,ach,các TN bàn tay,hạt thóc,gánh đỡ,sạch sẽ, cỡ chữ thường,cỡ vừa,đúng,đều nét,đưa bút theo đúng quy trình viết,dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn bài tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3')Củng cố KT cũ -HS viết B,A -Nhận xét *GTB mới: Hoạt động 2: (6')HD tô chữ hoa - Hướng dẫn HS tô chữ hoa: - HS quan sát c, d, đ trên bảng, nhận xét. - HS nhận xét về số lượng nét, kiểu nét. -HS nêu độ cao,độ rộng từng con chữ. - HS tập viết bảng con: GV nhận xét sửa lỗi sai Hoạt động 3. (8')Hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng - HS đọc: bài SGK - Luyện đọc từ ngữ: SGK - HS quan sát trên bảng và vở tập viết để nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ viết. - HS viết bảng con, GV nhận xét sửa sai. Hoạt động 4: (20')Thực hành -Hướng dẫn HS tập tô, tập viết. - HS tập tô: c, d, đ - HS tập viết vần và từ. - GV uốn nắn tư thế ngồi và chữ viết cho HS. - GV chấm chữa bài, nhận xét. Hoạt động 5 : (3') Củng cố, dặn dò . - GV nhận xét bài viết của HS. T3: Toán: Các số có 2 chữ số (tiếp) I- Mục tiêu: -Nhận biết số lượng, đọc, viết các số có 2 chữ số (từ 50 đến 69) -Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69 II- Đồ dùng: -Các thẻ chục và que tính rời III-Hoạt động dạy học: HĐ1: (5') Củng cố các số từ 20 - 49 - HS đọc, viết số(bảng con) : 24 31 44 - Nhận xét *GTB mới: HĐ2: (15')Giới thiệu các số 54 . -GV cho HS lấy 5 thẻ chục que tính và 4 que tính rời -GV biểu diễn. -HS nêu số que tính vừa lấy được. -GV hướng dẫn viết và đọc số 54. -HS phân tích số và thấy được số 54 là số có hai chữ số gồm 5 chục và 4 đơn vị. *GV hướng dẫn tương tự với các số 61 và số 68 *GV cho HS đọc số từ 50 đến 69 trên tia số-cho HS so sánh số trên tia số. HĐ3:(17') Thực hành. Bài1: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu.-HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số. Bài2: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu.-HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số và đọc số. Bài3: HS nêu Y/c-Lớp làm vở BT -HS nêu nối tiếp. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết thứ tự các số. HĐ4: (3')Tổng kết - Dặn dò: -GV chốt nội dung chính cuả bài. -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. T4: Đạo Đức : Cảm ơn và xin lỗi (T1) I.Mục tiêu: -HS hiểu:+Khi nào cần nói cảm ơn,khi nào cần nói xin lỗi. +Vì sao cần nói cảm ơn,xin lỗi. +Trẻ em có quyền được tôn trọng,được đối sử bình đẳng. -Biết nói lời cảm ơn xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. -HS có thái độ: +Tôn trọng chân thành khi giao tiếp +Quý trọng những người biết nói cảm ơn –xin lỗi. II. Tài liệu và phương tiện: -VBTđạo đức. -Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Hoạt động 1: (10')Khi nào nói lời cảm ơn -HS quan sát bài tâp 1SGK - HS quan sát và thảo luận các câu hỏi theo nhóm đôi: -Các bạn trong tranh đang làm gì? -Vì sao các bạn phải làm như vậy ? - Đại diện các nhóm lên trả lời - nhóm khác nhận xét. *GVkết luận: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Hoạt động 2:(10')Khi nào cần nói lời xin lỗi - Thảo luận nhóm BT 2-chia lớp thành 4nhóm. - GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh - Đại diện nhóm