Giáo án lớp 1 tuần 2

I MỤC TIÊU :

-Học sinh nhận biết dấu ? , . ; Biết ghép các tiếng bẻ bẹ. Biết được các dấu ? dấu . ở các tiếng chỉ dồ vật, sự vật.Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bé,của bà mẹ bạn gái và bác nông dân trong tranh.

-Rèn kỹ năng nghe-nói –đọc –viết.

-Giáo dục học sinh phát triển ngôn ngữ và hình thành nhân cách.

 II CHUẨN BỊ: -Tranh vẽ.

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1- Ỏn định:lớp hát

 2- Bài cũ

 2 Học sinh viết dấu / , tiếng bé .2Hs Đọc + phân tích : bé

- Nhận biết dấu / trong các tiếng cá mè, lá tre.

3- Bài mới :giới thiệu bài ghi đầu bài

 

doc25 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Ngày soạn :13/9/2007 Ngày dạy : Thứ hai ngày 17/9/2006 Tiết 11+12 TIẾNG VIỆT Bài 4: dấu ? , . I MỤC TIÊU : -Học sinh nhận biết dấu ? , . ; Biết ghép các tiếng bẻ bẹ. Biết được các dấu ? dấu . ở các tiếng chỉ dồ vật, sự vật.Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bé,của bà mẹ bạn gái và bác nông dân trong tranh. -Rèn kỹ năng nghe-nói –đọc –viết. -Giáo dục học sinh phát triển ngôn ngữ và hình thành nhân cách. II CHUẨN BỊ: -Tranh vẽ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- ỎÂn định:lớp hát 2- Bài cũ 2 Học sinh viết dấu / , tiếng bé .2Hs Đọc + phân tích : bé - Nhận biết dấu / trong các tiếng cá mè, lá tre. 3- Bài mới :giới thiệu bài ghi đầu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 a/Giới thiệu bài -Dùng tranh vẽ và nêu câu hỏi: H. Tranh vẽ ai và vẽ gì? H. Các tiếng giỏ thỏ khỉ mỏ giống nhau đều có dấu gì? b/Dạy dấu thanh hỏi giáo viên ghi bảng dấu? -Nhận diện dấu: +Tô lại dấu ? *Ghép chữ và phát âm : -Chỉ dấu ? -Đưa tiếng be -Thêm dấu ? vào tiếng be -Đọc + phân tích -Nêu vị trí dấu ? trong tiếng bẻ. c/ Dạy dấu – ( quy trình tương tự ) Giới thiệu tranh vẽ Giáo viên ghi bảng dấu . GV viết tiếng be và nói thêm dấu nặng vào tiếng be ta được tiếng bẹ Gvnhận xét sữa sai . GVchỉ các tiếng be bẻ bẹ Luyện viết bảng con: Gv viết mẫu và HDHS quy trình viết. -Nhận xét sửa sai. Trò chơi :ghép các tiếng có dấu ?, . Tiết 2 LUYỆN ĐỌC : GV chỉ bảng Luyện viết vở : HDHS quy trình viết ,nhắc nhở tư thế ngồi viết, đặt vở cầm bút. GV theo dõi nhắc nhở . Thu bài chấm+nhận xét tuyên dương. -Luyện đọc SGK: gv đọc mẫu GV nhận xét ghi điểm . Trò chơi :DH HS tìm tiếng ngoài bài học có dấu hỏi dấu nặng. GV nhận xét tuyên dương. -Luyện nói: Chủ đề là gì ? -HD quan sát tranh nêu câu hỏi : H. Mẹ đang làm gì ? H. Bạn gái đang làm gì ? H. Em thích bức tranh nào, vì sao ? -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi -Giỏ,khỉ,thỏ,hổ,mỏ. -Dấu ? HS đọc ĐT-CN. -Nhắc lại dấu ? giống Nét móc -Phát âm : ? -Phát âm : be -Phát âm : bẻ -Đọc+phân tích cá nhân và ĐT -Dấu ? đặt trên âm Học sinh quan sát và trả lời. -hs phát âm dấu . -Hs phát âm tiếng bẹ ĐT-CN. HS đọc ĐT-CN tiếng be bẻ,bẹ -Hs nhắc lại quy trình viết và vị trí đặt dấu thanh. -viết vào bảng con. -HS thi đua ghép trên bảng cài HS nhắc lại bài học. HS đọc ĐT-CN HS viết vào vở tập viết HS theo dõi đọc thầm . HS đọc ĐT-CN, tổ. HS tìm đúng nhanh. -Bẻ cổ áo cho bé -Bẻ bánh đa chia cho các bạn. HS trả lời . -Tự nói cho các bạn cùng nghe. HS tự trả lời . 