I MỤC TIÊU :
-Học sinh nhận biết dấu ? , . ; Biết ghép các tiếng bẻ bẹ. Biết được các dấu ? dấu . ở các tiếng chỉ dồ vật, sự vật.Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bé,của bà mẹ bạn gái và bác nông dân trong tranh.
-Rèn kỹ năng nghe-nói –đọc –viết.
-Giáo dục học sinh phát triển ngôn ngữ và hình thành nhân cách.
II CHUẨN BỊ: -Tranh vẽ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ỏn định:lớp hát
2- Bài cũ
2 Học sinh viết dấu / , tiếng bé .2Hs Đọc + phân tích : bé
- Nhận biết dấu / trong các tiếng cá mè, lá tre.
3- Bài mới :giới thiệu bài ghi đầu bài
25 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Ngày soạn :13/9/2007
Ngày dạy : Thứ hai ngày 17/9/2006
Tiết 11+12
TIẾNG VIỆT
Bài 4: dấu ? , .
I MỤC TIÊU :
-Học sinh nhận biết dấu ? , . ; Biết ghép các tiếng bẻ bẹ. Biết được các dấu ? dấu . ở các tiếng chỉ dồ vật, sự vật.Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bé,của bà mẹ bạn gái và bác nông dân trong tranh.
-Rèn kỹ năng nghe-nói –đọc –viết.
-Giáo dục học sinh phát triển ngôn ngữ và hình thành nhân cách.
II CHUẨN BỊ: -Tranh vẽ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- ỎÂn định:lớp hát
2- Bài cũ
2 Học sinh viết dấu / , tiếng bé .2Hs Đọc + phân tích : bé
- Nhận biết dấu / trong các tiếng cá mè, lá tre.
3- Bài mới :giới thiệu bài ghi đầu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
a/Giới thiệu bài
-Dùng tranh vẽ và nêu câu hỏi:
H. Tranh vẽ ai và vẽ gì?
H. Các tiếng giỏ thỏ khỉ mỏ giống nhau đều có dấu gì?
b/Dạy dấu thanh hỏi
giáo viên ghi bảng dấu?
-Nhận diện dấu:
+Tô lại dấu ?
*Ghép chữ và phát âm :
-Chỉ dấu ?
-Đưa tiếng be
-Thêm dấu ? vào tiếng be
-Đọc + phân tích
-Nêu vị trí dấu ? trong tiếng bẻ.
c/ Dạy dấu ( quy trình tương tự )
Giới thiệu tranh vẽ
Giáo viên ghi bảng dấu .
GV viết tiếng be và nói thêm dấu nặng vào tiếng be ta được tiếng bẹ
Gvnhận xét sữa sai .
GVchỉ các tiếng be bẻ bẹ
Luyện viết bảng con:
Gv viết mẫu và HDHS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
Trò chơi :ghép các tiếng có dấu ?, .
Tiết 2
LUYỆN ĐỌC :
GV chỉ bảng
Luyện viết vở : HDHS quy trình viết ,nhắc nhở tư thế ngồi viết, đặt vở cầm bút.
GV theo dõi nhắc nhở .
Thu bài chấm+nhận xét tuyên dương.
-Luyện đọc SGK: gv đọc mẫu
GV nhận xét ghi điểm .
Trò chơi :DH HS tìm tiếng ngoài bài học có dấu hỏi dấu nặng.
GV nhận xét tuyên dương.
-Luyện nói:
Chủ đề là gì ?
-HD quan sát tranh nêu câu hỏi :
H. Mẹ đang làm gì ?
H. Bạn gái đang làm gì ?
H. Em thích bức tranh nào, vì sao ?
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
-Giỏ,khỉ,thỏ,hổ,mỏ.
-Dấu ?
HS đọc ĐT-CN.
-Nhắc lại dấu ? giống
Nét móc
-Phát âm : ?
-Phát âm : be
-Phát âm : bẻ
-Đọc+phân tích cá nhân và ĐT
-Dấu ? đặt trên âm
Học sinh quan sát và trả lời.
-hs phát âm dấu .
-Hs phát âm tiếng bẹ ĐT-CN.