lên phát biểu các nhóm khác bổ sung. * GV kết luận: +Tranh1 và tranh3 cần nói lời cảm ơn. +Tranh 2 và tranh 4 cần nói lời xin lỗi. Hoạt động 3: ((15')Đóng vai BT 4 - GV giao nhiệm vụ cho các nhóm: HS lên sắm vai - HS thảo luận về cách ứng sử trong các tình huống. - GV chốt lại cách ứng sử trong từng tình huống Kết luận:+Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ. +Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi,khi làm phiền người khác. Hoạt động 4: (3')Củng cố dặn dò T5: Toán: thực hành Các số có hai chữ số. I, Mục tiêu -HS biết đọc ,viết các số có hai chữ số một cách thành thạo trong phạm vi đã học. -HS biết cách viết các số trên tia số. II-Cách tiến hành. HS làm một số bài tập trong SGK Bài1/137-SGK:- - GV cho HS đọc Y/C -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số-đọc số cho HS. Bài2,3/137-SG K - GV cho HS nêu yêu cầu bài. -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -HS nối tiếp nêu kết quả. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số cho HS Bài4/137-SGK: - GV cho HS nêu yêu cầu bài. -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -3HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số-đọc số cho HS *GV thu vở chấm nhận xét. T6: Toán: thựch hành Các số có hai chữ số. I, Mục tiêu -HS biết đọc ,viết các số có hai chữ số một cách thành thạo trong phạm vi đã học. -HS biết cách viết các số trên tia số. II-Cách tiến hành. HS làm một số bài tập trong SGK Bài1,2/138-SGK:- - GV cho HS đọc Y/C -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số số cho HS. Bài3/138-SG K- GV cho HS nêu yêu cầu bài. -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -HS nêu các số đã điền. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số theo thứ tự từ 30 - 69 Bài4/138-SGK: - GV cho HS nêu yêu cầu bài. -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số-đọc số và cấu tạo số có hai chữ số cho HS -Nhận xét tiết học T7: Tự học I,Mục tiêu:Giúp hs hoàn thành bài học buổi một -Củng cố một số kiến thức đã học II,Cách tiến hành 1.Giúp hs hoàn thành bài buổi một 2.HD hs khá giỏi làm bài 4,5 trang 22 VBT bổ trợ toán 1 -Những em còn lại viết và đọc các số từ 20 - 69 3.Chữa bài nhận xét *GV nhận xét tiết học. Thứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009 T1+2: Tập đọc: Cái Bống I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu s, ch, tr có vần ang, anh, các TN: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ - Ôn các vần anh, ach, tìm được tiếng, nói được câu chứa vần anh, ach. - Hiểu được các TN trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng - Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ. - Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. - Học thuộc lòng bài đồng dao II. Các hoạt động dạy học: HĐ 1: (5') Củng cố bài cũ -2 học sinh đọc bài "Bàn tay mẹ" - ?Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ đã làm những gì cho chi em Bình. *GTB mới: HĐ2: (25')Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu - HS luyện đọc - HS luyện đọc tiếng, từ khó: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng- Kết hợp phân tích từ. - GV giải nghĩa từ: Đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng - Luyện đọc câu: - HS đọc trơn từng đoạn thơ - Luyện đọc đoạn, cả bài: Mỗi HS đọc 1 đoạn thơ tiếp nối nhau GV chỉnh sửa nhịp đọc,cách phát âm HĐ3:(10') Ôn các vần anh, ach: - HS tìm tiếng trong bài có vần anh, ach - HS tìm tiếng ngoài có vần anh, ach - HS nói câu có chứa vần anh, ach HS thi tìm từ,nói câu theo dãy -Nhận xét sửa sai Tiết 2: HĐ4: (15')Tìm hiểu bài đọc - 1 HS đọc 2 dòng thơ đầu cả lớp đọc thầm. - Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - GV đọc diễn cảm đoạn thơ. - HS đọc 2 dòng tiếp theo. + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? HĐ5: (10') HS HTL bài thơ: - 2,3 HS đọc cả bài thơ. - HS đọc thuộc lòng bài thơ bằng cách xoá dần. - HS đọc nối tiếp nhau. - HS sung phong đọc thuộc bài. HĐ6: (10') Luyện nói: Trả lời câu hỏi - ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ? -HS nối trong nhóm đôi -Một số nhóm nói trước lớp -Nhận xét bổ sung HĐ7: (5')Củng cố, dặn dò: -Về nhà học thuộc lòng bài thơ. T3: toán Các số có 2 chữ số (tiếp) I. Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99 II. Đồ dùng dạy học: -Các bó chục và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: (5')Củng cố bài cũ -HS đọc các số từ 20 - 69 *GTB mới HĐ2:(17') Giới thiệu các số : 70 - 79 - GV hướng dẫn HS lấy 7 bó chục que tính và 4 que tính rời - HS nêu số que tính vừa lấy - HS phân tích số để GV tách thành các hàng -HD hs biết số74 là số có 2 chữ số gồm 7 chục và 14 đơn vị - HDHS viết số và đọc số 74 -Các số còn lại giới thiệu tương tự -HS đọc các số từ 70 - 79 -Làm tương tự với các số từ 80 - 99 -HDHS nhận biết số đọc, viết số, nhận biết thứ tự của các số từ 70 - 80,80 – 90 rồi từ 90 – 99. HĐ3:(15') Hướng dẫn HS thực hành Bài1: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu.-Lớp làm VBT. -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số. Bài2: HS nêu Y/c-Lớp làm vở BT -HS nêu nối tiếp. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết thứ tự các số. Bài3: HS nêu Y/c-Lớp làm vở BT -HS đổi vở kiểm tra chéo. -HS báo cáo kết quả kiểm tra -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết cấu tạo các số. Bài4: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu-Lớp làm VBT. -HS lên bảng chữa bài. Nhận xét tiết học. T5: Thủ công cắt dán hình vuông (tiết 1) I.Muc tiêu: - HS biết cách kẻ, cắt, dán được hình vuông. - Cắt dán được hình vuông theo 2 cách. II. Chuẩn bị: - Hình vuông mầu dán lên giấy trắng. - Tờ giấy kể ô kích thớc lớn và các đồ dùng thủ công. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1.(15') GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -Cho hs quan sát một số vật có dạng hình vuông -HS tìm các vật có dạng hình vuông HĐ2.(20') GV hướng dẫn mẫu: - Kẻ hình vuông. - Cắt rời hình vuông. - Dán hình vuông. HĐ nối tiếp (5'). Nhận xét dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị và kỹ năng thực hành của HS. - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ học sau. T6: Tiếng việt Thực hành đọc,viết bài cái bống I-Mục đích yêu cầu: –HS đọc thuộc lòng cả bài –Rèn kĩ năng đọc,viết cho HS. II-Các hoạt động dạy học: 1,Luyên đọc -HS đọc nối tiếp bài -HS thi đọc thuộc lòng -Lớp nhận xét sửa sai -GV nhận xét ghi điểm. 2, Luyện