4- Củng cố : Đọc bài trong SGK - Gắn chữ ở bảng cài - Tìm nhanh tiếng có thanh : ? – - Ôn lại các bài \ ? . -Gíao dục học sinh. 5- Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc bài và viết bài. Xem trước bài 5. - HDHS làm bài ở nhà. Tiết5 TOÁN Luyện tập I- MỤC TIÊU : - Giúp HS củngcố :Nhận ra và nêu đúng tên các hình £ ™ ê - Nhận ra hình tam giác từ vật thật. HS nhận biết thành thạo hình vuông, hình tròn hình tam giác. -Gíao dục học sinh áp dụng toán vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ :1 - Giáo viên : Một số £ ™ ê bằng bìa, kích thước, màu sắc khác nhau. Vật thật dạng hình £ ™ ê - Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán, que tính III- CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC : 1- Bài cũ : -2 HS nhận dạng và dùng phấn vẽ hình ê -Lớp nhận xét-Gv nhân xét-điểm. 2- Bài mới : giới thiệu bài ghi đầu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu hình tam giác,hình vuông,hình tròn -Gắn hình £ ™ ê -HD nhận biết nhanh các hình £ ™ ê 2/Tập ghép hình -Cho xem hình £ ™ ê có dạng kích cỡ, màu sắc khác nhau. -Hd sử dụng bộ hình -Hd dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép lại. 3/Trò chơi -Hd trò chơi: ghép hình 3 - Củng cố : tìm nhanh các đồ vật là hình £ ™ ê (thi đua cá nhân) - Trò chơi gắn, đúng, nhanh £ ™ ê (thi đua theo tổ) 4- Nhận xét, dặn dò : Nhận diện đúng hình £ ™ ê qua một số hình ảnh, mẫu vật trong nhà. - Chuẩn bị bài : các số 1, 2, 3 -Nhắc lại: hình £ ™ ê (CN+ĐT) -Tự nêu và nhận nhanh, đúng hình £ ™ ê -Nhận biết hình £ ™ ê trong bộ hình. -Dùng que tính ghép hình sau : -Học sinh thực hiện ghép - HS dùng que tính để xếp các hình £ê -Học sinh thi đua TIẾT2 ĐẠO ĐỨC Em là học sinh lớp một( tiết 2 ) I- MỤC TIÊU - Củng cố 1 số nội dung cơ bản của tiết 1. Vào lớp 1 có thêm bạn mới và Thầy Cô giáo mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ. - Vui vẻ phấn khởi đi học. - Biết yêu quý bạn bè, Thầy cô giáo, trường lớp. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - Tranh bài 1 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 - Bài cũ : HS 1 : Trẻ em có quyền gì ? HS 2 : Vào lớp 1 em thêm điều gì mới lạ ? 2 - Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/Hoạt động 1:Bài tập 4. -Gắn tranh, hướng dẫn HS quan sát. - Gọi HS tập kể chuyện theo tranh. - Gọi 2 HS kể lại và chỉ theo tranh. + Dựa vào tranh em hãy kể lại câu chuyện ? - Hướng dẫn HS quan sát tranh: + Dựa vào tranh em hãy kể lại câu chuyện ? - Hướng dẫn HS quan sát tranh: + Kể lại câu chuyện theo tranh ? - Hướng dẫn HS quan sát tranh, và thảo luận : -Kết luận: Trẻ em có quyền có họ tên, được đi học, được nuôi dưỡng. b/Hoạt động 2 : Bài tập 5 Hát mẫu, hưỡng dẫn HS cùng hát. Kết luận chung : Trẻ em có quyền có họ tên, được đi học, được nuôi dưỡng. Chúng ta thật tự hào và vui khi trở thành HS lớp 1. * Tranh 1 : Kể theo nhóm - 2 em kể theo tranh : Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1…. * Tranh 2 : Quan sát và thảo luận theo bàn. - 2 HS kể, lớp bổ sung. “ mẹ đưa Mai đến trường, trường Mai thật là đẹp... * Tranh 3 : Quan sát và thảo luận theo bàn. - 2 HS dựa vào tranh kể chuyện : lớp Mai được cô giáo dạy nhiều điều mới lạ.Em biết đọc, biết viết… * Tranh 4 : Quan sát và thảo luận theo nhóm. -2 HS kể, lớp bổ sung: Mai có nhiều bạn mới. Giờ ra chơi, Mai chơi cùng các bạn thật là vui. * Tranh 5 : Quan sát và thảo luận theo nhóm. -2 HS kể, lớp bổ sung : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, cô giáo và bạn mới…. 