A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: im - um, chim câu - trùm khăn
- Đọc được câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu con không nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
28 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn häc thø: 16
Thø
ngµy, th¸ng
TiÕt
M«n
(p.m«n)
TiÕt
PPCT
§Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc
Thø ..... 2 ....
Ngµy: 07-12
1
2
3
4
5
6
Chµo cê
Häc vÇn
Häc vÇn
§¹o ®øc
16
137
138
16
Sinh ho¹t díi cê.
Bµi 64: Im - um (TiÕt 1)
Bµi 64: Im - um (TiÕt 2)
TrËt tù trong trêng häc.
Thø .... 3 .....
Ngµy: 08-12
1
2
3
4
5
6
H¸t nh¹c
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
TN - XH
16
139
140
61
16
Nghe h¸t Quèc ca. KÓ chuyÖn ©m nh¹c.
Bµi 65: Iªm - yªm (TiÕt 1)
Bµi 65: Iªm - yªm (TiÕt 1)
LuyÖn tËp.
Ho¹t ®éng ë líp.
Thø ..... 4 ....
Ngµy: 09-12
1
2
3
4
5
6
Mü thuËt
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
16
141
142
62
VÏ hoÆc xÐ d¸n lä hoa.
Bµi 66: U«m - ¬m (TiÕt 1)
Bµi 66: U«m - ¬m (TiÕt 1)
B¶ng céng vµ b¶ng trõ trong ph¹m vi 10.
Thø ..... 5 ....
Ngµy: 10-12
1
2
3
4
5
6
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Thñ c«ng
143
144
63
16
Bµi 67: ¤n tËp (TiÕt 1)
Bµi 67: ¤n tËp (TiÕt 2)
LuyÖn tËp.
GÊp c¸i qu¹t.
Thø .... 6 .....
Ngµy: 11-12
1
2
3
4
5
6
ThÓ dôc
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Sinh ho¹t
16
145
146
64
16
ThÓ dôc RLTTCB - Trß ch¬i vËn ®éng.
Bµi 68: Ot - at (TiÕt 1)
Bµi 68: Ot - at (TiÕt 2)
LuyÖn tËp chung.
Sinh ho¹t líp tuÇn 16.
Thùc hiÖn tõ ngµy: 07/12 ®Õn 11/12/2009
Ngêi thùc hiÖn:
NguyÔn ThÞ Nga.
Soạn: 05/12/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 07 tháng 12 năm 2009.
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 64: HỌC VẦN: IM - UM.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: im - um, chim câu - trùm khăn
- Đọc được câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu con không nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói....
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới: (29').
1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Im - Um.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Dạy vần: “Im”.
*Giới thiệu vần: Im.
- Ghi vần Im lên bảng.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá: Chim.
- Thêm âm ch vào trước vần im tạo thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ Chim.
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá: Chim câu.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Chim câu.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
im - chim - chim câu.
3. Dạy vần: “Um”.
*Giới thiệu vần: Um.
- Giới thiệu vần Um, ghi bảng um.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Im.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần im - um có gì giống và khác nhau.
4. Giới thiệu từ ứng dụng.
*Từ ứng dụng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
5. Luyện viết:
*Luyện viết.
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
im - um; chim câu - trùm khăn.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Hát.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Học vần: Im.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
*Học tiếng khoá: Chim.
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Chim.
- Con ghép được tiếng: Chim.
=> Tiếng: Chim gồm âm ch đứng trước vần im đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
*Học từ khoá: Chim câu.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Chim câu.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
im - chim - chim câu.
*Học vần: Um.
- Học sinh nhẩm
- Vần um gồm 2 âm: Âm u đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
+ Giống: đều có chữ m sau.
+ Khác i khác u trước.
*Từ ứng dụng.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
*Luyện viết.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần im - um.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1.
- Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy dòng?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- Giáo viên đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài
2. Luyện viết: (10').
*Hướng dẫn viết bài.
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3. Luyện nói: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Con biết những vật gì có mầu xanh, đỏ, tím, vàng?