viết. -GV đọc bài cho HS viết cả bài . -GV quan sát giúp đỡ HS còn chậm . *GV chấm một số bài nhận xét. Tự học I,Mục tiêu:Giúp hs hoàn thành bài học buổi một -Củng cố một số kiến thức đã học II,Cách tiến hành 1.Giúp hs hoàn thành bài buổi một 2.HD hs khá giỏi làm bài 6,7 trang 22,23 VBT bổ trợ toán 1 -Những em còn lại viết và đọc các số từ 20 - 99 3.Chữa bài nhận xét *GV nhận xét tiết học. Thứ 5 ngày 12 tháng 3 năm 2009 T1: Chính tả: cái bống I- Mục đích yêu cầu: -HS nghe - viết lại chính xác bài Cái Bống -Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ /1 phút -Làm đúng các bài tập II- Đồ dùng: Chép sẵn bài trên bảng III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1:(5')Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài viết -2HS đọc HĐ2: (25')HD HS chép -GV đọc tiếng khó: khéo sảy,đường trơn,mưa ròng -HS viết bảng con -GV nhận xét, sửa lỗi -HD HS trình bày bài thơ -Đọc thong thả cho HS viết vào vở -Đọc lại HS soát bài HĐ3:(7')Làm bài tập -HD HS nêu yêu cầu và làm bài tập + Điền vần ai hay ay -2 HS đọc bài làm + Điền chữ c hoặc k -1 HS chữa bài -Nhận xét HĐ4:(3')Tổng kết - Dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặn HS luyện viết T2: Kể chuyện ôn tập I,Mục tiêu: Giúp hs nhớ và kể lại một số câu chuyện đã học - HS diễn đạt trôi chảy,và mạnh dạn hơn II,Chuẩn bị; Một số câu chuyện đã học Tranh minh họa III,Hoạt động dạy học HĐ1: Ôn các câu chuyện đã học -Cho hs nêu tên các câu chuyện đã học -HD hs nhớ lại các câu chuyện bằng các câu hỏi gợi ý HĐ2: HS kể -HS kể trong nhóm 4 -Các nhóm thi kể trước lớp -Nhóm khác nhận xét bình chọn nhóm kể hay nhất,cá nhân kể hay nhất -Gv nhận xét ghi điểm -Nêu ý nhgiã của mỗi câu chuyện HĐ3: Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn hs về nhà tập kể thêm T3: Mỹ thuật vẽ chim và hoa I. Mục tiêu: - Giúp HS: + Hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa + Vẽ được tranh có chim và hoa. II. Đồ dùng dạy học: -GV có tranh,ảnh về một số loài chim và hoa -Hình vẽ minh họa về cách vẽ chim và hoa -Một vài tranh về đề tài này. HS có VTV,bút chì,bút màu... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1.(7') Quan sát nhận xét: - GV giới thiệu một số loài chim và hoa bằng tranh vẽ. +Tên của các loại hoa. +Màu sắc của các loại hoa. +Các bộ phận của hoa. +Tên của các loại chim. +Màu sắc của các loại chim. +Các bộ phận của chim. * GV kết luận: Có nhiều loài chim và hoa,mỗi loài có hình dáng,màu sắc riêng và đẹp. HĐ2. (8')Hướng dẫn HS cách vẽ: - Vẽ hình. - Vẽ mầu HĐ3. (17')Thực hành: -HS thực hành vẽ. - GV theo dõi giúp HS hoàn thành bài vẽ. - Gợi ý cho HS vẽ cho sinh động. - Hướng dẫn HS vẽ mầu tự do có đậm, có nhạt. HĐ4. (8')Nhận xét đánh giá: -GV cùng HS nhận xét một số bài đã hoàn thành. -Đánh giá bài vẽ bằng A, B -Nhận xét tiết học T4: Thể dục bài thể dục - trò chơi vận động I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài - Ôn trò chơi "Tâng cầu". Yêu cầu tham gia trò chơi một cách chủ động. II. Địa điểm phương tiện: - Sân trường, còi và dọn VS sân tập, một số quả cầu . III. Nội dung và phương pháp HĐ1.(10') Phần mở đầu: - GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, cánh tay, gối. * Trò chơi hoặc múa hát tập thể. HĐ2.