2 em nhắc lại kết luận + Tập hát bài : Em yêu trường em. 3 - Củng cố : Trước lúc đi học, cả nhà làm gì cho em ? Hát lại bài : Trường em. 4 - Nhận xét, dặn dò : Ôn lại bài, áp dụng vào cuộc sống . Ngày soạn :13/9/2007 Ngày dạy : Thứ ba ngày 18/9/2006 Tiết 13, 14 TIẾNG VIỆT Bài 5 : dấu \ , ~ I- MỤC TIÊU - Nhận biết dấu \ , ~.Nhận biết nhanh được dấu \ , ~ - Ghép được các tiếng bè ,bẽ. Biết được dấu \ , ~ ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.- Phát triển lời nói tự nhiên chủ đề “ bè “, tác dụng của (bè gỗ, bè tre, nứa) trong đời sống. -Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết. -Giáo dục HShình thành nhân cách và phát triển ngôn ngữ II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ . Tranh minh hoạ luyện nói 2- Học sinh : Dụng cụ học tập và SGK III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/ Ổn định: HÁT 2/ Bài cũ :4 HS đọc, viết dấu ? – , tiếng bẻ, bẹ -3HS gạch chân các tiếng có dấu ? – ; Củ cải, nhà trọ, đu đủ 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài * Dấu \ -Giới thiệu tranh, nêu câu hỏi: H. Các tranh này vẽ ai, vẽ gì ? H. Các tiếng: dừa, mèo, cò, gà đều có dấu gì giống nhau? 2/Dạy dấu thanh -Nhận diện dấu -Giới thiệu dấu \ -Dấu \ là nét xiên trái. -Viết tiếng : be -Viết thêm dấu \ vào tiếng be. Ghép chữ và phát âm -Đánh vần. -Nêu vị trí -Dấu : ~ -Thực hiện phương pháp như dấu \ 3/Luyện viết bảng con -Viết mẫu hd hs quy trình viết. +Dấu \ , tiếng bè. +Dấu ~ , tiếng bẽ -GV nhận xét sửa - Trò chơi: ghép tiếng có dấu thanh vừa học Tiết 2 -Luyện đọc: -GVchỉ bảng -Đọc lại bài ở bảng lớp: -Chú ý sửa phát âm cho HS b-Luyện viết -HD viết trong vở tập viết. +Viết mẫu +Nhắc về kỹ thuật viết. +Nhắc tư thế ngồi viết +Cách cầm bút ,đặt vở -GV theo dõi giúp đỡ HS. Thu bái chấm nhận xét tuyên dương. Luyện nói -Giới thiệu tranh vẽ: -Đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói : H. Bè đi trên cạn hay dưới nước? H. Bè dùng để làm gì? -GV ghi bảng tên bài luyện nói. -Hs quan sát và trả lời câu hỏi. -Vẽ dừa, mèo, cò, gà -Dấu huyền - Đọc CN+ĐT -Nhắc lại CN -Đọc : be -Đọc : bè àbờ-e-be-huyền bè - Tiếng be có âm b đứng trước âm e đứng sau dấu huyền trên âm e. -Đọc lại :be , bè HS viết bảng con. \ bè ~ bẽ Hs thi đua ghép trên bảng cài. -Đọc CN+ĐT -Đọc : \ , ~ bè , bẽ -Đọc lại nội dung bài viết 1 lần -HS viết vào vở tập viết bè bè bè bẽ bẽ bẽ -Hs quan sát và trả lời. -HS luyện nói theo cặp. -đọc tên bài bè 3- Củng cố : -Đọc bài trong SGK - Trò chơi : tìm nhanh đúng tiếng có dấu \ , ~ , tô lại dấu \ , ~ bằng bút màu (phấn màu). 4- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà đọc lại : \ , - Làm bài tập trang 12 Tiết 6 TOÁN Bài dạy : Các số 1, 2, 3 I- MỤC TIÊU : -HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 - Biết đọc, viết các số 1,2,3.Biết đếm từ 1à3 và từ 3à1 - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II- CHUẨN BỊ : -Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loạ3 con gấu,3 cái nhà ; - 3 tờ bìa có ghi số 1, 2, 3 - 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn - SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : HS nhận dạng £ ™ ê 2 - Bài mới :giới thiệu bài ghi đầu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu từng số 1, 2, 3 -Gắn mẫu vật + 1 con gấu + 1 con cá + 1 bạn gái -Chỉ vào nhòm mẫu vật hỏi? -Các mẫu vật trên đều có số lượng ? -Viết lên bảng : 1 *Giới thiệu số 2,3: -Quy trình tương tự . -Gắn các hình khối lập phương Hd đếm 1à3 -Hd viết số 1,2,3:Gv viết mẫu lên bảng. -GV nhận xét sửa sai. 2/Thực hành: -Hd làm bài tập số 2,3: -Gắn nhóm mẫu vật một,hai,ba -BÀI 1: DH HS làm. -Thu bài chấm nhận xét tuyên dương. 3/Trò chơi :-Viết nhanh, viết đúng số theo nhóm mẫu vật. -Gắn đúng nhóm mẫu vật theo số 3- Củng cố : - HS đọc các số từ 1 đến3 và ngược lại. -Gíao dục học sinh. 4- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà đọc các số 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2,1.Nhận xét giờ học. -Quan sát các nhóm mẫu vật -HS trả lời -Là 1 -HS nhìn vào số và đọc : 1 (một) -HS đếm từ 1 đến3 và ngược lại. -HS viết vào bảng con. -HS lên gắn số đúng với nhóm mẫu vật. -làm vào vở. -Thi đua theo tổ (dại diện CN). -Đại diện từng tổ (1 tổ 1 em) -Học sinh thực hiện -Học sinh lắng nghe Tiết :2 MỸ THUẬT Vẽ nét thẳng I- MỤC TIÊU : - Giúp HS Nhận biết được các loại nét thẳng, biết cách vẽ nét thẳng. -Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, để tạo trhành bài vẽ đơn giải và vẽ màu theo ý thích. -Giáo dục các em yêu thích hội họa. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Một số hình ảmh có nét thẳng, bài minh họa. 2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ.. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 - Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét. 2 - Bài mới :Giới thiệu bài ghi đầu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu nét thẳng * Gắn bài minh họa, trang và giới thiệu các nét thẳng + Nét ngang – nét nằm ngang. + Nét thẳng nghiêng – nét xiên. + Nét thẳng đứng – nét sổ. + Nét gấp khúc – nét gãy. - Chỉ vào mép bảng, bàn nghế để minh họa. 2/ Hướng đẫn cách vẽ nét thẳng. + Vẽ nét thẳng là vẽ như thế nào ? + Vẽ nét thẳng đứng là vẽ từ trên xuống. + Nét thẳng ngang là : Từ trái sang phải. + Nét gấp khúc có thể vẽ liền nét, có thể vẽ từ trên xuống hoặc dưới lên. - Vẽ mẫu + Đây là hình gì ? * Vẽ núi : nét gấp khúc tạo nên. * Vẽ nước : vẽ nét ngang. * Vẽ cây : nét thẳng đứng và nét ngang, nét ngang, nét xiên có thể vẽ được nhiều hình. 3/ Hướng dẫn HS thực hành : - Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình. - Bao quát hướng dẫn thêm. - 2 em nhắc lại - Quan sát - Suy nghĩ - Quan sát -Vẽ tranh theo ý thích - Vẽ thuyền, núi. - Vẽ cây cối, nhà. 3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét 4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ lại bài vào tờ giấy - Chuẩn bị bài tiếp theo. Ngày soạn :14/9/2007 Ngày dạy : Thứ tư ngày 19/9/2006 Tiết 7 TOÁN Luyện tập I- MỤC TIÊU : -Gíup HS củng cố nhận