? Con biết những vật gì mầu trắng?
- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói?
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
*Đọc lại bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
*Đọc từng câu.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
*Đọc cả câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 18 tiếng
- Hết câu có dấu chấm.
- Được chia làm 4 dòng.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
*Viết bài vào vở.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vang.
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần?
? Đó là những vần nào?
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Học 2 vần đó là vần: im - um.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Tiết 16: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC.
(Tiết 1)
A/ Mục tiêu:
*Sau bài học, học sinh hiểu:
- Cần giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Giữ trật tự là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn cho trẻ em.
- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
B/ Tài liệu và phương tiện.
1. Giáo viên:
- Một số tranh ảnh minh hoạ.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
? Tại sao chúng ta phải đi học đều và đi học đúng giờ?
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (23').
a. Giới thiệu bài.
- Nêu vấn đề để dẫn dắt học sinh vào bài.
? Trong giờ học chúng ta có được nói chuyện riêng không?
? Vì sao chúng ta cần phải giữ trật tự?
- Nhận xét, nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng.
b. Bài giảng.
*Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận.
- Cho học sinh quan sát tranh 1+2 (BT 1/26).
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1.
- Quan sát, giúp đỡ các nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
? Con có nhận xét gì về việc làm của các bạn?
? Nếu con có mặt ở đó con sẽ làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm lớp ồn ào mất trật tự và gây vấp ngã.
*Hoạt động 2: Thi "Xếp hàng ra vào lớp".
- Giáo viên thành lập ban giám khảo.
- Nêu yêu cầu cuộc thi: Tổ trưởng điều khiển các bạn xếp hàng vào lớp, đi cách đều nhau, không kéo lê giầy dép, không ồn ào.
- Ban giám khảo, giáo viên nhận xét, ghi điểm
*Hoạt động 3: Liên hệ.
? Hàng ngày chúng ta phải giữ trật tự để làm gì?
? Khi đến lớp em có giữ trật tự không ?
? Bạn nào trong lớp ta biết giữ trật tự?
- Nhận xét, tuyên dương học sinh có ý thức giữ trật tự trong lớp cũng như ngoài lớp.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh hát chuyển tiết.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bỏ sung.
- Học sinh lắng nghe và trả lời.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận.
- Quan sát tranh trong vở BT.
- Học sinh các nhóm thảo luận làm bài.
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm đôi về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Các bạn chen lấn xô đẩy nhau làm bạn bị ngã.
=> Con sẽ đỡ bạn dậy và nhắc các bạn khi xếp hàng không nên chen lấn, xô đẩy nhau ...
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
*Hoạt động 2: Thi "Xếp hàng ra vào lớp".
- Một số em làm Ban giám khảo.
- Thi xếp hàng dưới sự chỉ đạo của tổ trưởng.
- Các tổ thi xếp hàng.
- Ban giám khảo nhận xét và đánh giá.
*Hoạt động 3: Liên hệ.
=> Để không làm ảnh hưởng đến người khác ....
=> Khi đến lớp cần phải giữ trật tự ...
- Nêu một số bạn điển hình trong lớp.
- Đọc đòng thanh phần ghi nhớ.
- Về học bài. đọc trước bài sau.
****************************************************************************
Soạn: 05/12/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 08 tháng 12 năm 2009.
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 65: HỌC VẦN: IÊM - YÊM.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được: iêm - yêm, dừa xiêm - cái yếm.
2/ Kỹ năng:
- Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
3/ Thái độ:
- Yêu thích môn học, biết thương yêu loài vật ...
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói...
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (29').
1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Iêm - Yêm.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Dạy vần: “Iêm”
*Giới thiệu vần: Iêm.
- Ghi bảng: Iêm.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Đánh vần mẫu.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá: Xiêm.
- Thêm âm x vào trước vần iêm tạo thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ Xiêm.
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc mẫu tiếng khoá.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá: Dừa xiêm.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Các con đã nhìn thấy cây dừa bao giờ chưa?
