Giáo án Lớp 1 tuần 21- Tuần 25

I. Mục tiêu:

 - Đọc và viết được ôp, ơp, hộp sứa, lớp học.

 - Nhận ra vần ôp, ơp trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.

 - Đọc được từ và câu ứng dụng :

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khóa.

- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc163 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 21- Tuần 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Ngày soạn: 10 / 01 / 2009 Ngày giảng: Thứ hai, 12 / 01 / 2009 BUỔI SÁNG Tiết 1: SINH HOẠT DƯỚI CỜ TUẦN 21 ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3: Tiếng Việt: BÀI 86: ôp - ơp I. Mục tiêu: - Đọc và viết được ôp, ơp, hộp sứa, lớp học. - Nhận ra vần ôp, ơp trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Đọc được từ và câu ứng dụng : - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: nói lắp Tổ 2: bắp chuối Tổ 3: đắp đập - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần ôp * Giới thiệu vần: - Viết vần ôp: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần ôp được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: ô - p - ôp - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm h đặt vào trước vần ôp, dấu nặng đặt dưới ô để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng hộp lên bảng. + Giới thiệu từ: hộp sữa - Giới thiệu hộp sữa c. Dạy vần ơp: Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Hãy kể về các bạn trong lớp em? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần ôp được tạo nên từ âm ô và p. - Phân tích vần. - So sánh vần ôp với op - Ghép vần ôp - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng hộp - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ôp, ơp, hộp sứa, lớp học. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Kể trong nhóm 2: + Tên của bạn là gì? + Bạn học giỏi về môn gìhoặc có năng khiếu về môn gì? - Một số hs kể trước lớp. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 I. Mục tiêu : - Giúp học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính. - Tập trừ nhẩm dạng 17 – 7 . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 9’ 8’ 6’ 5’ 2’ 1. KTBC: - KT bài tập số 3 và số 4. - Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi tựa. b. Hướng dẫn bài: * GT cách làm tính trừ dạng 17 – 7 - Hướng dẫn hs thực hiện trên que tính: - Hướng dẫn học sinh tự đặt tính và làm tính trừ. + Viết 17 rồi viết 7, sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị). + Viết dấu trừ (-) + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. + Tính từ phải sang trái. c. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Tính. - Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và trừ từ phải sang trái. Bài 2: Tính. - Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. 3.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Học sinh nêu lại nội dung bài học. - Học sinh làm ở bảng lớp bài 3 và 4 - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh nhắc tựa. - Học sinh thực hành và nêu: + Có 17 que tính, tách thành 2 phần. Một phần gồm 1 chục que tính và một phần gồm 7 que tính. - Học sinh thực hành + Viết số 17 ở trên, viết số 7 ở dưới, sao cho số 7 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 7, viết dấu - ở trước. + Tính từ phải sang trái. + 7 trừ 7 bằng 0, viết 0. + Hạ 1, viết 1. - Nhiều hs nhắc lại cách thực hiện tính. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh làm VBT. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh làm ở phiếu học tập. - Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 - 4 ---------------------=˜&™=---------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 I. Mục tiêu : - Giúp học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính. - Tập trừ nhẩm dạng 17 – 7 . - Phụ đạo hs yếu. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 13’ 17’ 3’ 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng: - Kiểm tra một số cá nhân. - Nhận xét, đánh giá. b. Làm bài tập: - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm điểm một số vở. c. Trò chơi: - Nối phép tính với kết quả đúng. - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Nhắc lại các bước thực hiện phép cộng dạng 14 + 3 - Quan sát. - Làm bài vào vở bài tập - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. - Nhận xét. --------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2: Thể dục CHUYÊN TRÁCH TiÕt 3: RÌn TiÕng ViƯt BÀI 86: ôp - ơp I. Mơc ®Ých, yªu cÇu: - Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®ĩng vần ôp, ơp và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp. - ViÕt ®­ợc theo ®ĩng mÉu. II. ChuÈn bÞ: - B¶ng kĨ « li. - Vë viÕt III. PhÇn lªn líp: TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1’ 22’ 11’ 1’ 1. Giíi thiƯu tiÕt häc: 2. H­íng dÉn bµi: a. LuyƯn ®äc: - ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc. - Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs. - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. b. Lµm bµi tËp: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở. Bài 1: Nối. - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn yếu. BT2: Nối. - NhËn xÐt BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. 