(20') Phần cơ bản: - Ôn bài TD đã học: 2 - 3 lần, 2 x 8 nhịp Chú ý: Sửa sai ĐT cho HS - Tâng cầu: 10 phút + GV làm mãu, giải thích - HS tập - GV quan sát sửa sai. -Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay trái,quay phải,dàn hàng,dồn hàng. HĐ3. (10')Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc: - Tập động tác điều hoà của bài TD 2lần x 8 nhịp - GV cùng HS hệ thống bài: . - Nhận xét giờ học, giao BT về nhà: 1-2 phút. T5: Toán: thực hành Các số có hai chữ số. I, Mục tiêu -HS biết đọc ,viết các số có hai chữ số một cách thành thạo trong phạm vi đã học. -HS biết cách phân tích số một cách thành thạo.. II-Cách tiến hành. HS làm một số bài tập trong SGK Bài1/140-SGK:- - GV cho HS đọc Y/C -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số-đọc số cho HS kết hợp phân tích số. Bài2/140-SG K- GV cho HS nêu yêu cầu bài. -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -HS các số từ 80 - 99. -Lớp nhận xét. Bài3/140-SG K- GV cho HS nêu yêu cầu bài. -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm. *GV củng cố cấu tạo số cho hs. Bài4/140/SGK: - GV cho HS nêu yêu cầu bài. -Lớp làm vở ô li -GV quan sát giúp đỡ HS học còn chậm -HS nêu miệng. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cấu tạo số cho HS *GV thu vở chấm nhận xét. T6: Nghệ thuật thực hành âm nhạc T7: Tự học I,Mục tiêu:Giúp hs hoàn thành bài học buổi một -Củng cố một số kiến thức đã học II,Cách tiến hành 1.Giúp hs hoàn thành bài buổi một 2.HD hs khá giỏi làm bài 8,10 trang 23 VBT bổ trợ toán 1 -Những em còn lại viết và đọc các số từ 1 - 99 3.Chữa bài nhận xét *GV nhận xét tiết học. Thứ 6 ngày 13 tháng 3 năm 2009 T1+2: Tập đọc Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II (2 tiết) Toán So sánh các số có 2 chữ số I-Mục tiêu. Bước đầu giúp HS: -Biết so sánh các số có hai chữ số. -Nhận ra các số lớn nhất,bé nhất trong một nhóm các số. II. Đồ dùng dạy học: Các bó chục và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động1:(5') Củng cố bài cũ -HS đếm các sô từ 21 - 99 -Nhận xét bổ sung -GV nhận xét ghi điểm *GTB mới. Hoạt động2: (15')HD so sánh - Giới thiệu: 62 < 65 + GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và nhận ra 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65. - GV sử dụng que tính rút ra nhận xét: 62 62 - Giới thiệu: 63 > 58 - GV sử dụng que tính cho HS nhận ra 6 chục lớn hơn 5 chục (60 > 50) nên 63 > 58 thì 58 < 63. Lưu ý: hướng dẫn HS diễn giải. VD: 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28. Hoạt động 3:(17') Hướng dẫn HS thực hành Bài1: HS nêu Y/c. -Lớp làm VBT. -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách so sánh số cho HS. Bài2: HS nêu Y/c-Lớp làm vở BT -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố về số lớn nhất trong một nhóm các số. Bài3: HS nêu Y/c-Lớp làm vở BT -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố về số bé nhất trong một nhóm các số. Bài4: HS nêu Y/c. -Lớp làm VBT. -HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. HĐ nối tiếp: (3') Củng cố –dặn dò: Nhận xét tiết học T4: Tự nhiên xã hội con gà I.Mục tiêu:Giúp HS. -Quan sát và nhận biếtcác bộ phận bên ngoàicủa con gà.Phân biệt được gà trống,gà mái,gà con. - Nêu lợi ích của việc nuôi gà. -HS có ý thức chăm sóc gà. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình bài 26-SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: (5')Củng cố bài cũ: Con cá sống ở đâu? con cá có những bộ phận nào? *GTB mới: HĐ2:(20')Tìm hiểu các bộ phận bên ngoài của con gà MT:Giúp HS biết. - Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên hình ảnh –SGK -Các bộ phận bên ngoài của gà. -Phân biệt gà trống,gà mái, gà con. -Ăn thịt gà,trứng gà có lợi cho sức khỏe. -HS quan sát tranh SGK,thảo luận nhóm đôi. -HS quan sát và tìm ra các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con. -Các nhóm thảo luận-GV quan sát giúp đỡ HS. -Các nhóm báo cáo KQ.-Nhóm khác nhận xét bổ xung. *GVKL: SGV/83 * Hoạt động3: (10')Chơi trò chơi: -Đóng vai gà trống, gà mái, gà con. Hoạt động 4:(5') Củng cố dặn dò: + Cả lớp hát bài "Đàn gà con" +GV nhận xét tiết học. T5: Tập viết: thực hành viết bài cái nhãn vở I-Mục đích yêu cầu: -HS luyện viết đoạn 1của bài vào vở ô li đúng,đều,đẹp. -GV rèn tính cẩn thận cho HS. II-Cách tiến hành. 1,HD viết -GV đọc bài viết: Bố cho Giang............................vào nhãn vở. -HS đọc thầm,2 hs đọc lại. -GV hướng dẫn viết các chữ khó: Giang, nhãn vở,nắn nót - HS viết bảng con, GV nhận xét sửa sai. - HS tập viết nghe GV đọc để viết vào vở ô li. - GV uốn nắn tư thế ngồi và chữ viết cho HS. 2,Chấm bài - nhận xét -Chấm 1 số bài tuyên dương bài viết đẹp -Củng cố, dặn dò . T6: Tập viết: thực hành luyện viết các chữ hoa :c-d-đ I-Mục đích yêu cầu: -HS luyện viết các chữ hoa vào vở ô li đúng mẫu,đều,đẹp. -GV rèn tính cẩn thận cho HS. II-Cách tiến hành. 1,Luyện viết chữ hoa. -GV viết mẫu-HS quan sát chữ mẫu và nhận xét về độ cao,chiều rộngcủa các chữ. -GV hướng dẫn viết các chữ C,D,Đ - HS viết bảng con, GV nhận xét sửa sai. - HS tập viết vào vở ô ly mỗi chữ 2 dòng cỡ nhỡ, 2 dòng cỡ nhỏ. - GV uốn nắn tư thế ngồi và chữ viết cho HS. 2,Viết từ ngữ ứng dụng. - GV đọc một số từ ngữ cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ những em học còn chậm. 3,Chám bài,nhận xét - Chấm 1 số bài nhận xét bài,tuyên dương bài viết đẹp - Củng cố, dặn dò . Tuần 27 Thứ 2 ngày 16 tháng 3 năm 2009 T1: Toán: luyện tập I- Mục tiêu: -Củng cố về đọc, viết,so sánh các số có 2 chữ số,tìm số liền trước,số liền sau của số có 2 chữ số -Phân tích số có 2 chữ số thành tổng III-Bài mới: HĐ1: (5') - Kiểm tra KT cũ của HS -HS đếm các số từ 20 - 99 - Nhận xét ghi điểm HĐ2: (30')HD luyện tập -HD hs làm các bài tập trong vở bài tập. Bài1: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu.-HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét. *GV củng cố cách viết số. Bài2: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu. -HS nối tiếp nêu kết quả. -Lớp nhận xét. *GV củng cố về số liền trước số liền sau. Bài3: HS nêu Y/c-Lớp làm vở BT -HS 2 nhóm lên bảng làm thi. -Lớp nhận xét. -Cả lpó đổi vở KTvà báo cáo kết quả *GV củng cố cácháo sánh các số có 2 chữ số. Bài 4: HS nêu Y/c. -GV nêu mẫu. -HS lên bảng chữ bài -Lớp nhận xét. *GV củng cố vầicchs viết số có 2 chữ số thành tổng. HĐ3: (5')Tổng kết - Dặ

File đính kèm:

  • docTuan 26-27.doc
Giáo án liên quan