Giáo án Lớp 1 tuần 16- Tuần 20

I. Mục tiêu :

 - HS hiểu được cấu tạo các vần im, um, các tiếng: chim, trùm.

 - Đọc và viết đúng các vần im, um, các từ chim câu, trùm khăn.

 - Đọc được từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

II.Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ từ khóa.

- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc155 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 16- Tuần 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Ngày soạn: 05 / 12 / 2008 Ngày giảng: Thứ hai, 8 / 12 / 2008 BUỔI SÁNG Tiết 1: SINH HOẠT DƯỚI CỜ TUẦN 16 ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3: Tiếng Việt: BÀI 64 : im - um I. Mục tiêu : - HS hiểu được cấu tạo các vần im, um, các tiếng: chim, trùm. - Đọc và viết đúng các vần im, um, các từ chim câu, trùm khăn. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: que kem Tổ 2: lọ lem Tổ 3: têm trầu - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần ưu * Giới thiệu vần: - Viết vần im: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần im được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: i - m - im. - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm ch đặt vào trước vần im để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng chim lên bảng. + Giới thiệu từ chim câu - Giới thiệu tranh chim câu c. Dạy vần um :Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ những gì? + Em biết những vật gì có màu đỏ? + Em biết những vật gì có màu xanh? + Em biết những vật gì có màu tím? + Em biết những vật gì có màu vàng? + Em biết những vật gì có màu đen? + Em biết những vật gì có màu trắng? + Em biết thêm những màu gì nữa? + Tất cả các màu trên được gọi là gì? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần im được tạo nên từ âm i và m. - Phân tích vần. - So sánh vần im với em - Ghép vần im. - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng chim - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. - Bộ đồ dùng toán 1 III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1’ 8’ 10’ 7’ 3’ 1’ 1. KTBC: - Kiểm tra bài tập 1, 2. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính. - Nhận xét. Bài 2: Số? - Nhận xét, chấm điểm một số vở Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Chữa bài. c. Củng cố: - Hỏi tên bài - Nhận xét, tuyên dương. 3. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. - 2 hs thực hiện. - 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét. - Lắng nghe - Nêu yêu cầu bài tập: a- Thực hiện bài tập theo hình thức trò chơi truyền điện. - Nhận xét. b- Làm bảng con. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài tập vào vở. - 1 hs đọc kết quả - lớp đổi vở dò bài. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát tranh, nêu bài toán. - Viết phép tính thích hợp lên bảng con. - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 - Thực hiện ở nhà. ---------------------=˜&™=---------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh. - Phụ đạo hs yếu. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 13’ 17’ 3’ 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng: - Kiểm tra một số cá nhân. - Nhận xét, đánh giá. - Giúp hs yếu ghi nhớ bảng cộng. b. Làm bài tập: - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm điểm một số vở. c. Trò chơi: - Tổ chức trò chơi “Kết bạn” - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 - Thi đua giữa các cá nhân, nhóm. - Quan sát. - Làm bài vào vở bài tập - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. - Nhận xét. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2: Thể dục CHUYÊN TRÁCH ---------------------=˜&™=---------------------- TiÕt 3: RÌn TiÕng ViƯt BÀI 64 : im - um I. Mơc ®Ých, yªu cÇu: - Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®ĩng vần im, um và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp. - ViÕt ®­ợc theo ®ĩng mÉu. II. ChuÈn bÞ: - B¶ng kĨ « li. - Vë viÕt III. PhÇn lªn líp: TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1’ 22’ 11’ 1’ 1. Giíi thiƯu tiÕt häc: 2. H­íng dÉn bµi: a. LuyƯn ®äc: - ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc. - Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs. - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. b. Lµm bµi tËp: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở. Bài 1: Nối. - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn yếu. BT2: Nối. - NhËn xÐt BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. 3. Cđng cè, dỈn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - Đọc lại bài ở nhà. - §äc c¸c vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh) - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, lắng nghe. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Đọc lại các câu vừa nối được. - Quan s¸t. - ViÕt vµo vë. - Đọc lại bài trên bảng. ---------------------=˜&™=---------------------- Ngày soạn: 06 / 12 / 2008 Ngày giảng: Thứ ba, 09 / 12 / 2008 BUỔI SÁNG Tiết 1: Âm nhạc CHUYÊN TRÁCH ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3: Tiếng Việt BÀI 65 : iêm - yêm I. Mục tiêu : - HS hiểu được cấu tạo vần iêm, yêm, tiếng xiêm, yếm. - Nhận ra iêm, yêm trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: trốn tìm Tổ 2: lim dim Tổ 3: tủm tỉm - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần iêm * Giới thiệu vần: - Viết vần iêm: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần iêm được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: iê - m - iêm - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm x đặt vào trước vần iêm, để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng xiêm lên bảng. + Giới thiệu từ dừa xiêm - Giới thiệu tranh dừa xiêm c. Dạy vần yêm :Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ những gì? + Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười? + Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? + Học thế nào mới được điểm mười? + Lớp em bạn nào hay được điểm mười?Em được nhiều diểm mười chưa? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần iêm được tạo nên từ âm iê và m - Phân tích vần. - So sánh vần iêm với im - Ghép vần iêm. - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng xiêm - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Toán BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. Mục tiêu : Học sinh được: - Tiếp tục củng cố khắc sâu về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Khắc sâu mối quan hệ giữa cộng và trừ. - Nắn vững cấu tạo các số 7, 8, 9, 10. - Tập biểu thị tranh bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . - Các mô hình phù hợp để minh hoạ như sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 8’ 5’ 8’ 5’ 3’ 1’ 1. KTBC : - Kiểm tra bài tập 2, 3 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. GT bài: ghi tựa bài học. b. Hướng dẫn bài: * Bảng côïng và trừ trong phạm vi 10. - Đính các mô hình. c. Thực hành: Bài 1: Tính. Bài 2: Số? - Chữa bài Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Chữa bài. d. Củng cố – dặn dò: - Hỏi tên bài. - Trò chơi : Thành lập phép tính. - Nhận xét, tuyên dương 3. Dặn dò : - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. - 2 hs thực hiện. - 2 hs đọc thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - HS nhắc tựa. - Nhẫm kết quả theo nhóm 2. - Lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 theo hình thức thi đua giữa 2 nhóm. - Nhận xét. - Đọc thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Thi đua giữa 3 nhóm. - Học sinh nêu YC bài tập. - Làm bài tập vào vở - Đọc kết quả - Đổi vở dò bài. - Nhận xét. - Học sinh nêu YC bài tập. - Làm bài tập vào vở. - 2 hs đọc lại kết quả. - Học sinh thực hành bảng con. - Học sinh nêu YC bài tập. - Học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. - Thực hiện phép tính trên bảng cài. - Học sinh nêu tên bài - Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. - Học sinh lắng nghe. ---------------------=˜&™=---------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện toán BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. Mục tiêu : Học sinh được: - Tiếp tục củng cố khắc sâu về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Khắc sâu mối quan hệ giữa cộng và trừ. - Nắn vững cấu tạo các số 7, 8, 9, 10. - Tập biểu thị tranh bằng phép tính thích hợp. - Phụ đạo hs yếu. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 13’ 17’ 3’ 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng: - Kiểm tra một số cá nhân. - Nhận xét, đánh giá. - Giúp hs yếu ghi nhớ bảng cộng. b. Làm bài tập: - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm điểm một số vở. c. Trò chơi: - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số thích hợp vào ô trống” - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Đọc thuộc bảng trừ một số trừ đi chính số đó và bảng trừ một số trừ đi 0 - Quan sát. - Làm bài vào vở bài tập - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. - Nhận xét. ---------------------=˜&™=---------------------- TiÕt 2, 3: RÌn TiÕng ViƯt BÀI: iêm - yêm I. Mơc ®Ých, yªu cÇu: - Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®ĩng vần iêm, yêm và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp. - ViÕt ®­ợc theo ®ĩng mÉu. II. ChuÈn bÞ: - B¶ng kĨ « li. Vë viÕt III. PhÇn lªn líp: TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1’ 23’ 11’ 7’ 24’ 1’ Tiết 1 1. Giíi thiƯu tiÕt häc: 2. H­íng dÉn bµi: a. LuyƯn ®äc: - ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc. - Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs. - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. b. Lµm bµi tËp: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở. Bài 1: Nối. - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn yếu. BT2: Nối. - NhËn xÐt BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. Tiết 2 c. Ôn tiết 1: - Nhận xét, tính điểm thi đua. d. LuyƯn viÕt: + ViÕt mÉu, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt. + NhËn xÐt, chØnh sưa. - H­íng dÉn viÕt vë: + Yªu cÇu hs viết các vần và một số từ ứng dụng vµo vë. + H­íng dẫn hs c¸ch tr×nh bµy. + Theo dâi, uèn n¾n. + ChÊm ®iĨm mét sè vë. 3. Cđng cè, dỈn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - Đọc lại bài ở nhà. - §äc c¸c vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh) - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, lắng nghe. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Đọc lại các câu vừa nối được. - Quan s¸t. - ViÕt vµo vë. - Đọc lại bài tiết 1 - Thi đua giữa các nhóm. - Quan s¸t. - Luyện viết bảng con. - ViÕt vµo vë. - Đọc lại bài trên bảng. ---------------------=˜&™=---------------------- Ngày soạn: 07 / 12 / 2008 Ngày giảng: Thứ tư, 10 / 12 / 2008 BUỔI SÁNG Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ trong phạm vi 10. Cũng có kĩ năng so sánh số. - Rèn kĩ năng ban đầu về giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 5’ 6’ 10’ 6’ 2’ 1’ 1. KTBC: - Kiểm tra bài tập 1, 2. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính. - Chữa bài Bài 2: Số? - Nhận xét. Bài 3: , =?. - Chữa bài. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - Chữa bài. c. Củng cố: - Hỏi tên bài - Nhận xét, tuyên dương. 3. Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. - 2 hs thực hiện. - 2 hs đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét. - Lắng nghe - Nêu yêu cầu bài tập: - Thực hiện bài tập theo hình thức trò chơi truyền điện.. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu bài tập: - Thực hiện bài tập theo hình thức trò chơi tiếp sức - Nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện vào vở. - 2 hs đọc kết quả. Cả lớp dò bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát tranh, nêu bài toán. - Viết phép tính thích hợp lên bảng con. - Đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Thực hiện ở nhà. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 2, 3: Tiếng Việt: BÀI 66: uôm - ươm I. Mục tiêu : - Đọc và viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Nhận ra on, an trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Đọc được từ và câu ứng dụng : - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 3’ 1’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: thanh kiếm Tổ 2: điểm mười Tổ 3: âu yếm - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần uôm * Giới thiệu vần: - Viết vần uôm: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần uôm được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: uô - m - uôm. - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm b đặt vào trước vần uôm, dấu huyền đặt trên ô để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng buồm lên bảng. + Giới thiệu từ cánh buồm - Giới thiệu tranh cánh buồm c. Dạy vần ươm :Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ mấy bạn? + Bức tranh vẽ những con gì? + Con ong thích gì? + Con bướm thường thích gì? + Con ong và con chim có ích gì cho bác nông dân? + Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần uôm được tạo nên từ âm uô và m. - Phân tích vần. - So sánh vần uôm với iêm - Ghép vần uôm - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng buồm - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ươm, uôm, cánh buồm, đàn bướm, - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe. ---------------------=˜&™=---------------------- Tiết 4: Đạo đức TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu cần phải trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. - Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. - Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. - Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh 4’ 1’ 9’ 18’ 2’ 1’ 1. KTBC: Hỏi bài trước: - Hỏi học sinh về nội dung bài cũ. - GV nhận xét KTBC. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn bài: Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận: - GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. - Nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp tranh luận: + Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2? + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ: - GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp. GV nêu YC cuộc thi: + Tổ trưởng bết điều khiển các bạn (1 điểm) + Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy (1 điểm) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc mang cặp sách gọn gàng (1 điểm) + Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn (1 điểm) - BGK chấm điểm công bố kết quả và phát thưởng cho tổ xếp tốt nhất. c. Củng cố: Hỏi tên bài. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Dặn dò: Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự … - HS nêu tên bài học. - 4 học sinh trả lời. - Vài HS nhắc lại. - Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp. - Đại diện nhóm trình bày t

File đính kèm:

  • docTuan 16 - 20.doc
Giáo án liên quan