HS đọc ĐT-CN tiếng be bẻ,bẹ
-Hs nhắc lại quy trình viết và vị trí đặt dấu thanh.
-viết vào bảng con.
-HS thi đua ghép trên bảng cài
HS nhắc lại bài học.
HS đọc ĐT-CN
HS viết vào vở tập viết
HS theo dõi đọc thầm .
HS đọc ĐT-CN, tổ.
HS tìm đúng nhanh.
-Bẻ cổ áo cho bé
-Bẻ bánh đa chia cho các bạn.
HS trả lời .
-Tự nói cho các bạn cùng nghe.
HS tự trả lời .
4- Củng cố : Đọc bài trong SGK
- Gắn chữ ở bảng cài
- Tìm nhanh tiếng có thanh : ?
- Ôn lại các bài \ ? .
-Gíao dục học sinh.
5- Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc bài và viết bài. Xem trước bài 5.
- HDHS làm bài ở nhà.
Tiết5
TOÁN
Luyện tập
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS củngcố :Nhận ra và nêu đúng tên các hình £ ê
- Nhận ra hình tam giác từ vật thật. HS nhận biết thành thạo hình vuông, hình tròn hình tam giác.
-Gíao dục học sinh áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :1
- Giáo viên : Một số £ ê bằng bìa, kích thước, màu sắc khác nhau. Vật thật dạng hình £ ê
- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán, que tính
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC :
1- Bài cũ : -2 HS nhận dạng và dùng phấn vẽ hình ê
-Lớp nhận xét-Gv nhân xét-điểm.
2- Bài mới : giới thiệu bài ghi đầu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu hình tam giác,hình vuông,hình tròn
-Gắn hình £ ê
-HD nhận biết nhanh các hình £ ê
2/Tập ghép hình
-Cho xem hình £ ê có dạng kích cỡ, màu sắc khác nhau.
-Hd sử dụng bộ hình
-Hd dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép lại.
3/Trò chơi
-Hd trò chơi: ghép hình
3 - Củng cố : tìm nhanh các đồ vật là hình £ ê (thi đua cá nhân)
- Trò chơi gắn, đúng, nhanh £ ê (thi đua theo tổ)
4- Nhận xét, dặn dò : Nhận diện đúng hình £ ê qua một số hình ảnh, mẫu vật trong nhà.
- Chuẩn bị bài : các số 1, 2, 3
-Nhắc lại: hình £ ê (CN+ĐT)
-Tự nêu và nhận nhanh, đúng hình £ ê
-Nhận biết hình £ ê trong bộ hình.
-Dùng que tính ghép hình sau :
-Học sinh thực hiện ghép
- HS dùng que tính để xếp các hình £ê
-Học sinh thi đua
TIẾT2
ĐẠO ĐỨC
Em là học sinh lớp một( tiết 2 )
I- MỤC TIÊU
- Củng cố 1 số nội dung cơ bản của tiết 1. Vào lớp 1 có thêm bạn mới và Thầy Cô giáo mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ.
- Vui vẻ phấn khởi đi học.
- Biết yêu quý bạn bè, Thầy cô giáo, trường lớp.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : - Tranh bài 1
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ : HS 1 : Trẻ em có quyền gì ?
HS 2 : Vào lớp 1 em thêm điều gì mới lạ ?
2 - Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/Hoạt động 1:Bài tập 4.
-Gắn tranh, hướng dẫn HS quan sát.
- Gọi HS tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi 2 HS kể lại và chỉ theo tranh.
+ Dựa vào tranh em hãy kể lại câu chuyện ?
- Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Dựa vào tranh em hãy kể lại câu chuyện ?
- Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Kể lại câu chuyện theo tranh ?
- Hướng dẫn HS quan sát tranh, và thảo luận :
-Kết luận: Trẻ em có quyền có họ tên, được đi học, được nuôi dưỡng.
b/Hoạt động 2 : Bài tập 5
Hát mẫu, hưỡng dẫn HS cùng hát.
Kết luận chung : Trẻ em có quyền có họ tên, được đi học, được nuôi dưỡng. Chúng ta thật tự hào và vui khi trở thành HS lớp 1.
* Tranh 1 : Kể theo nhóm
- 2 em kể theo tranh : Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1….