biết số lượng 1,2,3. Đọc- viết- đếm các số phạm vi 3. - Hs đọc –đếm-viết thành thạo các sô1,2,3. - Giáo dục Hs áp dụng toán vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Mẫu vật các nhóm 1,2,3; Chữ số 1,2,3 - Học sinh : SGK, bài tập toán, bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 - Bài cũ : - 2 HS lên bảng viết các số 1,2,3 .1 HS nhận biết và viết các số dưới mẫu vật - Gv nhận xét- điểm 2 - Bài mới :Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Hd làm bài tập -Bài tập 1 :yêu cầu nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. Gv nhận xét sửa sai. -Bài tập 2 :yêu cầu viết các số còn thiếu vào ô vuông. -Gv nhận xét sửa sai. -Bài 4: HDHS làm . -Thu bài chấm,nhận xét tuyên dương. -Bài tập 3 :-HD HS chơi trò chơi : một nhóm có 2 hình vuông ta ghi số 2,1 nhóm có 1 hình vuông ta ghi số 1,cả 2 nhóm có 3 hình vuông ta ghi số 3. -1 em lên bảng làm -Cả lớp ở dưới cùng làm vào vở bài tập -1 HS lên bảng làm ,lớp làm bảng con. 1 2 3 , 3 2 1 -Hs làm vào vở -Hs chơi theo nhóm. -HS nêu : + hai và một là 3 + một và hai là 3 3- Củng cố : - HS đếm-đọc-viết các số 1,2,3 và ngược lại. - Gíao dục+nhận xét tuyên dương. 4- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà tập đếm xuôi và ngược các số trong phạm vi 3. - Tập viết xuôi, ngược các số : 1, 2, 3 – 3, 2, 1 - Xem trước bài học các số 1, 2, 3, 4, 5 Tiết 15, 16 TIẾNG VIỆT BÀI 6: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ I- MỤC TIÊU -HS nhận biết âm e , b , các thanh huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. - Biết ghép b với e và be với các dấu thanh (có nghĩa). -Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng ôn, con chữ rời : e , b , dấu thanh. 2- Học sinh : SGK, bảng cài. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 Ổn định :lớp hát 2 Bài cũ : Đọc, viết : \ , ~ ; bè , bẽ (4 em) Gắn tiếng có dấu \ , ~ (ngã, bè, kẻ, vẽ – 4 em) 3 - Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1/Giới thiệu bài: Bài ôn -Trong tuần qua đã học âm nào? H. Đã học thanh, dấu gì? H. Đã đọc và viết tiếng nào? 2/Ôn tập a-Đọc ghép âm Viết vào góc bảng để HS nhận xét. Gắn âm b hàng dọc, ââm e hàng ngang b-Ghép tiếng với dấu thanh. -HD cách phân tích c-Đọc từ -Gắn các từ trên bảng cài. d-Luyện viết -Viết mẫu các chữ be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ +Nhắc kỹ thuật +Nhắc cách trình bày ở bảng con, lưu ý đặt dấu thanh đúng vị trí - Gvnhận xét tuyên dương. -Trò chơi : ghép tiếng có âm vưa học ở bảng cài . G-v nhận xét tuyên dương dương. TIẾT 2 : -Luyện tập a/Luyện đọc -Hd đọc lại bài tiết 1 -Hd quan sát tranh: be, bé b/Luyện viết -Hd viết vào vở tập viết -Nhắc tư thế ngồi ,cầm bút, đặt vở ,độ cao con chữ ,khoảng cách. -thu bài chấm+nhận xét tuyên dương. -luyện nói: -Hd quan sát tranh Gvnêu câu hỏi: - Trong các bức tranh bức nào vẽ người? - Người này đang làm gì? -Tiếng dế có thanh gì? - e , b - \ , / , ? , ~ , – -be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -Nhận xét đủ,thiếu các âm dấu đã học trong tuần. -Luyện đọc âm hàng ngang, hàng dọc. -Ghép âm tạo thành tiếng. -Ghép tiếng be và dấu thanh tạo thành tiếng mới. -Đọc : be be bè bè be bé Đọc CN+ĐT -Viết vào bảng con. -Hs thi đua ghép đúng nhanh. -Đọc lại nội dung tiết 1 -Hs đọc CN-ĐT. -hs quan sát và đọc. -hs viết vào vở tập viết. -HS quan sát và trả lời. Hs tự trả lời. 4- Củng cố : -Đọc lại bài vừa học trong SGK - Trò chơi : tìm tiếng mới có dấu thanh đã học. 5 Nhận xét, dặn dò : -Tuyên dương các em trong giờ học - Về nhà làm bài tập trong sách bài tập TV - Chuẩn bị trước bài ê, v TIẾT 2 TỰ NHIÊN Xà HỘI Chúng ta đang lớn I- MỤC TIÊU : - HS biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao và cân nặng, sự hiểu biết.So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn cùng lớp. - Ý thức sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn như nhau. Có người thấp hơn, có người cao hơn, có người mập hơn .... đó là bình thường. -Gíao dục HS bảo vê và giữ gìn sức khoẻ II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh trong SGK – Phiếu bài tập (SBT) 2 - Học sinh : Sách bài tập. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Bài cũ : 2HS kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? Cơ thể ta gồm có mấy phần ?(1HS trả lơi) 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/Giới thiệu bài : -Hd HS nhận xét qua các bạn trong lớp. +Gọi 2 bạn lên và cho HS nhận xét : *1 bạn ốm – 1 bạn mập *1 bạn cao – 1 bạn thấp -Cùng 1 độ tuổi nhưng có em khoẻ, yếu, em mập,ốm em cao, thấp khác nhau....hiện tượng đó nói lên điều gì?Cô và các con sẽ tìm hiểu bài “chúng ta đang lớn” b/Hoạt động 1 - Hd tranh trong SGK -GV gợi ý câu hỏi để các em trả lời: H. Em bé đang tập gì ? H. So với lúc biết đi em đã biết thêm điều gì ? Kết luận : -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày,về cân nặng,chiều cao,về các vận động hoạt động. -Các em mỗi năm:cao hơn,nặng hơn,học được nhiều thứ hơn,trí tuệ ngày càng phát triển... c/Hoạt động 2 :Thực hành theo nhóm: Bước 1:2 em 1 nhóm tự đo về chiều cao, mập, ốm Bước 2 :dựa vào kết quả thực hành H.Tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ? -HS nhận xét -HS nhắc lại tên bài -HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh -Đang tập đếm. -Em đã biết đếm được số. -2 em cùng đo, một em khác nhận xét. -HS tự nêu - Kết luận : các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, sẽ giúp ta chóng lớn. 3/ Củng cố : -Hs nhắc lại nội dung bài. -Gíao dục ,nhận xét tuyên dương. 4/ Nhận xét ,dặn dò:-Về học bài ,làm bài. -HDHS làm bài tập ở nhà. Ngày soạn :14/9/2007 Ngày dạy : Thứ năm ngày 20/9/2006 Tiết 8 TOÁN Các số, 1 , 2 , 3 , 4 , 5 I- MỤC TIÊU : - Giúp HS có khái niệm ban đẩu về so 4,5. Biết đọc, viết các số 4,5,biết đếm từ 1à5 và đọc số từ 5à1 - Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1à5 đồ vật và thứ tự của mỗi số lượng trong dãy số 1,2,3,4,5 - Giáo dục các em yêu thích môn học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các nhóm có đến 4,5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 (bìa) 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : GV nêu các nhóm có từ 1à3 đồ vật. - HS viết số vào bảng. HS đếm số ngón tay 1,2,3 và đọc ba, hai, một. 2 - Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu từng số 4,5 -Bước 1 : cho HS quan sát các nhóm đồ vật