3. Cđng cè, dỈn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - Đọc lại bài ở nhà. - §äc c¸c vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh) - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, lắng nghe. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Đọc lại các câu vừa nối được. - Quan s¸t. - ViÕt vµo vë. - Đọc lại bài trên bảng. ---------------------=˜&™=---------------------- Ngày soạn: 11/ 01 / 2009 Ngày giảng: Thứ ba, 13 / 01 / 2009 BUỔI SÁNG Tiết 1: Âm nhạc CHUYÊN TRÁCH ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3: Tiếng Việt BÀI 87: ep - êp I. Mục tiêu: - Đọc và viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Nhận ra vần ep, êp trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Đọc được từ và câu ứng dụng : - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: lộp độp Tổ 2: tốp ca Tổ 3: đớp mồi - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần ep * Giới thiệu vần: - Viết vần ep: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần ep được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: e - p - ep - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm ch đặt vào trước vần ep, dấu nặng đặt dưới e để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng chép lên bảng. + Giới thiệu từ: cá chép - Giới thiệu cá chép c. Dạy vần êp: Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Tranh vẽ gì? + Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng như thế nào? + Hãy giới thiệu tên các bạn trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần ep được tạo nên từ âm evà p. - Phân tích vần. - So sánh vần ep với ôp - Ghép vần ep - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng chép - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Thảo luận nhóm 2 và có ý kiến. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 3’ 1’ 8’ 6’ 6’ 5’ 4 2’ 1. KTBC: Hỏi tên bài học. - Viết theo cột dọc và tính kết quả: 15 - 5, 13 - 3, 18 - 8 - Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Đăt tính rồi tính: - Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? - Nhận xét. Bài 2: Tính. - Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Tính. + Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? - Chữa bài. Bài 4: = ? - Chữa bài. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: 4. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. - Học sinh nêu. - 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. - Học sinh nhắc tựa. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. + Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải sang trái. - Làm bảng con. - Làm vào vở. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. + Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Nêu cách thực hiện bài tập. - Làm vào vở - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Đọc tóm tắt, nêu bài toán. - Viết phép tính. - Học sinh nêu lại nội dung bài học. ---------------------=˜&™=---------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. - Phụ đạo hs yếu. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 13’ 17’ 3’ 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng: - Kiểm tra một số cá nhân. - Nhận xét, đánh giá. b. Làm bài tập: - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm điểm một số vở. c. Trò chơi: - Nối phép tính với kết quả đúng. - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Nhắc lại các bước thực hiện phép cộng dạng 17 - 7 - Quan sát. - Làm bài vào vở bài tập - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. - Nhận xét. ---------------------=˜&™=---------------------- TiÕt 2, 3: RÌn TiÕng ViƯt BÀI 87: ep - êp I. Mơc ®Ých, yªu cÇu: - Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®ĩng vần ep, êp và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp. - ViÕt ®­ợc theo ®ĩng mÉu. II. ChuÈn bÞ: - B¶ng kĨ « li. Vë viÕt III. PhÇn lªn líp: TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1’ 23’ 11’ 7’ 25’ 1’ Tiết 1 1. Giíi thiƯu tiÕt häc: 2. H­íng dÉn bµi: a. LuyƯn ®äc: - ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc. - Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs. - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. b. Lµm bµi tËp: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở. Bài 1: Nối. - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn yếu. BT2: Điền en hay ên. - NhËn xÐt BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. Tiết 2 c. Ôn tiết 1: - Nhận xét, tính điểm thi đua. d. LuyƯn viÕt: + ViÕt mÉu, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt. + NhËn xÐt, chØnh sưa. - H­íng dÉn viÕt vë: + Yªu cÇu hs viết các vần và một số từ ứng dụng vµo vë. + H­íng dẫn hs c¸ch tr×nh bµy. + Theo dâi, uèn n¾n. + ChÊm ®iĨm mét sè vë. 3. Cđng cè, dỈn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - Đọc lại bài ở nhà. - §äc c¸c vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh) - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, lắng nghe. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp - Quan sát tranh, đọc nhẩm từ, điền cần thích hợp vào chỗ chấm. - Đọc lại các từ vừa điền xong. - Quan s¸t. - ViÕt vµo vë. - Đọc lại bài tiết 1 - Thi đua giữa các nhóm. - Quan s¸t. - Luyện viết bảng con. - ViÕt vµo vë. - Đọc lại bài trên bảng. ---------------------=˜&™=---------------------- Ngày soạn: 11 / 01 / 2009 Ngày giảng: Thứ tư, 14 / 01 / 2009 BUỔI SÁNG Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số. - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ và tính nhẩm. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 4’ 4’ 4’ 8’ 8’ 2’ 1. KTBC: Hỏi tênbài cũ. - Kiểm tra bài tập 3 và 4. - Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi tựa. b. Hướng dẫn họïc sinh thực hành: Bài 1: Số Bài 2: Viết (theo mẫu) Mẫu : Số liền sau của 7 là 8 - Hướng dẫn học sinh sử dụng tia số để nêu hoặc lấy một số nào đó cộng với 1 thì được số liền sau số đó. Bài 3: Viết (theo mẫu) - Gọi học sinh đọc bài mẫu và phân tích: Mẫu : Số liền trước của 8 là 7 - Hướng dẫn học sinh sử dụng tia số để nêu hoặc lấy một số nào đó trừ đi 1 thì được số liền trước số đó. Bài 4: Đặt tính rồi tính: - Giáo viên lưu ý học sinh viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau khi đặt tính dọc. Bài 5: Tính: - Gọi học sinh nêu cách thực hiện dạng toán này. 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Học sinh nêu lại nội dung bài học. - 4 Học sinh làm ở bảng lớp. - Nhận xét - Học sinh nhắc tựa. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Nối tiếp nêu các số thích hợp điền vào dãy số. - Đọc lại dãy số vừa điền. - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh đọc bài mẫu và phân tích: - Học sinh nêu miệng: - Học sinh nêu miệng nối tiếp: Em này hỏi em khác nêu. - Học sinh làm bảng con và bảng từ. - Thực hiện từ trái sang phải. - Học sinh làm VBT, nêu miệng kết quả. - Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách tính và tính: 17 – 1 – 5 ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3: Tiếng Việt BÀI 88: ip - up I. Mục tiêu: - Đọc và viết được ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Nhận ra vần ip, up trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Đọc được từ và câu ứng dụng : - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ bố mẹ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: khép cửa Tổ 2: tôm tép Tổ 3: xếp hàng - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần ip * Giới thiệu vần: - Viết vần ip: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần ip được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: i - p - ip - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm nh đặt vào trước vần ip, dấu nặng đặt dưới i để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng nhịp lên bảng. + Giới thiệu từ: bắt nhịp - Giới thiệu bắt nhịp c. Dạy vần up: Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Quan sát tranh và giới thiệu các bạn trong tranh đang làm gì? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần ip được tạo nên từ âm ivà p. - Phân tích vần. - So sánh vần ip với ôp - Ghép vần ip - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng nhịp - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ip, up, bắt nhịp, búp sen - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Thảo luận nhóm, giới thiệu với các bạn trong nhóm mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ - Một số hs kể trước lớp. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Đạo đức EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được bạn bè là những người cùng học, cùng chơi cho nên cần phải đoàn kết, cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó. - Với bạn bè, cần phải tôn trọng, giúp đỡ, cùng nhau làm các công việc chung, vui chung mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận… - Có hành vi cùng học cùng chơi, cùng sinh hoạt tập thể chung với bạn, đoàn kết, giúp đỡ nhau. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh 3’ 1’ 10’ 8’ 8’ 2’ 1’ 1. KTBC: - GV nhận xét KTBC. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài ghi tựa. b. Hướng dẫn bài: Hoạt động 1 : Phân tích tranh (BT 2) - Giáo viên yêu cầu các cặp học sinh thảo luận để phân tích tranh bài tập 2 + Trong từng tranh các bạn đang làm gì? + Các bạn đó có vui không? Vì sao? + Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử như thế nào với bạn bè? Kết luận chung: Các bạn trong các tranh cùng học, cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó, các em cần vui vẽ, đoàn kết, cư xử tốt với bạn bè của mình. Hoạt động 2: Thảo luận lớp Để cư xử tốt với bạn các em cần làm gì? Với bạn bè cần tránh những việc gì? Cư xử tốt với bạn có lợi gì? GV kết luận: Để cư xử tốt với bạn, các em cần học, chơi cùng nhau, nhường nhịn giúp đỡ nhau, mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận. Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó. Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của mình Giáo viên gợi ý các yêu cầu cho học sinh giới thiệu như sau: Bạn tên gì? Đang học và đang sống ở đâu? Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với nhau như thế nào? Các em yêu quý nhau ra sao? 3. Củng cố: Hỏi tên bài. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: Học bài, ch

File đính kèm:

  • docTuaàn 21 - 25.doc
Giáo án liên quan