* Tranh 2 : Quan sát và thảo luận theo bàn.
- 2 HS kể, lớp bổ sung.
“ mẹ đưa Mai đến trường, trường Mai thật là đẹp...
* Tranh 3 : Quan sát và thảo luận theo bàn.
- 2 HS dựa vào tranh kể chuyện : lớp Mai được cô giáo dạy nhiều điều mới lạ.Em biết đọc, biết viết…
* Tranh 4 : Quan sát và thảo luận theo nhóm.
-2 HS kể, lớp bổ sung: Mai có nhiều bạn mới. Giờ ra chơi, Mai chơi cùng các bạn thật là vui.
* Tranh 5 : Quan sát và thảo luận theo nhóm.
-2 HS kể, lớp bổ sung : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, cô giáo và bạn mới….
2 em nhắc lại kết luận
+ Tập hát bài : Em yêu trường em.
3 - Củng cố : Trước lúc đi học, cả nhà làm gì cho em ? Hát lại bài : Trường em.
4 - Nhận xét, dặn dò : Ôn lại bài, áp dụng vào cuộc sống .
Ngày soạn :13/9/2007
Ngày dạy : Thứ ba ngày 18/9/2006
Tiết 13, 14
TIẾNG VIỆT
Bài 5 : dấu \ , ~
I- MỤC TIÊU
- Nhận biết dấu \ , ~.Nhận biết nhanh được dấu \ , ~ - Ghép được các tiếng bè ,bẽ.
Biết được dấu \ , ~ ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.- Phát triển lời nói tự nhiên chủ đề “ bè “, tác dụng của (bè gỗ, bè tre, nứa) trong đời sống.
-Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết.
-Giáo dục HShình thành nhân cách và phát triển ngôn ngữ
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ . Tranh minh hoạ luyện nói
2- Học sinh : Dụng cụ học tập và SGK
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định: HÁT
2/ Bài cũ :4 HS đọc, viết dấu ? , tiếng bẻ, bẹ
-3HS gạch chân các tiếng có dấu ? ; Củ cải, nhà trọ, đu đủ
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
* Dấu \
-Giới thiệu tranh, nêu câu hỏi:
H. Các tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
H. Các tiếng: dừa, mèo, cò, gà đều có dấu gì giống nhau?
2/Dạy dấu thanh
-Nhận diện dấu
-Giới thiệu dấu \
-Dấu \ là nét xiên trái.
-Viết tiếng : be
-Viết thêm dấu \ vào tiếng be.
Ghép chữ và phát âm
-Đánh vần.
-Nêu vị trí
-Dấu : ~
-Thực hiện phương pháp như dấu \
3/Luyện viết bảng con
-Viết mẫu hd hs quy trình viết.
+Dấu \ , tiếng bè.
+Dấu ~ , tiếng bẽ
-GV nhận xét sửa
- Trò chơi: ghép tiếng có dấu thanh vừa học
Tiết 2
-Luyện đọc:
-GVchỉ bảng
-Đọc lại bài ở bảng lớp:
-Chú ý sửa phát âm cho HS
b-Luyện viết
-HD viết trong vở tập viết.
+Viết mẫu
+Nhắc về kỹ thuật viết.
+Nhắc tư thế ngồi viết
+Cách cầm bút ,đặt vở
-GV theo dõi giúp đỡ HS.
Thu bái chấm nhận xét tuyên dương.
Luyện nói
-Giới thiệu tranh vẽ:
-Đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói :
H. Bè đi trên cạn hay dưới nước?
H. Bè dùng để làm gì?
-GV ghi bảng tên bài luyện nói.
-Hs quan sát và trả lời câu hỏi.
-Vẽ dừa, mèo, cò, gà
-Dấu huyền
- Đọc CN+ĐT
-Nhắc lại CN
-Đọc : be
-Đọc : bè
àbờ-e-be-huyền bè
- Tiếng be có âm b đứng trước âm e đứng sau dấu huyền trên âm e.
-Đọc lại :be , bè
HS viết bảng con.
\ bè
~ bẽ
Hs thi đua ghép trên bảng cài.