? Các con có biết đây là cây dừa gì không?
- Nhận xét, kết luận, ghi bảng.
- Ghi bảng: Dừa xiêm.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
3. Dạy vần: “Yêm”.
*Giới thiệu vần: Yêm.
- Giới thiệu vần ương, ghi bảng: Yêm.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Iêm.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần uông - ương có gì giống và khác nhau.
4. Giới thiệu từ ứng dụng.
*Từ ứng dụng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
5. Luyện viết:
*Hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
iêm - yêm; dừa xiêm - cái yếm.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Hát.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Học vần: Iêm.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại: Nguyên âm đôi iê đứng trước âm m đứng sau.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
*Học tiếng khoá: Xiêm.
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Xiêm.
- Con ghép được tiếng: Xiêm.
=> Tiếng: Xiêm gồm âm x đứng trước vần iêm đứng sau.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
*Học từ khoá: Dừa xiêm.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Cây dừa.
- Đọc thầm: Dừa xiêm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
*Học vần: Yêm.
- Học sinh nhẩm
- Vần Yêm gồm 3 âm: Âm y đứng trước, vần êm đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
+ Giống: đều có chữ m sau.
+ Khác: i-ê khác y-ê trước.
*Từ ứng dụng.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
*Học sinh luyện viết.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần: iêm - yêm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
1. Luyện đọc: (10').
*Đọc lại bài.
- Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu?
- Nhận xét, chinhe sửa phát âm cho học sinh.
*Đọc từng câu.
- Chép câu ứng dụng lên bảng.
- Gọi học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Gồm có mấy câu?
? Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài
2. Luyện viết: (10').
*Hướng dẫn học sinh viết bài.
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Thu chấm một số bài, nhận xét bài.
3. Luyện nói: (7').
*Luyện nói theo chủ đề.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Cô giáo và học sinh đang làm gì?
? Con thấy các bạn có ngoan không?
? Con có ngoan không, con đã bao giờ được nhiều điểm 10 chưa?
- Cho học sinh các nhóm trình bày và nhận xét theo từng nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
*Đọc lại bài.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
*Đọc từng câu.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
*Đọc cả câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 21 tiếng
- Hết câu có dấu chấm.
- Gồm có 2 câu.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
*Luyện viết.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
*Luyện nói theo chủ đề.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói: Điểm mười.
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần?
? Đó là những vần nào?
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Học vần iêm - yêm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Tiết 61: LUYỆN TẬP.
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Vận dụng các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để làm các bài tập có liên quan.
- Biết tự nêu bài toán và viết được phép tính thích hợp vào ô trống.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toán.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nêu bảng trừ 10.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Giảng bài
*Bài 1: Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 10 để làm tính.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Bài 2: Tính.
- Hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4: Số?
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
- Hát chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toán.
- Học sinh nêu bảng trừ và lên bảng thực hiện.
10 - 9 = 1
10 - 1 = 9
10 - 5 = 5
10 - 0 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- Lớp làm bài vào bảng con.
- Một số học sinh lên bảng thực hiện.
10
5
3
-
+
+
1
5
7
9
10
10
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2: Tính.
- Thảo luận nhóm để làm bài tập.
- Đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
10 - 1 = 9
10 - 2 = 8
10 - 3 = 7
10 - 4 = 6
10 - 4 - 2 = 4
3 + 2 + 5 = 10
10 - 3 - 2 = 5
4 + 6 = 10
3 + 7 = 10
2 + 8 = 10
1 + 9 = 10
10 - 6 - 2 = 2
10 - 9 = 1
10 - 10 = 0
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- Nêu yêu cầu.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lớp làm bài vào vở.
10
-
1
>
5
10
-
6
=
4
5
+
5
>
9
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4: Số?
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.
10
-
5
=
5
9
+
1
=
10
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP.
I. Mục tiêu:
*Giúp học sinh biết:
- Các hoạt động học tập ở lớp học.
- Mối quan hệ của giáo viên và học sinh trong từng tiết học.
- Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập ở lớp.
- Cùng chia sẻ giúp đỡ các bạn trong lớp.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời.
? Lớp học có những ai, có những đồ vật gì trong lớp?
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
a. Giới thiệu bài:
- Tiết hôm nay chúng ta học bài 16.
- Ghi tên đầu bài: Hoạt động ở lớp.
b. Giảng bài:
*Hoạt động 1: Quan sát.
- Biết các hoạt đông học tập ở lớp và mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh, học sinh với từng hoạt động học tập.
- Tiến hành: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu tên từng hoạt động có trong tranh.
- Gọi học sinh trả lời trước lớp.
? Trong các hoạt động các em vừa nêu hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ngoài sân?
? Trong từng hoạt động trên thì cô giáo làm gì? Học sinh làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận: Ở lớp học có những hoạt động học tập khác nhau, trong đó có những hoạt động được tổ chức ở ngoài trời, ở trong lớp.
*Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
? Hãy giới thiệu những hoạt động ở lớp mình?
- Tiến hành: Học sinh nói với bạn về các hoạt động học tập của lớp mình.
? Con thích hoạt động nào trong tranh?
? Mình cần làm gì để giúp các bạn trong lớp mình học tập tốt hơn?
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận: Các em phải biết giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong các hoạt động học tập ở lớp.
4. Củng cố, dặn dò: (3’).
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Giáo viên tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh trả lời.
=> Lớp học có các bạn, các thầy cô giáo, có bảng đen, bàn ghế ...
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Quan sát.
- Quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh.
- Nói trước lớp về nội dung của từng tranh.
=> Hoạt động tổ chức ở trong lớp: 1, 2, 4, 5
=> Hoạt động tổ chức ở ngoài trời là: 3,6,7,8
=> Trong từng hoạt động trên thì:
+ Cô giáo dạy học.
+ Học sinh thì tham gia vào các h/đ học tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
*Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Học sinh thảo luận theo cặp.
=> Con thích các hoạt động: Học toán, ....
=> Cần giúp các bạn học, dạy bạn đọc và làm toán.
- Nhận xét, bổ sung.
- Hôm nay học bài: Các hoạt động ở lớp.
- Về học bài, xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Soạn: 05/12/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 09 tháng 12 năm 2009.
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 66: HỌC VẦN: UÔM -ƯƠM.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được: uôm - ươm; cánh buồm - đàn bướm.
2/ Kỹ năng:
- Đọc được câu ứng dụng:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
Trên trờ bướm bay lượn từng đàn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm.
3/ Thái độ:
- Yêu thích môn học, biết cảnh đẹp đồng quê ...
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (29').
1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Uôm -Ươm.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Bài mới:
*Dạy vần: “Uôm”.
- Giới thiệu vần, ghi bảng: Uôm.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Đánh vần mẫu.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá: Buồm.
- Thêm âm b vào trước vần uôm và dấu huyền thên ô tạo thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng tiếng Buồm.
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc mẫu.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoá: Cánh buồm.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Cánh buồm.
- Đọc mẫu.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T).
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T).
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
uôm => buồm => cánh buồm.
- Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh.
*Dạy vần: “Ươm”.
- Giới thiệu vần Ươm, ghi bảng: Ươm..
? Nêu cấu tạo vần?
- Đánh vần mẫu.
- Đọc (ĐV - T).
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần uôm.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá:
ươm => bướm => đàn bướm.
- So sánh hai vần uôm - ươm có gì giống và khác nhau.
*Giới thiệu từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- Giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
*Luyện viết:
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
uôm - ươm; cánh buồm - đàn bướm.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
*Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Hát.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Học vần: “Uôm”.
- Học sinh nhẩm
=> Vần uôm gồm 2 âm ghép lại: nguyên âm uô đứng trước âm m đứng sau.
- Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
*Học tiếng khoá: Buồm.
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Buồm.
- Con ghép được tiếng: Buồm.
=> Tiếng: Buồm gồm
File đính kèm:
- NGA TUAN 16..doc