có 4,5 phần tử -Bước 2 : nêu đặc điểm của các nhóm đồ vật có số lượng đều =4 +Số 4 được viết bằng chữ số 4.Gắn chữ số 4 -Hd đếm xuôi,ngược 2/Giới thiệu số 5 1à5 +Cho HS quan sát tranh có hình vẽ giống như trong SGK/14. +Giới thiệu các hình vuông lần lượt từ trái sang phải. 3/Thực hành BaØi 1 : + Hd viết số vào ô trống -Hd bài 1 -Bài 2 điền số thích hợp vào ô trống. -HS : bốn -HS đếm 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 Đếm 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 -HS viết rồi đọc lại các số : BaØi 1 :HS tự điền HS lên bảng điền. 3- Củng cố : Trò chơi : thi đua nối nhóm : có một số đồ vật với nhóm có chấm tròn tương ứng rồi nối vớ 4- Nhận xét, dặn dò : -Về nhà đọc các số từ 1à5 rồi từ 5à1. - Làm bài tập 4 ; - nhận xét tiết học Tiết 17, 18 TIẾNG VIỆT Bài 7: ê,v I- MỤC TIÊU : -Giúp HS đọc viết được : ê , v , bê , ve . Đọc được từ ứng dụng : bê, bề, bế – ve, vè, vẽ.Giúp HS đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé - Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết. -Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : bê, ve - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập 2- Học sinh:SGK bảng con bảng cài,vở bài tập tiếng việt. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1 - Bài cũ : 3HS đọc tiếng, từ : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 1HS đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê . 2HS viết ê, v, bê, ve (2HS) 2 - Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh vẽ . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) H. Tranh vẽ gì? 2/Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ: -Giới thiệu âm ê ghi bảng -Tô lại chữ ê đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ ê, ghi âm ê b-Phát âm và đánh vần, tiếng +Phát âm: +Đánh vần -Phát âm mẫu: ê H. Có âm ê,muốn có tiềng bê ta làm thế nào ? -Viết lên bảng tiếng: bê -Gv nhận xét sửa sai. -dạy âm V( quy trình tương tự) -Đánh vần tiếng:bê, ve -HD viết :Gv viết mẫu+hd hs quy trình viết. +Nhắc tư thế +Nhắc kỹ thuật (lưu ý chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh) d-Đọc tiếng ứng dụng:GV nghi bảng . +Thi đua tìm tiếng có âm vừa học. Gvghi bảng các tiếng HS vừa tìm và cho HS đọc lại các tiếng đó. GV chỉ bảng. Tiết 2 Luyện đọc: Đọc bài ở tiết 1 GV nhận xét ghi điểm. 1/Luyện tập a-Luyện đọc từ ứng dụng:gt tranh rút ra câu ứng dụng:bé vẽ bê GVchỉ bảng Luyện viết vở:Gv viết mẫu HDHS quy trình viết- -Gv theo dõi giúp đỡ HS. -thu bài chấm nhận xét tuyên dương. Luyện đọc bài trong SGK:GV đọc mẫu -Gvnhận xét ghi điểm. -luyện nói: giới thiệu tranh H. Tranh vẽ gì? -nét mặt bé vui hay buồn. -Gv ghi bảng tênbài luyện nói : bế bé -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dungtranh vẽ. -Tranh vẽ bê -Phát âm CN+ĐT -Chữ ê là một nét thắt và thêm dấu mũ. -Phát âm : ê (CN+ĐT) -Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng: bê -Phân tích tiếng và nêu vị trí (CN) -Âm b đứng trước,âm ê đứng sau. -Đánh vần : (CN+ĐT) -Hs đánh vần( ĐT +CN) -Viết vào bảng con chữ: ê , v , bê , ve. -Đọc CN+ĐT+nhóm bê, bề, bế ve, vè, vẽ HS thi đua tìm đúng nhan

File đính kèm:

  • doctuan 2.doc
Giáo án liên quan