-Đọc CN+ĐT
-Đọc : \ , ~
bè , bẽ
-Đọc lại nội dung bài viết 1 lần
-HS viết vào vở tập viết
bè bè bè
bẽ bẽ bẽ
-Hs quan sát và trả lời.
-HS luyện nói theo cặp.
-đọc tên bài bè
3- Củng cố : -Đọc bài trong SGK
- Trò chơi : tìm nhanh đúng tiếng có dấu \ , ~ , tô lại dấu \ , ~ bằng bút màu (phấn màu).
4- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà đọc lại : \ , - Làm bài tập trang 12
Tiết 6
TOÁN
Bài dạy : Các số 1, 2, 3
I- MỤC TIÊU :
-HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
- Biết đọc, viết các số 1,2,3.Biết đếm từ 1à3 và từ 3à1
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
II- CHUẨN BỊ :
-Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loạ3 con gấu,3 cái nhà ; - 3 tờ bìa có ghi số 1, 2, 3
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn
- SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ : HS nhận dạng £ ê
2 - Bài mới :giới thiệu bài ghi đầu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu từng số 1, 2, 3
-Gắn mẫu vật
+ 1 con gấu
+ 1 con cá
+ 1 bạn gái
-Chỉ vào nhòm mẫu vật hỏi?
-Các mẫu vật trên đều có số lượng ?
-Viết lên bảng : 1
*Giới thiệu số 2,3:
-Quy trình tương tự .
-Gắn các hình khối lập phương Hd đếm 1à3
-Hd viết số 1,2,3:Gv viết mẫu lên bảng.
-GV nhận xét sửa sai.
2/Thực hành:
-Hd làm bài tập số 2,3:
-Gắn nhóm mẫu vật một,hai,ba
-BÀI 1: DH HS làm.
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
3/Trò chơi :-Viết nhanh, viết đúng số theo nhóm mẫu vật.
-Gắn đúng nhóm mẫu vật theo số
3- Củng cố :
- HS đọc các số từ 1 đến3 và ngược lại.
-Gíao dục học sinh.
4- Nhận xét, dặn dò :
- Về nhà đọc các số 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2,1.Nhận xét giờ học.
-Quan sát các nhóm mẫu vật
-HS trả lời
-Là 1
-HS nhìn vào số và đọc : 1 (một)
-HS đếm từ 1 đến3 và ngược lại.
-HS viết vào bảng con.
-HS lên gắn số đúng với nhóm mẫu vật.
-làm vào vở.
-Thi đua theo tổ (dại diện CN).
-Đại diện từng tổ (1 tổ 1 em)
-Học sinh thực hiện
-Học sinh lắng nghe
Tiết :2
MỸ THUẬT
Vẽ nét thẳng
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS Nhận biết được các loại nét thẳng, biết cách vẽ nét thẳng.
-Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, để tạo trhành bài vẽ đơn giải và vẽ màu theo ý thích.
-Giáo dục các em yêu thích hội họa.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Một số hình ảmh có nét thẳng, bài minh họa.
2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ..
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét.
2 - Bài mới :Giới thiệu bài ghi đầu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu nét thẳng
* Gắn bài minh họa, trang và giới thiệu các nét thẳng
+ Nét ngang – nét nằm ngang.
+ Nét thẳng nghiêng – nét xiên.
+ Nét thẳng đứng – nét sổ.
+ Nét gấp khúc – nét gãy.
- Chỉ vào mép bảng, bàn nghế để minh họa.
2/ Hướng đẫn cách vẽ nét thẳng.
+ Vẽ nét thẳng là vẽ như thế nào ?
+ Vẽ nét thẳng đứng là vẽ từ trên xuống.
+ Nét thẳng ngang là : Từ trái sang phải.
+ Nét gấp khúc có thể vẽ liền nét, có thể vẽ từ trên xuống hoặc dưới lên.
- Vẽ mẫu
+ Đây là hình gì ?
* Vẽ núi : nét gấp khúc tạo nên.
* Vẽ nước : vẽ nét ngang.
* Vẽ cây : nét thẳng đứng và nét ngang, nét ngang, nét xiên có thể vẽ được nhiều hình.
3/ Hướng dẫn HS thực hành :
- Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình.
- Bao quát hướng dẫn thêm.
- 2 em nhắc lại
- Quan sát
- Suy nghĩ
- Quan sát
-Vẽ tranh theo ý thích
- Vẽ thuyền, núi.
- Vẽ cây cối, nhà.
3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét
4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ lại bài vào tờ giấy - Chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn :14/9/2007
Ngày dạy : Thứ tư ngày 19/9/2006
Tiết 7
TOÁN
Luyện tập
I- MỤC TIÊU :
-Gíup HS củng cố nhận biết số lượng 1,2,3. Đọc- viết- đếm các số phạm vi 3.
- Hs đọc –đếm-viết thành thạo các sô1,2,3.
- Giáo dục Hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Mẫu vật các nhóm 1,2,3; Chữ số 1,2,3
- Học sinh : SGK, bài tập toán, bảng con
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ :
- 2 HS lên bảng viết các số 1,2,3 .1 HS nhận biết và viết các số dưới mẫu vật
- Gv nhận xét- điểm
2 - Bài mới :Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hd làm bài tập
-Bài tập 1 :yêu cầu nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Gv nhận xét sửa sai.
-Bài tập 2 :yêu cầu viết các số còn thiếu vào ô vuông.
-Gv nhận xét sửa sai.
-Bài 4: HDHS làm .
-Thu bài chấm,nhận xét tuyên dương.
-Bài tập 3 :-HD HS chơi trò chơi :
một nhóm có 2 hình vuông ta ghi số 2,1 nhóm có 1 hình vuông ta ghi số 1,cả 2 nhóm có 3 hình vuông ta ghi số 3.
-1 em lên bảng làm
-Cả lớp ở dưới cùng làm vào vở bài tập
-1 HS lên bảng làm ,lớp làm bảng con.
1 2 3 , 3 2 1
-Hs làm vào vở
-Hs chơi theo nhóm.
-HS nêu :
+ hai và một là 3
+ một và hai là 3
3- Củng cố : - HS đếm-đọc-viết các số 1,2,3 và ngược lại.
- Gíao dục+nhận xét tuyên dương.
4- Nhận xét, dặn dò :
- Về nhà tập đếm xuôi và ngược các số trong phạm vi 3.
- Tập viết xuôi, ngược các số : 1, 2, 3 – 3, 2, 1
- Xem trước bài học các số 1, 2, 3, 4, 5
Tiết 15, 16
TIẾNG VIỆT
BÀI 6: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
I- MỤC TIÊU
-HS nhận biết âm e , b , các thanh huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh (có nghĩa).
-Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bảng ôn, con chữ rời : e , b , dấu thanh.
2- Học sinh : SGK, bảng cài.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 Ổn định :lớp hát
2 Bài cũ : Đọc, viết : \ , ~ ; bè , bẽ (4 em)
Gắn tiếng có dấu \ , ~ (ngã, bè, kẻ, vẽ – 4 em)
3 - Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1/Giới thiệu bài:
Bài ôn
-Trong tuần qua đã học âm nào?
H. Đã học thanh, dấu gì?
H. Đã đọc và viết tiếng nào?
2/Ôn tập
a-Đọc ghép âm
Viết vào góc bảng để HS nhận xét.
Gắn âm b hàng dọc, ââm e hàng ngang
b-Ghép tiếng với dấu thanh.
-HD cách phân tích
c-Đọc từ
-Gắn các từ trên bảng cài.
d-Luyện viết
-Viết mẫu các chữ be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
+Nhắc kỹ thuật
+Nhắc cách trình bày ở bảng con, lưu ý đặt dấu thanh đúng vị trí
- Gvnhận xét tuyên dương.
-Trò chơi : ghép tiếng có âm vưa học ở bảng cài .
G-v nhận xét tuyên dương dương.
TIẾT 2 :
-Luyện tập
a/Luyện đọc
-Hd đọc lại bài tiết 1
-Hd quan sát tranh: be, bé
b/Luyện viết
-Hd viết vào vở tập viết
-Nhắc tư thế ngồi ,cầm bút, đặt vở ,độ cao con chữ ,khoảng cách.
-thu bài chấm+nhận xét tuyên dương.
-luyện nói:
-Hd quan sát tranh
Gvnêu câu hỏi:
- Trong các bức tranh bức nào vẽ người?
- Người này đang làm gì?
-Tiếng dế có thanh gì?
- e , b
- \ , / , ? , ~ ,
-be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-Nhận xét đủ,thiếu các âm dấu đã học trong tuần.
-Luyện đọc âm hàng ngang, hàng dọc.
-Ghép âm tạo thành tiếng.
-Ghép tiếng be và dấu thanh tạo thành tiếng mới.
-Đọc : be be
bè bè
be bé
Đọc CN+ĐT
-Viết vào bảng con.
-Hs thi đua ghép đúng nhanh.
-Đọc lại nội dung tiết 1
-Hs đọc CN-ĐT.
-hs quan sát và đọc.
-hs viết vào vở tập viết.
-HS quan sát và trả lời.
Hs tự trả lời.
4- Củng cố :
-Đọc lại bài vừa học trong SGK
- Trò chơi : tìm tiếng mới có dấu thanh đã học.
5 Nhận xét, dặn dò :
-Tuyên dương các em trong giờ học
- Về nhà làm bài tập trong sách bài tập TV
- Chuẩn bị trước bài ê, v
TIẾT 2
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Chúng ta đang lớn
I- MỤC TIÊU :
- HS biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao và cân nặng, sự hiểu biết.So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn cùng lớp.
- Ý thức sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn như nhau. Có người thấp hơn, có người cao hơn, có người mập hơn .... đó là bình thường.
-Gíao dục HS bảo vê và giữ gìn sức khoẻ
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh trong SGK – Phiếu bài tập (SBT)
2 - Học sinh : Sách bài tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Bài cũ : 2HS kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
Cơ thể ta gồm có mấy phần ?(1HS trả lơi)
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/Giới thiệu bài :
-Hd HS nhận xét qua các bạn trong lớp.
+Gọi 2 bạn lên và cho HS nhận xét :
*1 bạn ốm – 1 bạn mập
*1 bạn cao – 1 bạn thấp
-Cùng 1 độ tuổi nhưng có em khoẻ, yếu, em mập,ốm em cao, thấp khác nhau....hiện tượng đó nói lên điều gì?Cô và các con sẽ tìm hiểu bài “chúng ta đang lớn”
b/Hoạt động 1
- Hd tranh trong SGK
-GV gợi ý câu hỏi để các em trả lời:
H. Em bé đang tập gì ?
H. So với lúc biết đi em đã biết thêm điều gì ?
Kết luận : -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày,về cân nặng,chiều cao,về các vận động hoạt động.
-Các em mỗi năm:cao hơn,nặng hơn,học được nhiều thứ hơn,trí tuệ ngày càng phát triển...
c/Hoạt động 2 :Thực hành theo nhóm:
Bước 1:2 em 1 nhóm tự đo về chiều cao, mập, ốm
Bước 2 :dựa vào kết quả thực hành
H.Tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
-HS nhận xét
-HS nhắc lại tên bài
-HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh
-Đang tập đếm.
-Em đã biết đếm được số.
-2 em cùng đo, một em khác nhận xét.
-HS tự nêu
- Kết luận : các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, sẽ giúp ta chóng lớn.
3/ Củng cố : -Hs nhắc lại nội dung bài.
-Gíao dục ,nhận xét tuyên dương.
4/ Nhận xét ,dặn dò:-Về học bài ,làm bài.
-HDHS làm bài tập ở nhà.
Ngày soạn :14/9/2007
Ngày dạy : Thứ năm ngày 20/9/2006
Tiết 8
TOÁN
Các số, 1 , 2 , 3 , 4 , 5
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS có khái niệm ban đẩu về so 4,5. Biết đọc, viết các số 4,5,biết đếm từ 1à5 và đọc số từ 5à1
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1à5 đồ vật và thứ tự của mỗi số lượng trong dãy số 1,2,3,4,5
- Giáo dục các em yêu thích môn học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Các nhóm có đến 4,5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 (bìa)
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : GV nêu các nhóm có từ 1à3 đồ vật.
- HS viết số vào bảng. HS đếm số ngón tay 1,2,3 và đọc ba, hai, một.
2 - Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu từng số 4,5
-Bước 1 : cho HS quan sát các nhóm đồ vật có 4,5 phần tử
-Bước 2 : nêu đặc điểm của các nhóm đồ vật có số lượng đều =4
+Số 4 được viết bằng chữ số 4.Gắn chữ số 4
-Hd đếm xuôi,ngược
2/Giới thiệu số 5
1à5
+Cho HS quan sát tranh có hình vẽ giống như trong SGK/14.
+Giới thiệu các hình vuông lần lượt từ trái sang phải.
3/Thực hành
BaØi 1 : + Hd viết số vào ô trống
-Hd bài 1
-Bài 2 điền số thích
hợp vào ô trống.
-HS : bốn
-HS đếm 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
Đếm 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
-HS viết rồi đọc lại các số :
BaØi 1 :HS tự điền
HS lên bảng điền.
3- Củng cố : Trò chơi : thi đua nối nhóm : có một số đồ vật với nhóm có chấm tròn tương ứng rồi nối vớ
4- Nhận xét, dặn dò :
-Về nhà đọc các số từ 1à5 rồi từ 5à1.
- Làm bài tập 4 ; - nhận xét tiết học
Tiết 17, 18
TIẾNG VIỆT
Bài 7: ê,v
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS đọc viết được : ê , v , bê , ve . Đọc được từ ứng dụng : bê, bề, bế – ve, vè, vẽ.Giúp HS đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé
- Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết.
-Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : bê, ve
- Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
2- Học sinh:SGK bảng con bảng cài,vở bài tập tiếng việt.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1 - Bài cũ : 3HS đọc tiếng, từ : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
1HS đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê .
2HS viết ê, v, bê, ve (2HS)
2 - Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh vẽ .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
H. Tranh vẽ gì?
2/Dạy chữ ghi âm:
a-Nhận diện chữ:
-Giới thiệu âm ê ghi bảng
-Tô lại chữ ê đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ ê, ghi âm ê
b-Phát âm và đánh vần, tiếng
+Phát âm:
+Đánh vần
-Phát âm mẫu: ê
H. Có âm ê,muốn có tiềng bê ta làm thế nào ?
-Viết lên bảng tiếng: bê
-Gv nhận xét sửa sai.
-dạy âm V( quy trình tương tự)
-Đánh vần tiếng:bê, ve
-HD viết :Gv viết mẫu+hd hs quy trình viết.
+Nhắc tư thế
+Nhắc kỹ thuật (lưu ý chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh)
d-Đọc tiếng ứng dụng:GV nghi bảng
.
+Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.
Gvghi bảng các tiếng HS vừa tìm và cho HS đọc lại các tiếng đó.
GV chỉ bảng.
Tiết 2
Luyện đọc:
Đọc bài ở tiết 1
GV nhận xét ghi điểm.
1/Luyện tập
a-Luyện đọc từ ứng dụng:gt tranh rút ra câu ứng dụng:bé vẽ bê
GVchỉ bảng
Luyện viết vở:Gv viết mẫu HDHS quy trình viết-
-Gv theo dõi giúp đỡ HS.
-thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
Luyện đọc bài trong SGK:GV đọc mẫu
-Gvnhận xét ghi điểm.
-luyện nói: giới thiệu tranh
H. Tranh vẽ gì?
-nét mặt bé vui hay buồn.
-Gv ghi bảng tênbài luyện nói : bế bé
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dungtranh vẽ.
-Tranh vẽ bê
-Phát âm CN+ĐT
-Chữ ê là một nét thắt và thêm dấu mũ.
-Phát âm : ê (CN+ĐT)
-Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng: bê
-Phân tích tiếng và nêu vị trí (CN)
-Âm b đứng trước,âm ê đứng sau.
-Đánh vần : (CN+ĐT)
-Hs đánh vần( ĐT +CN)
-Viết vào bảng con chữ:
ê , v , bê , ve.
-Đọc CN+ĐT+nhóm
bê, bề, bế
ve, vè, vẽ
HS thi đua tìm đúng nhan
File đính kèm:
- tuan 2.doc